Logo

Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt theo điểm thi tốt nghiệp năm 2023

Trường Đại học Đà Lạt vừa công bố điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPTQG năm 2023. Mức điểm cao nhất ở ngành sư phạm Tiếng Anh với 27 điểm.
2.1
11 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Đà Lạt 2023 - điểm chuẩn DLU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Đà Lạt năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ĐH Đà Lạt năm 2023

Trường đại học Đà Lạt (mã trường TDL) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Đà Lạt năm 2023 xét theo điểm thi

Ngày 22/8 trường Đại học Đà Lạt thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2023. Cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Đà Lạt năm 2023 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Đà Lạt 2023

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Đà Lạt 2023

Thí sinh lưu ý: Mức Điểm chuẩn như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

TUYỂN THẮNG

Tất cả các thí sinh đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các thí sinh đạt học sinh giỏi 3 năm liên tục tại các trường THPT trong cả nước sẽ được tuyển thẳng vào học các ngành theo nguyện vọng.

-  Thí sinh trúng tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện xác nhập nhập học trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 05/7 đến 17h00 ngày 15/8/2023.

-  Thí sinh trúng tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường Đại học Đà Lạt (thí sinh đạt học sinh giỏi 3 năm liên tục tại các trường THPT) thực hiện đăng ký lại nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển (nếu thí sinh muốn nhập học) từ ngày 10/7/2023 đến 30/7/2023.

Điểm chuẩn ĐH Đà Lạt năm 2022

Trường đại học Đà Lạt (mã trường TDL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Đà Lạt xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Trường Đại học Đà Lạt vừa công bố điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Với mức 26 điểm, ngành Sư phạm Ngữ Văn là ngành có điểm chuẩn cao nhất vào trường năm nay.

Điểm chuẩn trường ĐH Đà Lạt xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điểm sàn đại học Đà Lạt năm 2022

Mức điểm sàn đăng ký xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả thi THPT năm 2022 của trường Đại học Đà Lạt từ 16 đến 21 điểm tùy ngành.

Điểm sàn đại học Đà Lạt 2022

Điểm sàn đại học Đà Lạt 2022

Điểm sàn đại học Đà Lạt 2022

Điểm chuẩn trường ĐH Đà Lạt 2022 xét theo điểm thi ĐGNL và xét học bạ

Trường Đại học Đà Lạt thông báo về điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học hệ chính quy bằng phương thức học bạ THPT (Đợt 1) và Kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022. Xem chi tiết dưới đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Đà Lạt 2022 xét theo điểm thi ĐGNL và xét học bạ

Điểm chuẩn trường ĐH Đà Lạt 2022 xét theo điểm thi ĐGNL và xét học bạ

Điểm chuẩn trường ĐH Đà Lạt 2022 xét theo điểm thi ĐGNL và xét học bạ

​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Đà Lạt​​​​​​​ 2021

Trường đại học Đà Lạt (mã trường TDL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Đà Lạt 2021 xét điểm thi

Trường đại học Đà Lạt công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào hệ đại học chính quy 2021 xét theo điểm thi TN THPT, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Đà Lạt 2021-1

Điểm chuẩn đại học Đà Lạt 2021-2

Điểm chuẩn đại học Đà Lạt 2021-3​​​​​​​

Điểm chuẩn trường đai học Đà Lạt 2021 theo phương thức xét học bạ

Trường Đại học Đà Lạt thông báo điểm chuẩn theo kết quả học bạ cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn ĐKXT

Điểm chuẩn TT

1

7140213

Sư phạm Sinh học

A00, B00, B08, D90

27.00

2

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01, D72, D96

26.50

3

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, D07, D90

25.50

4

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, C20, D14, D15

25.00

5

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07, D90

25.00

6

7140210

Sư phạm Tin học

A00, A01, D07, D90

25.00

7

7140202

Giáo dục Tiểu học

A16, C14, C15, D01

24.00

8

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A12, D90

24.00

9

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, C19, C20, D14

24.00

10

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D96

22.50

11

7380101

Luật

A00, C00, C20, D01

22.00

12

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00, C20, D01, D78

22.00

13

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D96

22.00

14

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D72, D96

21.00

15

7310608

Đông phương học

C00, D01, D78, D96

21.00

16

7310612

Trung Quốc học

C20, D01, D78, D96

21.00

17

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D96

21.00

18

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A0, D07, D90

18.00

19

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, B08, D90

18.00

20

7620109

Nông học

B00, B08, D07, D90

18.00

21

7310601

Quốc tế học

C00, C20, D01, D78

18.00

22

7760101

Công tác xã hội

C00, C19, C20, D66

18.00

23

7440112

Hóa học

(Chuyên ngành Hóa dược)

A00, B00, D07, D90

18.00

24

7460101

Toán học

A00, A01, D07, D90

18.00

25

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A02, B00, D07

18.00

26

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00, B00, B08, D90

18.00

27

7310301

Xã hội học

C00, C19, C20, D66

18.00

28

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07, D90

18.00

29

7480109

Khoa học dữ liệu

A00, A01, D07, D90

18.00

30

7510302

CK. Điện tử - Viễn thông

A00, A01, A12, D90

18.00

31

7310630

Việt Nam học

C00, C20, D14, D15

18.00

32

7510303

CN KT điều khiển và tự động hóa

A00, A01, A12, D90

18.00

33

7229030

Văn học

C20, D01, D78, D96

18.00

34

7810106

Văn hóa Du lịch

C20, D01, D78, D96

18.00

35

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

A00, A01, D01, D90

18.00

36

7420101

Sinh học (Sinh học thông minh)

A00, B00, B08, D90

18.00

37

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, B08, D90

18.00

38

7229010

Lịch sử

C00, C19, C20, D14

18.00

39

7229040

Văn hóa học

C20, D01, D78, D96

18.00

40

7760104

Dân số và Phát triển

C00, C19, C20, D66

18.00

41

7440102

Vật lý học

A00, A01, A12, D90

18.00

Điểm chuẩn trường ĐH Đà Lạt 2021 xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHCM

Trường Đại học Đà Lạt thông báo điểm chuẩn theo kết quả bài thi ĐGNL của Đại học Quốc Gia Hồ Chí Minh cụ thể như sau:

- Các ngành sư phạm: 800 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang điểm 30: 20 điểm;

- Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật, Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Đông phương học: 680 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang điểm 30: 17 điểm

- Các ngành còn lại: 600 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang điểm 30: 15 điểm;

Thí sinh lưu ý:

Mức điểm chuẩn như trên là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

​​​​​​​Điểm chuẩn trường đại học Đà Lạt​​​​​​​ 2020

Trường đại học Đà Lạt (mã trường TDL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Đà Lạt​​​​​​​ 2020 (Xét điểm thi THPTQG)

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Đà Lạt năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D90 18.5  
2 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D07, D90 24  
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A12, D90 21  
4 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D90 18.5  
5 7140213 Sư phạm Sinh học A00, B00, B08, D90 22  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C20, D14, D15 18.5  
7 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, C20, D14 18.5  
8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D72, D96 18.5  
9 7140202 Giáo dục Tiểu học A16, C14, C15, D01 19.5  
10 7460101 Toán học A00, A01, D07, D90 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D90 15  
12 7440102 Vật lý học A00, A01, A12, D90 15  
13 7510302 CK. ĐT- Viễn thông A00, A01, A12, D90 15  
14 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, D01, D90 15  
15 7440112 Hóa học A00, B00, D07, D90 15  
16 7420101 Sinh học A00, B00, B08, D90 15  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D90 15  
18 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, B08, D90 15  
19 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00, B08, D90 15  
20 7620109 Nông học B00, D07, B08, D90 15  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 17  
22 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D96 16  
23 7380101 Luật A00, C00, C20, D01 17  
24 7229040 Văn hóa học C00, C20, D14, D15 15  
25 7229030 Văn học C00, C20, D14, D15 15  
26 7310630 Việt Nam học C00, C20, D14, D15 15  
27 7229010 Lịch sử C00, C19, C20, D14 15  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C20, D01, D78 17.5  
29 7760101 Công tác xã hội C00, C14, C20, D78 15  
30 7310301 Xã hội học C00, C14, C20, D78 15  
31 7310608 Đông phương học C00, D01, D78, D96 16  
32 7310601 Quốc tế học C00, C20, D01, D78 15  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D72, D96 16  

Điểm chuẩn đại học Đà Lạt​​​​​​​ năm 2019

Trường ĐH Đà Lạt (mã trường TDL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Đà Lạt​​​​​​​ điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Đà Lạt năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7460101 Toán học A00, A01, D07, D90. 18  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D90. 18  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D90. 15  
4 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D07, D90. 20  
5 7440102 Vật lý học A00, A01, A12, D90. 18  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A12, D90. 20  
7 7510302 CNKT Điện tử - Viễn thông A00, A01, A12, D90. 15  
8 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, D90. 18  
9 7440112 Hóa học A00, B00, D07, D90. 15  
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D90. 18  
11 7420101 Sinh học A00, B00, D08, D90. 18  
12 7140213 Sư phạm Sinh học A00, B00, D08, D90. 20  
13 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08, D90. 15  
14 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D08, D90. 18  
15 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00, D08, D90. 15  
16 7620109 Nông học B00, D07, D08, D90. 15  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96. 16  
18 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D96. 15  
19 7380101 Luật A00, C00, C20, D01. 16  
20 7229040 Văn hóa học C00, D14, D15, D78. 14  
21 7229030 Văn học C00, D14, D15, D78. 14  
22 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15, D78. 18  
23 7310630 Việt Nam học C00, D14, D15, D78. 14  
24 7229010 Lịch sử C00, C19, D14, D78. 14  
25 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D14, D78. 18  
26 7810103 QTDV du lịch và lữ hành C00, C20, D01, D78. 17.5  
27 7760101 Công tác xã hội C00, C14, D01, D78. 14  
28 7310301 Xã hội học C00, C14, D01, D78. 14  
29 7310608 Đông phương học C00, D01, D78, D96. 16  
30 7310601 Quốc tế học C00, D01, D78, D96. 14  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D72, D96. 15  
32 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D72, D96. 18  
33 7140202 Giáo dục Tiểu học A16, C14, C15, D01 19  

​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Đà Lạt năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:

Đánh giá bài viết
2.1
11 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status