Unit 12: An Overcrowded World - Một thế giới quá đông đúc
Để học tốt môn Tiếng Anh chúng ta cần phải chăm chỉ học các từ vựng mới và các cấu trúc mới để có thể làm bài thi đạt điểm cao nhất. Dưới đây là phần bài giải tiếng anh 7 unit 12 a closer look 1 mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Mời các em học sinh cùng quý thầy cô tham khảo.
Từ vựng
- crime (n): tội phạm
- malnutrition (n): sự suy dinh dưỡng
- poverty (n): nghèo khổ
- shortage (n): thiếu thốn
- disease (n): bệnh tật
- space (n): không gian
- dense (adj): đông đúc, dày đặc
- healthcare (n): y tế
1. Listen and number the words in the order you hear them. (Nghe và đánh các từ theo thú tự bạn nghe thấy.)
1. crime (tội phạm) |
2.malnutrition (suy dinh dưỡng) |
3. poverty (nghèo khổ) |
4. shortage (thiếu thốn) |
5. disease (bệnh tật) |
6. space (không gian) |
7. dense (dày đặc) |
8. healthcare (y tế) |
2. Complete the sentences with some of the words from 1. (Hoàn thành câu với các từ trong bài 1.)
1. healthcare |
2. crime |
3. disease |
4.malnutrition |
5. poverty |
Hướng dẫn dịch
1. Y tế tốt giúp mọi người khỏe mạnh và sống lâu hơn.
2. Khi mọi người quá cần tiền, họ có thể phạm tội.
3. Bệnh lan truyền nhanh hơn ở khu vực quá đông đúc.
4. Sự suy dinh dưỡng là nguyên nhân chính dẫn tới cái chết của những đứa trẻ sống trong khu ổ chuột.
5. ở những thành phố lớn có nhiều người giàu, nhưng nghèo khổ cũng là một vấn đề.
3. Match a cause with its effect. (Nối nguyên nhân với hệ quả của nó.)
1.b |
2.a |
3.f |
4.d |
5.c |
6.e |
4. Work in groups. Think of some problems for each place below and write them under the place. Share your ideas with the class. (Làm việc theo nhóm. Nghĩ về vấn đề của mỗi nơi và viết chúng bên dưới nơi đó. Chia sẻ ý kiến của bạn với cả lớp.)
a. boring, lack of jobs, activities, entertainment and other services.
b. poverty, disease, crime, thieves, malnutrition, unemployment, poor healthcare.
c. pollution, overpopulation, to much noise, shortage of water, crime, too fast life and people are not friendly, not enough space.
5. Listen and mark (') the stress in the words. (Nghe và đánh dấu (') vào trọng âm của từ)
'spacious 'stressful m'crease 'shortage |
po'llution 'hungry 'support disease |
'poverty nu'trition 'violence healthcare |
6. Listen and repeat each pair. Mark (') the stress on the words in the table below. (Nghe vả lặp lại mỗi cặp từ. Đánh dấu (') lên trọng âm của từ trong bảng sau.)
Noun |
Verb |
'record |
re'cord |
'picture |
'picture |
'answer |
'answer |
pa'rade |
pa'rade |
su'pport |
su'pport |
CLICK NGAY ngay vào đường dẫn dưới đây để tải unit 12 a closer look 1 lớp hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi
Ngoài nội dung trên, các em có thể tham khảo thêm các môn học khác chia theo từng khối lớp được cập nhật liên tục mới nhất tại chuyên trang của chúng tôi