Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Trường đại học Thái Bình - điểm chuẩn TBU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Thái Bình năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Thái Bình (mã trường DTB) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn cập nhật thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Chi tiết điểm chuẩn từng ngành trong chương trình đào tạo như sau:
Trường Đại học Thái Bình thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trình độ đại học hệ chính quy năm 2023 như sau:
1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2023
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dựa trên kết quả học tập THPT
Trường đại học Thái Bình (mã trường DTB) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn cập nhật thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành trong chương trình đào tạo của trường được chúng tôi cập nhật nhanh nhất dưới đây:
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét điểm thi THPTQG, kết quả học bạ THPT từng ngành chi tiết như sau:
Trường đại học Thái Bình (mã trường DTB) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn vào trường đại học Thái Bình đã được công bố chính thức đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển dưới đây.
Ngày 11/8, trường Đại học Thái Bình thông báo mức điểm sàn xét tuyển trình độ đại học hệ chính quy năm 2021 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:
STT | Ngành/Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm xét tuyển |
1 | Luật | 7380101 | A00, D01, C14, C03 | 15,0 |
2 | Kinh tế | 7310101 | A00, D01, C14, B00 | 15,0 |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, D01, C14, B00 | 15,0 |
4 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, D01, C14, B00 | 15,0 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C14, B00 | 15,0 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D01, C14, B00 | 15,0 |
7 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, C14, B00 | 15,0 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, D01, C14, B00 |
15,0 |
9 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | A00, D01, C14, B00 | 15,0 |
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình vừa thông báo kết quả xét học bạ Đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2021 như sau:
Đại học Thái Bình điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét học bạ
Trường ĐH Thái Bình đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của Đại học Thái Bình như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00,B00,C14,D01 | 18.8 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00,B00,C14,D01 | 16.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,B00,C14,D01 | 17.2 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00,B00,C14,D01 | 16.95 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00,B00,C14,D01 | 16.45 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00,B00,C14,D01 | 16.9 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,B00,C14,D01 | 17.1 | |
8 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00,B00,C14,D01 | 23.95 | |
9 | 7380101 | Luật | A00,C03,C14,D01 | 17.75 |
Tham khảo thêm:
ĐH Thái Bình (mã trường DTB) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của ĐH Thái Bình như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00, B00, C14, D01 | 15.35 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, B00, C14, D01 | 15.1 | |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, B00, C14, D01 | 15.3 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, B00, C14, D01 | 15.15 | |
5 | 7380101 | Luật | A00, B00, C14, D01 | 17.75 | |
6 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, B00, C14, D01 | 17.65 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, B00, C14, D01 | 15.7 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, B00, C14, D01 | 15.05 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, B00, C14, D01 | 15 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường đại học Thái Bình năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây: