Logo

Soạn Unit 10 lớp 7 Communication SGK trang 43 sách mới

Soạn Unit 10 lớp 7 Communication SGK trang 43 sách mới, hỗ trợ các em cải thiện kỹ năng và phương pháp giải bài tập trong sách giáo khoa Tiếng anh 7. Giúp các em tiếp thu bài mới đạt hiệu quả.
3.0
2 lượt đánh giá

Dưới đây là phần hướng dẫn soạn unit 10 lớp 7 Communication sách mới được chia sẻ miễn phí, hỗ trợ các em ôn luyện hiệu quả. Mời các em học sinh cùng quý thầy cô tham khảo.

Soạn Unit 10 lớp 7 Communication SGK trang 43 sách mới

1. Answer the questions below with a number from 1 to 4.

(Trả lời các câu hỏi dưới với một số từ 1-4)

 

Do you ...? (Bạn có ...?)

 

1

.... take showers instead of baths

 

2

... walk or ride a bike when traveling shortdistances

 

3

... use public transport when traveling long distances

 

4

... use a hand fan to keep cool in summer

 

5

.... use low energy light bulbs

 

6

...turn off the lights when leaving a room or going to bed

 

7

.... only use as much water as you need

 

8

...only use a little electricity at home

 

9

...use biogas for cooking ạt home

 

10

...go to school by bike

 

2. Work in pairs. Add up each other's answers, and look up the score below. Then explain how well your partner saves energy.

(Làm việc theo cặp. Tính tổng các câu trả lời và nhìn vào điểm số sau. Sau đó giải thích xem bạn của bạn tiết kiệm năng lượng như thế nào.)

Hướng dẫn dịch

- Điểm 10-20: Dấu chân các-bon của bạn nhỏ. Bạn thật sự thân thiện với môi trường.

- Điểm 21-30: Dấu chân các-bon của bạn khá nhỏ. Nhớ quan tâm và tôn trọng thế giới xung quanh bạn.

- Điểm 31-40: Dấu chân các-bon của bạn khá lớn. Bạn có làm vài điều để tiết kiệm năng lượng nhưng luôn có cách để làm tốt hơn nữa.

3. Talk about your partner's carbon footprint to your group. Use the following I prompts.

(Nói về dấu chân các-bon của bạn cho cả nhóm nghe. Sử dụng các gợi ý sau.)

Hướng dẫn dịch

- Dấu chân các-bon của bạn tôi thì...

- Bạn ấy là người biết quan tâm vì...

- Bạn ấy có thể cố gắng hơn trong công việc...

- Băng cách... trong tương lai, bạn ấy có thể giúp ...

Từ vựng:

solar power (n)

năng lượng mặt trời

nuclear power (n)

năng lượng hạt nhân

wind power (n)

năng lượng gió

hydro power (n)

năng lượng thủy điện

biogas power (n)

năng lượng khí gas sinh học

harmful (adj)

độc hại

plentiful (adj)

đầy, nhiều

save energy (v)

tiết kiệm năng lượng

consume energy (v)

sử dụng năng lượng

waste energy (v)

lãng phí năng lượng

recycle (v)

tái chế

reduce (v)

giảm thiếu

reuse (v)

tái sử dụng

be made from (v)

được làm từ

etelectricity from (v)

tạo ra điện từ

install (v)

lắp đặt

renewable energy (n)

năng lượng tái tạo được

non-renewable energy (n)

năng lượng không tái tạo được

fossil fuel (n)

nhiên liệu hóa thạch

sustainable development (n)

phát triển bền vững

resource (n)

tài nguyên

source (n)

nguồn

►► CLICK NGAY ngay vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải Unit 10 Communication lớp 7 file word, pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi

Đánh giá bài viết
3.0
2 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status