Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Hùng Vương 2023 - Điểm chuẩn HVU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Hùng Vương năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Hùng Vương (mã trường THV) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn tham khảo thông tin điểm sàn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường đại học Hùng Vương TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.
Điểm chuẩn của tất cả các ngành là 15.
Trường đại học Hùng Vương TP.HCM đồng thời cũng thông báo xét tuyển bổ sung vào các ngành theo 3 phương thức xét tuyển: điểm học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT 2023, điểm thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức. Thí sinh nộp hồ sơ theo hình thức online tại: https://tuyensinh.dhv.edu.vn/ từ ngày 25-8 đến hết ngày 15-9-2023.
Ngoài 11 ngành đã tuyển sinh trong các năm qua, năm nay Trường đại học Hùng Vương TP.HCM mở mới 2 ngành là thương mại điện tử, quản trị khách sạn.
Trường Đại học Hùng Vương TPHCM, điểm trúng tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TPHCM đợt 1 là 500 điểm cho tất cả các ngành.
Trường đại học Hùng Vương (mã trường THV) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn tham khảo thông tin điểm sàn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương đã phê duyệt và công bố điểm trúng tuyển năm 2022 vào tất cả các ngành của trường như sau:
Trường Đại học Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh (mã trường DHV) thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) đại học hệ chính quy năm 2022 như sau:
1. Mức điểm nhận hồ sơ từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Trường Đại học Hùng Vương thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT (điểm đủ điều kiện để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo) như sau:
TT | Ngành đào tạo | Mã | Tổ hợp môn, | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
1 | Giáo dục Mầm non (*) | 7140201 | M00, M07, M01, M09 | 26.0 (a) |
2 | Giáo dục Thể chất (*) | 7140206 | T00, T02, T05, T07 | 24.0 (b) |
3 | Sư phạm Âm nhạc (*) | 7140221 | N00, N01 | 24.0 (b) |
4 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, C19, D01 | 20.0 |
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01, D84 | 20.0 |
6 | Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | C00, C19, D14, C20 | 20.0 |
7 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D15, D14, D11 | 20.0 |
8 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, D07, D08 | 19.0 |
9 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, A09, D01 | 15.0 |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, A09, D01 | 15.0 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A09, D01 | 15.0 |
12 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, A09, D01 | 15.0 |
13 | Du lịch | 7810101 | C00, C20, D01, D15 | 15.0 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C20, D01, D15 | 15.0 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D11, D14, D15 | 15.0 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D11, D14, D15 | 15.0 |
17 | Khoa học Cây trồng | 7620110 | A00, B00, D07, D08 | 15.0 |
18 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D07, D08 | 15.0 |
19 | Thú y | 7640101 | A00, B00, D07, D08 | 15.0 |
20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 15.0 |
21 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 7510301 | A00, A01, B00, D01 | 15.0 |
22 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | A00, A01, B00, D01 | 15.0 |
Ghi chú:
(*) Các ngành có môn thi năng khiếu đã nhân hệ số.
(a) Tổng điểm (đã tính điểm ưu tiên) 3 bài thi/môn thi không nhân hệ số là 19.0.
(b) Tổng điểm (đã tính điểm ưu tiên) 3 bài thi/môn thi không nhân hệ số là 18.0.
2. Mức điểm nhận hồ sơ từ kết quả học tập tốt nghiệp THPT (học bạ)
Tất cả thí sinh có điểm trung bình chung học tập năm lớp 12 không nhỏ hơn 5.0 tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước.
3. Mức điểm nhận hồ sơ từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG_HCM năm 2022
Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2022 có kết quả không nhỏ hơn 500 điểm.
LƯU Ý: Quy trình đăng ký và xử lý nguyện vọng trên Hệ thống
1) Đăng ký xét tuyển: Từ ngày 22/7/2022 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2022, thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung NVXT không giới hạn số lần theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
- Mã Trường Đại học Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh: DHV
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển nhiều nguyện vọng vào một ngành theo nhiều phương thức xét tuyển khác nhau, hoặc đăng ký vào nhiều ngành. Các nguyện vọng của thí sinh phải được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất)
- Tất cả các NVXT của thí sinh theo các phương thức xét tuyển sẽ được xử lý nguyện vọng trên Hệ thống và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển.
2) Nộp lệ phí xét tuyển: Từ ngày 21/8/2022 đến ngày 17 giờ 00 ngày 28/8/2022:
- Thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự NVXT trên Hệ thống đồng thời nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng NVXT bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn trên Hệ thống.
- Khi thí sinh chưa xác nhận số lượng, thứ tự nguyện vọng hoặc chưa nộp lệ phí xét tuyển thì Hệ thống chưa chấp nhận việc đăng ký NVXT của thí sinh.
Trường Đại học Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm trúng tuyển sớm đối với thí sinh xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ) và từ kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2022 như sau:
Điểm trúng tuyển các ngành:
Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn | |
Kết quả học tập THPT | Thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM | ||
7480201 | Công nghệ Thông tin | 15 | 500 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | 15 | 500 |
7340301 | Kế Toán | 15 | 500 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | 15 | 500 |
7340115 | Marketing | 15 | 500 |
7380101 | Luật | 15 | 500 |
7720802 | Quản lý Bệnh viện | 15 | 500 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 15 | 500 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 500 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 15 | 500 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 500 |
Ghi chú:
- Cách xác định điểm trúng tuyển thực hiện theo thông báo số 53/2022/TB-ĐHHV ngày 27 tháng 06 năm 2022 (Điểm trung bình chung học tập THPT lớp 12 x 3).
- Thí sinh tiếp tục thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn, từ ngày 22/7/2022 đến 17 giờ ngày 20/8/2022.
- Nguyện vọng đăng ký xét tuyển trên hệ thống được sử dụng để xét trúng tuyển chính thức.
Thông tin tuyển sinh 2022:
Trường Đại học Hùng Vương dự kiến tuyển sinh 29 mã ngành tuyển sinh thuộc 5 nhóm ngành. Trường thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức: Sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ (HK) 1 lớp 12; Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; Xét tuyển thẳng. Nhà trường tổ chức thi, kiểm tra các môn năng khiếu đối với các ngành có thi năng khiếu.
Trường đại học Hùng Vương (mã trường THV) sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn tham khảo thông tin điểm sàn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Hùng Vương công bố điểm chuẩn năm 2021, chi tiết thông tin được cập nhật trong bài
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hùng Vương thông báo về Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm sàn đại học Hùng Vương 2021
Trường đại học Hùng Vương (mã trường THV) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây là bảng điểm chuẩn trường đại học Hùng Vương 2020 xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT Quốc Gia, mời các bạn tham khảo:
Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A01; B00; D01: 15 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; B00; D01: 15 điểm
Mã ngành 7340201 - Tài chính - Ngân hàng - A00; A01; B00; D01: 15 điểm
Mã ngành 7810101 - Du lịch - C00; C20; D01; D15: 15 điểm
Mã ngành 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - C00; C20; D01; D15: 15 điểm
Mã ngành 7760101 - Công tác xã hội - C00; C20; D01; D15: 15 điểm
Mã ngành 7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc - D01; D11; D14; D15: 15 điểm
Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01; D11; D14; D15: 15 điểm
Mã ngành 7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00; A01; B00; D01: 15 điểm
Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; B00; D01: 15 điểm
Mã ngành 7620110 - Khoa học cây trồng - A00; B00; D07; D08: 15 điểm
Mã ngành 7620105 - Chăn nuôi - A00; B00; D07; D08: 15 điểm
Mã ngành 7640101 - Thú y - A00; B00; D07; D08: 15 điểm
Mã ngành 7140202 - Giáo dục Tiểu học - A00; C00; C19; D01: 18.5 điểm
Mã ngành 7140209 - Sư phạm Toán học - A00; A01; B00; D07: 18.5 điểm
Mã ngành 7140231 - Sư phạm Tiếng anh - D01; D11; D14; D15: 18.5 điểm
Mã ngành 7140217 - Sư phạm Ngữ Văn - C00; C19; D14; D15: 18.5 điểm
Mã ngành 7140201 - Giáo dục Mầm non - M00; M05; M07; M10: 25 điểm
Mã ngành 7140206 - Giáo dục thể chất - T00; T02; T05; T07: 23.5 điểm
Mã ngành 7140221 - Sư phạm Âm nhạc - N00; N01: 23.5 điểm
Mã ngành 7140212 - Sư phẩm Mỹ thuật - V00; V01; V02; V03: 23.5 điểm
Điểm chuẩn trường ĐH Hùng Vương 2020 xét theo điểm thi THPT Quốc Gia
Trường đại học Hùng Vương (mã trường THV) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A01; B00; D01: 14 điểm
Mã ngành 7420201 - Công nghệ sinh học - A02; B00; B03; D08: 14 điểm
Mã ngành 7510201 - Công nghiệp kỹ thuật cơ khí - A00; A01; C01; D01: 14 điểm
Mã ngành 7310101 - Kinh tế - A00; A01; B00; D01: 14 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; B00; D01: 14 điểm
Mã ngành 7340201 - Tài chính - Ngân hàng - A00; A01; B00; D01: 14 điểm
Mã ngành 7810101 - Du lịch - C00; C20; D01; D15: 14 điểm
Mã ngành 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - C00; C20; D01; D15: 14 điểm
Mã ngành 7760101 - Công tác xã hội - C00; C20; D01; D15: 14 điểm
Mã ngành 7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc - D01; D11; D14; D15: 14 điểm
Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01; D11; D14; D15: 14 điểm
Mã ngành 7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00; A01; B00; D01: 14 điểm
Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; B00; D01: 14 điểm
Mã ngành 7620110 - Khoa học cây trồng - A00; B00; D07; D08: 14 điểm
Mã ngành 7620105 - Chăn nuôi - A00; B00; D07; D08: 14 điểm
Mã ngành 7640101 - Thú y - A00; B00; D07; D08: 14 điểm
Mã ngành 7140202 - Giáo dục Tiểu học - A00; C00; C19; D01: 18 điểm
Mã ngành 7140209 - Sư phạm Toán học - A00; A01; B00; D07: 18 điểm
Mã ngành 7140231 - Sư phạm Tiếng anh - D01; D11; D14; D15: 18 điểm
Mã ngành 7140217 - Sư phạm Ngữ Văn - C00; C19; D14; D15: 18 điểm
Mã ngành 7140201 - Giáo dục Mầm non - M00; M05; M07; M10: 26 điểm
Mã ngành 7140206 - Giáo dục thể chất - T00; T02; T05; T07: 26 điểm
Mã ngành 7140221 - Sư phạm Âm nhạc - N00; N01: 26 điểm
Mã ngành 7140212 - Sư phẩm Mỹ thuật - V00; V01; V02; V03: 23.5 điểm
Mã ngành 7140211 - Sư phạm Vật lý - A00; A01; A04; C01: 18 điểm
Mã ngành 7140212 - Sư phạm Hóa học - A00; B00; C02; D07: 18 điểm
Mã ngành 7140213 - Sư phạm Sinh học - A02; B00; B03; D08: 18 điểm
Mã ngành 7140218 - Sư phạm Lịch sử - C00; C03; C19; D14: 18 điểm
Mã ngành 7210403 - Thiết kế đồ họa - V00; V01; V02; V03: 26 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Hùng Vương năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Hùng Vương 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển các trường đại học, cao đẳng khác tại đây: