Logo

Điểm chuẩn của 17 trường quân đội năm 2022 (Chính thức)

17 trường quân đội có điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 17,35 đến 29,79, trong đó bốn trường lấy mức dưới 20. Các trường thuộc khối quân đội, quân sự sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo chính quy hệ quân sự, dân sự của các trường đại học quân sự, các ngành đào tạo đại học, cao đẳng quân sự cơ sở năm 2022.
2.7
56 lượt đánh giá

Xem ngay điểm chuẩn quân đội 2022 được chuyên trang của chúng tôi cập nhật đầy đủ và mới nhất nhằm đáp ứng nhu cầu tra cứu điểm trúng tuyển đại học cao đẳng các trường thuộc khối quân đội, quân sự năm 2022.

Điểm chuẩn các trường quân đội 2022 mới nhất

Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư 51/2022/TT-BQP (bổ sung Điều 38 Thông tư 59/2021/TT-BQP) trong đó quy định các trường tuyển sinh đào tạo Quân đội năm 2022.

Theo đó, mời các bạn cập nhật danh sách điểm chuẩn các trường quân đội 2022 mới nhất được chúng tôi tổng hợp chính thức từ Hội đồng tuyển sinh các nhà trường tại đây:

1. Xem điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không Quân 2022 chính thức nhất

2. Xem điểm chuẩn Trường Sĩ quan Phòng Hóa 2022 chính xác nhất

3. Xem điểm chuẩn trường sĩ quan Đặc Công 2022 chính xác nhất

4. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự 2022 chính thức

5. Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội

6. Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng.

7. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Quân sự 1.

8. Trường Cao đẳng Hậu cần 1

9. Trường Cao đẳng Hậu cần 2. 

10. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Hải quân.

11. Trường Cao đẳng Trinh sát.

12. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Thông tin.

13. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Phòng không - Không quân.

14. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Mật mã.

15. Trường Cao đẳng Biên phòng.

16. Trường Trung cấp 24 Biên phòng.

17. Trường Trung cấp Kỹ thuật Công binh.

18. Trường Trung cấp Kỹ thuật Tăng Thiết giáp.

19. Trường Trung cấp Kỹ thuật miền Trung.

20. Xem điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục Quân 2 - Đại học Nguyễn Huệ 2022

21. Điểm Chuẩn Trường Sĩ quan Công Binh - Đại học Ngô Quyền 2022

22. Xem điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo Binh 2022 chính thức

23. Xem điểm chuẩn học viện Quân Y 2022 chính thức

24. Điểm Chuẩn Học Viện Khoa Học Quân Sự 2022 chính xác nhất

25. Xem điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng 2022 chính thức mới nhất

26. Xem điểm chuẩn Học viện Hậu Cần 2022 chính thức

28. Xem điểm chuẩn Trường Sĩ quan Tăng Thiết Giáp 2022 chính thức

30. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Thông Tin - Đại học Thông Tin liên lạc 2022

31. Xem điểm chuẩn Học Viện Hải Quân 2022 chính xác nhất

32. Xem điểm chuẩn trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn 2022

33. Điểm chuẩn Học viện Phòng Không Không Quân 2022 chính thức

34. Xem điểm chuẩn học viện kỹ thuật quân sự 2022 chính thức

Điểm sàn năm 2022 tất cả các trường quân đội

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tất cả trường quân đội năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được công bố. Theo đó cao nhất là 24,5 điểm, thấp nhất là 16 điểm.

Điểm sàn năm 2022 tất cả các trường quân đội

Đối với điểm sàn xét tuyển ngành quân sự cơ sở: Trường Sĩ quan Lục quân 1 và Trường Sĩ quan Lục quân 2

Đào tạo Đại học: 15,0 điểm (mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thang điểm 30,0 và đã bao gồm cả điểm ưu tiên).

Đào tạo Cao đẳng: 10,0 điểm (mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thang điểm 30,0 và đã bao gồm cả điểm ưu tiên).

Điểm chuẩn các trường Đại học Quân sự 2021 chính thức

Mời các bạn xem ngay danh sách điểm sàn các trường quân đội 2021 cũng như điểm chuẩn dự kiến đươc tổng hợp chính thức từ Hội đồng tuyển sinh các nhà trường tại đây:

Điểm chuẩn 17 trường quân đội 2020 mới nhất

Tổng hợp mới nhất thông tin điểm chuẩn chính thức của các trường đại học thuộc khối quân sự cũng như điểm chuẩn hệ đại học, cao đẳng quân đội cơ sở năm 2020.

Điểm chuẩn các trường Đại học Quân sự 2020

Mời các bạn xem ngay danh sách điểm sàn các trường quân đội 2020 cũng như điểm chuẩn dự kiến đươc tổng hợp chính thức từ Hội đồng tuyển sinh các nhà trường tại đây:

→ Xem Điểm Chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự Năm 2020 Mới Nhất

→  Xem Điểm Chuẩn Trường Sĩ quan Lục Quân 2 - Đại học Nguyễn Huệ Năm 2020

 Xem Điểm Chuẩn Trường Sĩ quan Công Binh - Đại học Ngô Quyền Năm 2020

 Xem Điểm Chuẩn Trường Sĩ quan Pháo Binh Năm 2020 Mới Nhất

→ Xem Điểm Chuẩn Học Viện Quân Y (Đại học Y - Dược Lê Hữu Trác) Năm 2020

→ Xem Điểm Chuẩn Học Viện Khoa Học Quân Sự Năm 2020 Mới Nhất

→ Xem Điểm Chuẩn Học Viện Biên Phòng Năm 2020 Mới Nhất

→ Xem Điểm Chuẩn Học Viện Hậu Cần Năm 2020 Mới Nhất

→ Xem Điểm Chuẩn Học Viện Phòng Không Không Quân Năm 2020 Mới Nhất

→ Xem Điểm Chuẩn Trường Sĩ quan Tăng Thiết Giáp Năm 2020 Mới Nhất

→ Xem điểm chuẩn trường sĩ quan Đặc Công năm 2020 mới nhất

→ Xem Điểm Chuẩn Trường Sĩ quan Thông Tin - Đại học Thông Tin liên lạc Năm 2020

→ Xem điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2020 mới nhất

→ Xem điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Chính Trị - ĐH Chính Trị năm 2020

 Xem điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn 2020

→ Xem Điểm Chuẩn Trường Sĩ quan Không Quân Năm 2020 Mới Nhất

→ Xem Điểm Chuẩn Trường Sĩ quan Phòng Hóa Năm 2020 Mới Nhất

→ Xem Điểm Chuẩn Trường Sĩ quan Kỹ Thuật Quân Sự - Đại học Trần Đại Nghĩa Năm 2020

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở năm 2020

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đào tạo đại học ngành Quân sự năm 2020 như sau:

1. Trường sĩ quan Lục Quân 1

Đại học ngành QSCS - C00: 15.00 điểm

2. Trường sĩ quan Lục Quân 2

Đại học ngành QSCS - Tổ hợp xét tuyển: C00

- Quân khu 5: 15.50 điểm

- Quân khu 7: 16.25 điểm

- Quân khu 9: 17.00 điểm

Điểm chuẩn đại học ngành quân sự cơ sở năm 2020 mới nhất

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở năm 2020

1. Trường sĩ quan Lục Quân 1

Cao đẳng ngành QSCS - C00: 11.00 điểm

2. Trường sĩ quan Lục Quân 2

Cao đẳng ngành QSCS - Tổ hợp xét tuyển: C00

- Quân khu 5: 12.00 điểm

- Quân khu 7: 15.25 điểm (Thí sinh mức 15.25 điểm - Điểm môn văn: 4.50 điểm)

- Quân khu 9: 10.50 điểm

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở năm 2020

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo cao đẳng quân sự năm 2020

1. Trường sĩ quan Không Quân

Ngành: kỹ thuật hàng không

Thí sinh nam miền Bắc - A00,A01: 21.25 điểm

Thí sinh nam miền Nam - A00,A01: 22.80 điểm

2. Trường cao đăng CN&KT Ôtô

Ngành: công nghệ kỹ thuật ôtô

Thí sinh nam miền Bắc - A00,A01: 21.85 điểm

Thí sinh nam miền Nam - A00,A01: 19.85 điểm

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo cao đẳng quân sự năm 2020

Điểm sàn các trường quân đội 2020 chính thức

Cập nhật ngay mức điểm sàn 2020 của các trường thuộc khối quân đội, quân sự đã công bố chính thức như sau:

Điểm sàn các trường quân đội năm 2020 mới nhất

Điểm sàn - ngưỡng điểm nhận hồ sơ các trường quân đội 2020 mới nhất

Điểm sàn - ngưỡng điểm nhận hồ sơ các trường quân đội 2020 mới nhất

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng của các trường quân đội năm 2020 được tính theo theo thang điểm 30,0 và đã bao gồm cả điểm ưu tiên. Riêng mức điểm sàn theo tổ hợp D01, D02, D04 của Học viện Khoa học quân sự là điểm chưa nhân hệ số đối với môn ngoại ngữ.

Các bạn thí sinh cũng cần lưu ý thêm thông tin: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở, nếu không đạt ngưỡng điểm xét tuyển đại học, được đăng ký xét tuyển vào đào tạo trình độ cao đẳng ngành quân sự cơ sở.

Năm 2020, 18 trường khối quân đội tuyển sinh 5.400 chỉ tiêu, trong đó có 5.280 chỉ tiêu hệ đại học và 120 chỉ tiêu hệ cao đẳng. Năm nay, thí sinh được thay đổi nguyện vọng sau khi có kết quả thi THPT quốc gia.

Thí sinh chỉ được đăng ký một nguyện vọng cao nhất vào một trường trong quân đội ngay từ khi làm hồ sơ sơ tuyển (nếu trường có nhiều ngành đào tạo, thí sinh chỉ được đăng ký dự tuyển vào một ngành). Các nguyện vọng còn lại, thí sinh đăng ký vào các trường ngoài quân đội, việc đăng ký thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Sau khi có kết quả thi THPT quốc gia, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo nhóm trường.

Xem điểm chuẩn trường quân đội 2019

Cập nhật ngay danh sách điểm chuẩn đại học quân đội 2019 được chúng tôi tổng hợp đầy đủ tại đây:

Điểm chuẩn các trường Đại học Quân sự 2019

Điểm chuẩn hệ đại học quân sự, quân đội năm 2019_1

Điểm chuẩn hệ đại học quân sự, quân đội năm 2019_2

Điểm chuẩn hệ đại học quân sự, quân đội năm 2019_3

Điểm chuẩn hệ đại học quân sự, quân đội năm 2019_4

Điểm chuẩn hệ đại học quân sự, quân đội năm 2019_5

Điểm chuẩn hệ đại học quân sự, quân đội năm 2019_6

Điểm chuẩn hệ đại học quân sự, quân đội năm 2019_7

Điểm chuẩn hệ đại học quân sự, quân đội năm 2019_8

Điểm chuẩn hệ đại học quân sự, quân đội năm 2019_9

Điểm chuẩn hệ Cao đẳng Quân sự 

Điểm chuẩn cao đẳng quân đội năm 2019

Điểm chuẩn hệ Đại học ngành Quân sự cơ sở

Điểm chuẩn đại học quân đội ngành quân sự cơ sở năm 2019

Điểm chuẩn hệ Cao đẳng Quân sự cơ sở

Điểm chuẩn cao đẳng quân đội ngành quân sự cơ sở năm 2019

Tra cứu điểm chuẩn các trường quân đội 2018

Tham khảo ngay bảng điểm chuẩn đại học 2018 của tất cả các trường thuộc quân đội được cập nhật chính xác tại đây:

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ 

Thí sinh Nam miền Bắc: 22.40     

Thí sinh Nam miền Nam: 21.35    (Điểm môn Toán  ≥ 6,60. )

Thí sinh Nữ miền Bắc: 25.10     

Thí sinh Nữ miền Nam: 24.25    

+ Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,00.

+ Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.

+ Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa  ≥ 8,00. 

HỌC VIỆN QUÂN Y  

a) Tổ hợp A00          

Thí sinh Nam miền Bắc: 20.05     

Thí sinh Nam miền Nam:  20.60     

Thí sinh Nữ miền Bắc: 25.65     

Thí sinh Nữ miền Nam: 26.35     

b) Tổ hợp B00          

Thí sinh Nam miền Bắc: 22.35    Tiêu chí phụ:

+ Thí sinh có điểm môn Sinh  ≥ 7,50 trúng tuyển.

+ Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,25, điểm môn Toán  ≥ 7,60 trúng tuyển. 

Thí sinh Nam miền Nam: 21.05     

Thí sinh Nữ miền Bắc: 24.20     

Thí sinh Nữ miền Nam: 24.15    (T Điểm môn Sinh  ≥ 8,25 )

HỌC VIỆN HẬU CẦN 

Thí sinh Nam miền Bắc: 21.90    

+ Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 7,40.

+ Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 7,00. 

Thí sinh Nam miền Nam: 19.65    ( Điểm môn Toán  ≥ 6,60. )

HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN 

a) Ngành Kỹ thuật hàng không     

Thí sinh Nam miền Bắc: 20.40 

+ Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 7,40.

+ Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 6,75. 

Thí sinh Nam miền Nam: 21.70     

b) Ngành CHTM PK-KQ     

Thí sinh Nam miền Bắc: 20.10 (Điểm môn Toán  ≥ 6,60 )

Thí sinh Nam miền Nam: 19.25:

+ Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 6,00.

+ Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 7,25. 

HỌC VIỆN HẢI QUÂN 

Thí sinh Nam miền Bắc: 20.45    Tiêu chí phụ:

+ Thí sinh có điểm môn Toán  ≥ 7,20 trúng tuyển.

+ Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 6,20, điểm môn Lý  ≥ 7,50 trúng tuyển. 

Thí sinh Nam miền Nam    19.80     

TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ     

a) Tổ hợp C00          

Thí sinh Nam miền Bắc: 25.75   (Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn  ≥ 8,50. )

Thí sinh Nam miền Nam: 24.00  (Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn  ≥ 7,00. )

b) Tổ hợp A00          

Thí sinh Nam miền Bắc: 18.35  ( Điểm môn Toán  ≥ 6,60 )

Thí sinh Nam miền Nam: 19.65     

c) Tổ hợp D01          

Thí sinh Nam miền Bắc: 21.05     

Thí sinh Nam miền Nam: 19.80     

TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 

Thí sinh Nam (cả nước): 20.65 (Điểm môn Toán  ≥ 7,40 )

TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế): 21.05     

Thí sinh Nam Quân khu 5: 18.70     

Thí sinh Nam Quân khu 7 : 19.30     

Thí sinh Nam Quân khu 9 : 19.90     

TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH  

Thí sinh Nam miền Bắc: 20.85. Tiêu chí phụ:

+ Thí sinh có điểm môn Toán  ≥ 7,00 trúng tuyển.

+ Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 6,60, điểm môn Lý  ≥ 7,25, điểm môn Hóa  ≥ 6,75 trúng tuyển. 

Thí sinh Nam miền Nam: 19.50     

TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH  

Thí sinh Nam miền Bắc: 21.20

+ Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 7,20.

+ Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 6,75. 

Thí sinh Nam miền Nam: 19.65     

TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN  

Sĩ quan CHTM Không quân     

Thí sinh Nam (cả nước)    17.30     

TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP  

Thí sinh Nam miền Bắc    19.35    Thí sinh mức 19,35 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 6,60.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 6,00. 

Thí sinh Nam miền Nam    19.65    Thí sinh mức 19,65 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 6,40.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 6,75. 

TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG  

Thí sinh Nam miền Bắc     21.05     

Thí sinh Nam miền Nam     19.45     

TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ  

Thí sinh Nam miền Bắc    20.60     

Thí sinh Nam miền Nam    19.05     

TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ  

Thí sinh Nam miền Bắc     20.25    Thí sinh mức 20,25 điểm:

Điểm môn Toán  ≥ 7,00 

Thí sinh Nam miền Nam     19.95     

HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG 

a) Ngành Biên phòng          

* Tổ hợp A01           

Thí sinh Nam miền Bắc    21.15     

Thí sinh Nam Quân khu 4

(Quảng Trị và TT-Huế)    16.85     

Thí sinh Nam Quân khu 5    19.00     

Thí sinh Nam Quân khu 7    20.60     

Thí sinh Nam Quân khu 9    18.35     

* Tổ hợp C00          

Thí sinh Nam miền Bắc    26.00    Thí sinh mức 26,00 điểm:

- Thí sinh có điểm môn Văn  ≥ 7,50 trúng tuyển.

- Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,00, điểm môn Sử  ≥ 7,25, điểm môn Địa  ≥ 9,00 trúng tuyển. 

Thí sinh Nam Quân khu 4

(Quảng Trị và TT-Huế)    25.25     

Thí sinh Nam Quân khu 5    24.00    Thí sinh mức 24,00 điểm:

Điểm môn Văn  ≥ 8,50 

Thí sinh Nam Quân khu 7    23.25     

Thí sinh Nam Quân khu 9    24.00    Thí sinh mức 24,00 điểm:

Điểm môn Văn  ≥ 7,00 

b) Ngành Luật          

* Tổ hợp A01           

Thí sinh Nam miền Bắc    17.00     

Thí sinh Nam Quân khu 4

(Quảng Trị và TT-Huế)    17.65     

Thí sính Nam Quân khu 5          

Thí sinh Nam Quân khu 7    20.00     

Thí sinh Nam Quân khu 9    18.75     

* Tổ hợp C00           

Thí sinh Nam miền Bắc    24.50    Thí sinh mức 24,50 điểm:

- Thí sinh có điểm môn Văn  ≥ 7,50 trúng tuyển.

- Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 6,75, điểm môn Sử  ≥ 8,25, điểm môn Địa  ≥ 9,00 trúng tuyển. 

Thí sinh Nam Quân khu 4

(Quảng Trị và TT-Huế)    27.75     

Thí sinh Nam Quân khu 5    19.25     

Thí sinh Nam Quân khu 7    18.00     

Thí sinh Nam Quân khu 9    16.50     

TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN  

Thí sinh Nam miền Bắc     20.25     

Thí sinh Nam miền Nam     18.30    Thí sinh mức 18,30 điểm:

Điểm môn Toán  ≥ 6,80  

HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ 

a) Ngôn ngữ Anh          

Thí sinh Nam (cả nước)    17.54     

Thí sinh Nữ (cả nước)    25.65     

b) Ngôn ngữ Nga          

Thí sinh Nam (cả nước)    20.23     

Thí sinh Nữ (cả nước)    25.71     

Cộng ngành NN Nga          

c) Ngôn ngữ Trung Quốc          

Thí sinh Nam (cả nước)    20.73     

Thí sinh Nữ (cả nước)    25.55     

d) Quan hệ Quốc tế          

Thí sinh Nam (cả nước)    22.65     

Thí sinh Nữ (cả nước)    26.14     

đ) ĐT Trinh sát Kỹ thuật           

Nam miền Bắc     23.85     

Nam miền Nam     17.65     

Ngoài Xem Điểm Chuẩn 17 Trường Quân Đội Năm 2022 Mới Nhất các bạn có thể xem thêm thông tin điểm chuẩn đại học năm 2022 các trường khác trên chuyên trang của chúng tôi.

Đánh giá bài viết
2.7
56 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status