Logo

Đại học Nội Vụ Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn 2022 chính xác nhất

Đại học Nội Vụ Hà Nội vừa chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022 xét theo điểm thi THPTQG. Năm 2021, điểm chuẩn của trường xét theo điểm thi TN THPTQG lấy cao nhất là 28 điểm của ngành Quản trị nhân lực (Khối C).
3.4
7 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Nội Vụ Hà Nội 2022 - điểm chuẩn HUHA được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Nội Vụ Hà Nội năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ĐH Nội Vụ Hà Nội năm 2022

Trường đại học Nội Vụ Hà Nội (mã trường DNV) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2022 xét theo điểm thi

Chi tiết điểm chuẩn năm 2022 của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội:

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2022 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2022 xét theo điểm thi​​​​​​​

Điểm sàn đại học Nội Vụ Hà Nội 2022

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn xét tuyển) đại học hình thức chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại trụ sở chính Hà Nội, phân hiệu Tp. Hồ Chí Minh và phân hiệu Quảng Nam.

Trụ sở chính Hà Nội:

Điểm sàn đại học Nội vụ 2022

Điểm sàn đại học Nội vụ 2022

Phân hiệu TP HCM:

Điểm sàn đại học Nội Vụ 2022

Phân hiệu Quảng Nam:

Điểm sàn đại học Nội vụ 2022

Thông tin tuyển sinh Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022:

Năm 2022, Đại học Nội vụ Hà Nội lần đầu tuyển sinh theo kết quả thi đánh giá năng lực và xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội dự kiến tuyển 2.000 sinh viên cho 22 ngành và chuyên ngành đào tạo ở ba cơ sở Hà Nội, Quảng Nam, TP HCM, tăng 100 so với năm ngoái. Trong đó, trụ sở chính Hà Nội tuyển 1.680 sinh viên, mỗi cơ sở còn lại tuyển 160.

Về phương thức xét tuyển, ngoài xét học bạ lớp 12, căn cứ điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển thẳng như các năm trước, trường lần đầu sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của hai Đại học Quốc gia, xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

Với xét học bạ, thí sinh phải đạt tổng điểm ba môn theo tổ hợp từ 18 trở lên (áp dụng tại cơ sở Hà Nội, TP HCM) và từ 16.5 (Quảng Nam). Điểm trúng tuyển tại các tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa), C19 (Văn, Sử, Giáo dục công dân), C20 (Văn, Địa, Giáo dục công dân) sẽ cao hơn 1-3 điểm so với các tổ hợp còn lại.

Nếu sử dụng điểm thi đánh giá năng lực, thí sinh cần đạt tối thiểu 550 điểm trở lên (áp dụng với kỳ thi riêng do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức) hoặc 70 điểm (Đại học Quốc gia Hà Nội). Điều kiện này áp dụng cho cả ba cơ sở của Đại học Nội vụ Hà Nội.

Với xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, thí sinh được yêu cầu đảm bảo hai tiêu chí: đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT, TOEFL ITP tương đương, điểm trung bình lớp 12 không dưới 6.5.

​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021

Trường đại học Nội Vụ Hà Nội (mã trường DNV) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021 (Theo điểm thi TN THPT Quốc Gia)

Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường. Mức điểm cao nhất là 28 điểm.

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021

Điểm chuẩn trường ĐH Nội Vụ Hà Nội 2021 xét tuyển bổ sung

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội trực thuộc Bộ Nội vụ thông báo xét tuyển bổ sung đợt 1 đại học hệ chính quy năm 2021 theo kết quả học tập THPT tại Phân hiệu Quảng Nam như sau:

Tại Quảng Nam:

Đại học Nội Vụ Hà Nội 2021 xét tuyển bổ sung​​​​​​​

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021 (Xét học bạ)

Đại học Nội Vụ Hà Nội thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2021 xét tuyển theo kết quả học tập THPT tại trụ sở chính và các phân hiệu khác như sau:

Tại trụ sở chính:

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021 tại cơ sở Hà Nội -1

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021 tại cơ sở Hà Nội -2​​​​​​​

Phân hiệu TP HCM

Điểm chuẩn học bạ đại học Nội Vụ Hà Nội (Phân hiệu Hồ Chí Minh) 2021 đợt 1

Điểm chuẩn học bạ đại học Nội Vụ Hà Nội (Phân hiệu Hồ Chí Minh) 2021 đợt 1

Phân hiệu Quảng Nam

Điểm chuẩn học bạ đại học Nội Vụ Hà Nội (xét học bạ) 2021 tại phân hiệu Quảng Nam

Điểm chuẩn học bạ đại học Nội Vụ Hà Nội (xét học bạ) 2021 tại phân hiệu Quảng Nam

Điểm sàn trường đại học Nội Vụ Hà Nội 2021

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội trực thuộc Bộ Nội vụ thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, tại trụ sở chính Hà Nội như sau:

Tại trụ sở chính:

Dai hoc Noi vu Ha Noi cong bo diem san xet tuyen 2021

Điểm sàn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021 xét theo điểm thi TN THPTQG

Tại phân hiệu TP HCM:

Điểm sàn đại học Nội Vụ Hà Nội (Phân hiệu TP HCM) 2021

Điểm sàn đại học Nội Vụ Hà Nội (Phân hiệu TP HCM) 2021

Tại phân hiệu Quảng Nam:

Điểm sàn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021 (Phân hiệu Quảng Nam)

Điểm sàn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021 (Phân hiệu Quảng Nam)

​​​​​​​Điểm chuẩn trường đại học Nội Vụ Hà Nội 2020

Trường đại học Nội Vụ Hà Nội (mã trường DNV) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Nội Vụ Hà Nội 2020 (Xét điểm thi THPTQG)

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340404 Quản trị nhân lực A00 20.5 Trụ sở chính Hà Nội
2 7340404 Quản trị nhân lực A01 20.5 Trụ sở chính Hà Nội
3 7340404 Quản trị nhân lực D01 20.5 Trụ sở chính Hà Nội
4 7340404 Quản trị nhân lực C00 22.5 Trụ sở chính Hà Nội
5 7340406 Quản trị văn phòng D01 20 Trụ sở chính Hà Nội
6 7340406 Quản trị văn phòng C00 22 Trụ sở chính Hà Nội
7 7340406 Quản trị văn phòng C19 23 Trụ sở chính Hà Nội
8 7340406 Quản trị văn phòng C20 23 Trụ sở chính Hà Nội
9 7380101(7380101-01) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) A00 18 Trụ sở chính Hà Nội
10 7380101(7380101-01) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) A01 18 Trụ sở chính Hà Nội
11 7380101(7380101-01) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
12 7380101(7380101-01) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) C00 20 Trụ sở chính Hà Nội
13 7310205 Quản lý nhà nước A01 17 Trụ sở chính Hà Nội
14 7310205 Quản lý nhà nước D01 17 Trụ sở chính Hà Nội
15 7310205 Quản lý nhà nước C00 19 Trụ sở chính Hà Nội
16 7310205 Quản lý nhà nước C20 20 Trụ sở chính Hà Nội
17 7310201(7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) A01 14.5 Trụ sở chính Hà Nội
18 7310201(7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) D01 14.5 Trụ sở chính Hà Nội
19 7310201(7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C00 16.5 Trụ sở chính Hà Nội
20 7310201(7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C20 17.5 Trụ sở chính Hà Nội
21 7320303(7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D01 14.5 Trụ sở chính Hà Nội
22 7320303(7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 16.5 Trụ sở chính Hà Nội
23 7320303(7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19 17.5 Trụ sở chính Hà Nội
24 7320303(7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C20 17.5 Trụ sở chính Hà Nội
25 7229042(7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D01 16 Trụ sở chính Hà Nội
26 7229042(7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D15 16 Trụ sở chính Hà Nội
27 7229042(7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C00 18 Trụ sở chính Hà Nội
28 7229042(7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C20 19 Trụ sở chính Hà Nội
29 7340404QN Quản trị nhân lực A00 14 Phân hiệu Quảng Nam
30 7340404QN Quản trị nhân lực D01 14 Phân hiệu Quảng Nam
31 7340404QN Quản trị nhân lực C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
32 7340404QN Quản trị nhân lực C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
33 7340406QN Quản trị văn phòng A00 14 Phân hiệu Quảng Nam
34 7340406QN Quản trị văn phòng D01 14 Phân hiệu Quảng Nam
35 7340406QN Quản trị văn phòng C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
36 7340406QN Quản trị văn phòng C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
37 7380101QN(7380101-01QN) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) A00 14 Phân hiệu Quảng Nam
38 7380101QN(7380101-01QN) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) D01 14 Phân hiệu Quảng Nam
39 7380101QN(7380101-01QN) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
40 7380101QN(7380101-01QN) Luật(Chuyên ngành Thanh tra) C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
41 7310205QN Quản lý nhà nước D01 14 Phân hiệu Quảng Nam
42 7310205QN Quản lý nhà nước D15 14 Phân hiệu Quảng Nam
43 7310205QN Quản lý nhà nước C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
44 7310205QN Quản lý nhà nước C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
45 7229042QN(7229042-01QN) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) A00 14 Phân hiệu Quảng Nam
46 7229042QN(7229042-01QN) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D01 14 Phân hiệu Quảng Nam
47 7229042QN(7229042-01QN) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
48 7229042QN(7229042-01QN) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
49 7320303QN (7320303-01QN) Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D01 14 Phân hiệu Quảng Nam
50 7320303QN (7320303-01QN) Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
51 7320303QN (7320303-01QN) Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19 15 Phân hiệu Quảng Nam
52 7320303QN (7320303-01QN) Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
53 7229040QN (7229040-01QN;7 Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) C20 15 Phân hiệu Quảng Nam
54 7229040QN (7229040-01QN;7 Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) D01;D15;C00 14 Phân hiệu Quảng Nam
55 7380101HCM Luật A00 16 Cơ sở TPHCM
56 7380101HCM Luật A01 17 Cơ sở TPHCM
57 7380101HCM Luật D01 16 Cơ sở TPHCM
58 7380101HCM Luật C00 16 Cơ sở TPHCM
59 7310205HCM Quản lý nhà nước A00 15.5 Cơ sở TPHCM
60 7310205HCM Quản lý nhà nước D01 15.5 Cơ sở TPHCM
61 7310205HCM Quản lý nhà nước D15 15.5 Cơ sở TPHCM
62 7310205HCM Quản lý nhà nước C00 15.5 Cơ sở TPHCM
63 7340406HCM Quản trị văn phòng A01 16.5 Cơ sở TPHCM
64 7340406HCM Quản trị văn phòng D01 15.5 Cơ sở TPHCM
65 7340406HCM Quản trị văn phòng D15 15.5 Cơ sở TPHCM
66 7340406HCM Quản trị văn phòng C00 15.5 Cơ sở TPHCM
67 7320303HCM (7320303-01HCM Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D14 14.5 Cơ sở TPHCM
68 7320303HCM (7320303-01HCM Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 14.5 Cơ sở TPHCM
69 7320303HCM (7320303-01HCM Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C03 14.5 Cơ sở TPHCM
70 7320303HCM (7320303-01HCM Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19 14.5 Cơ sở TPHCM

Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội​​​​​​​ năm 2019

Trường ĐH Nội Vụ Hà Nội (mã trường DNV) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Nội Vụ Hà Nội​​​​​​​ điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229040 Văn hoá học D01; D15 18 cơ sở Hà Nội
2 7229040 Văn hoá học C00 20 cơ sở Hà Nội
3 7229040 Văn hoá học C20 21 cơ sở Hà Nội
4 7229040-01 CN Văn hóa du lịch D01; D15 18 cơ sở Hà Nội
5 7229040-01 CN Văn hóa du lịch C00 20 cơ sở Hà Nội
6 7229040-01 CN Văn hóa du lịch C20 21 cơ sở Hà Nội
7 7229040-01QN CN Văn hóa du lịch C00; C20; D01; D15 14 cơ sở Quảng Nam
8 7229040-02 CN Văn hóa truyền thông D01; D15 18 cơ sở Hà Nội
9 7229040-02 CN Văn hóa truyền thông C00; C20 21 cơ sở Hà Nội
10 7229042 Quản lý văn hoá D01; D15 16 cơ sở Hà Nội
11 7229042 Quản lý văn hoá C00 18 cơ sở Hà Nội
12 7229042 Quản lý văn hoá C20 19 cơ sở Hà Nội
13 7310201 Chính trị học A10; D01 15 cơ sở Hà Nội
14 7310201 Chính trị học C00 17 cơ sở Hà Nội
15 7310201 Chính trị học C20 18 cơ sở Hà Nội
16 7310201-01 CN Chính sách công A10; D01 15 cơ sở Hà Nội
17 7310201-01 CN Chính sách công C00 17 cơ sở Hà Nội
18 7310201-01 CN Chính sách công C20 18 cơ sở Hà Nội
19 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A00; C00; C20; D01 15 cơ sở Hà Nội
20 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00 17 cơ sở Hà Nội
21 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C20 18 cơ sở Hà Nội
22 7310205 Quản lý nhà nước A01; D01 16 cơ sở Hà Nội
23 7310205 Quản lý nhà nước C00; C01 18 cơ sở Hà Nội
24 7310205-01 CN QLNN về Kinh tế A00; A01; D01 16 cơ sở Hà Nội
25 7310205-02 CN Quản lý tài chính công A00; A01; D01 16 cơ sở Hà Nội
26 7310205-03 CN QLNN về Tôn giáo A10; D01 16 cơ sở Hà Nội
27 7310205-03 CN QLNN về Tôn giáo C00 18 cơ sở Hà Nội
28 7310205-03 CN QLNN về Tôn giáo C20 19 cơ sở Hà Nội
29 7310205HCM Quản lý nhà nước A00; D01; D15 14 cơ sở TPHCM
30 7310205HCM Quản lý nhà nước C00 15 cơ sở TPHCM
31 7310205QN Quản lý nhà nước A00; C00; C20; D01 14 cơ sở Quảng Nam
32 7320201 Thông tin - thư viện A10; D01 15 cơ sở Hà Nội
33 7320201 Thông tin - thư viện C00 17 cơ sở Hà Nội
34 7320201 Thông tin - thư viện C20 18 cơ sở Hà Nội
35 7320303 Lưu trữ học D01; D15 15 cơ sở Hà Nội
36 7320303 Lưu trữ học C00 17 cơ sở Hà Nội
37 7320303 Lưu trữ học C20 18 cơ sở Hà Nội
38 7320303HCM Lưu trữ học C00; C03; C19; D14 15 cơ sở TPHCM
39 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 19.5 cơ sở Hà Nội
40 7340404 Quản trị nhân lực C00 21.5 cơ sở Hà Nội
41 7340404QN Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 14 cơ sở Quảng Nam
42 7340406 Quản trị văn phòng C19; C20 22.5 cơ sở Hà Nội
43 7340406 Quản trị văn phòng C00 21.5 cơ sở Hà Nội
44 7340406 Quản trị văn phòng D01 19.5 cơ sở Hà Nội
45 7340406HCM Quản trị văn phòng A01; C00; D01; D15 14 cơ sở TPHCM
46 7340406QN Quản trị văn phòng D01; D15 14 cơ sở Quảng Nam
47 7340406QN Quản trị văn phòng C00; C20 15 cơ sở Quảng Nam
48 7380101 Luật A00; A01; D01 19.5 cơ sở Hà Nội
49 7380101 Luật C00 21.5 cơ sở Hà Nội
50 7380101-01 CN Thanh tra A00; A01; D01 19.5 cơ sở Hà Nội
51 7380101-01 CN Thanh tra C00 21.5 cơ sở Hà Nội
52 7380101-01QN CN Thanh tra A00; A01; D01 14 cơ sở Quảng Nam
53 7380101-01QN CN Thanh tra C00 15 cơ sở Quảng Nam
54 7380101HCM Luật A00; A01; D01 14 cơ sở TPHCM
55 7380101HCM Luật C00 15 cơ sở TPHCM
56 7380101QN Luật A00; A01; D01 14 cơ sở Quảng Nam
57 7380101QN Luật C00 15 cơ sở Quảng Nam
58 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D02 15 cơ sở Hà Nội

​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Nội Vụ Hà Nội năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:

Đánh giá bài viết
3.4
7 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status