Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu giải bài tập Soạn Unit 7 lớp 7 Project SGK trang 15 sách mới chi tiết, dễ hiểu nhất. Mời các em tham khảo dưới đây.
1. In groups, think of some traffic signs to display around your school. Use the following prompts or your own ideas.
(Làm theo nhóm, nghĩ về các biển báo giao thông xung quanh trường học của bạn. Sử dụng các gợi ý sau hoặc ý kiến của riêng bạn.)
• Should there be a speed limit in the playground? Yes, I think so.
• Should there be a "one way" sign in the corridors? No, I don't think so.
• Should there be a traffic light sign at the school gate? No, I don't think so.
2. Make some of these traffic signs of your own out of paper, cardboard or other materials.
(Làm một số biến báo giao thông của riêng bạn bằng giấy, bìa cứng hay các chất liệu khác.)
3. Show them to your group or class and say
(Cho nhóm hoặc lớp của bạn xem và nói)
What it is? (Nó là biến báo gì?)
What it tells people to do/not to do, warn people about, or gives information about. (Nó cho chúng ta biết phải làm gì/ không được làm gì, cánh báo chúng ta hoặc đi ra thông tin về điều gì)
4. Display your signs in the appropriate places in or around school.
(Trình bày các biển báo của bạn ở những nơi phù hợp trong trường hay những nơi xung quanh gần trường.)
Từ vựng:
comer (n) | góc phố |
speed limit (n) | giới hạn tổc độ |
turning (n) | chỗ rẽ |
accident (n) | tai nạn |
breakdown (n) | hỏng xe, chết máy |
speeding fine (n) | phạt tốc độ |
traffic jam (n) | tắc đường, kẹt xe |
to brake (v) | phanh |
to slow down (v) | chậm lại |
to speed up (v) | Tăng tốc |
to crash (v) | đàm, tai nạn (xe) |
to have an accident (v) | bị tai nạn |
main road (n) | đường lớn |
one-way street (n) | đường một chiều |
ring road (n) | đường vành đai |
road (n) | đường |
crossroad (n) | ngã tư |
fork (n) | ngã ba |
pavement (n) | vỉa hè |
roadside (n) | lề đường |
pedestrian crossing (n) | vạch sang đường |
road sign (n) | biển chỉ đường |
signpost (n) | biển báo |
traffic light (n) | đèn giao thông |
bike (n) | xe đạp |
bus (n) | xe buýt |
car (n) | xe hơi |
coach (n) | xe khách |
motorbike (n) | xe máy |
taxi (n) | ta-xi |
driver (n) | tài xế |
passenger (n) | hành khách |
pedestrian (n) | người đi bộ |
police (n) | cảnh sát |
Bộ câu hỏi ôn tập:
Question 1: I_____ in Jakarta. I've lived here all my life.
A. am used to living
B. used to living
C. use to live
D. am used to live
Question 2: Jane_____ for the telephone company, but now she has a job at the post office.
A. used to working
B. used to work
C. is used to working
D. am used to work
Question 3: This work doesn’t bother me. I _____ hard. I've worked hard all my life.
A. used to working
B. used to work
C. am used to working
D. am used to work
Question 4: Dick_____ a moustache, but he doesn't any more. He shaved it off because his wife didn't like it.
A. used to having
B. is used to having
C. was used to having
D. used to have
Question 5: When I was a child, I _____ anyone 40 was old.
A. used to think
B. was used to thinking
C. used to thinking
D. was used to think
Đáp án:
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: A
►► CLICK NGAY ngay vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải Unit 7 Project lớp 7 file word, pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi