Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Sao Đỏ 2023 - Điểm chuẩn SDU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Sao Đỏ năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Sao Đỏ (mã trường SDU) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Sao Đỏ công bố điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 theo kết quả học bạ THPT.
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | |
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, | Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển | |||
1 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 18.0 | 20.0 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 18.0 | 20.0 |
3 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18.0 | 20.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 18.0 | 20.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18.0 | 20.0 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18.0 | 20.0 |
7 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 18.0 | 20.0 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18.0 | 20.0 |
9 | Kế toán | 7340301 | 18.0 | 20.0 |
10 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18.0 | 20.0 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18.0 | 20.0 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18.0 | 20.0 |
Trường đại học Sao Đỏ (mã trường SDU) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sao Đỏ thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Trường Đại học Sao Đỏ năm 2022 chi tiết như sau:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển (KV3) | Tổ hợp môn |
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 17,0 | A00; A09; C04; D01 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 17,0 | A00; A09; C04; D01 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 17,0 | A00; A09; C04; D01 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 17,0 | A00; A09; C04; D01 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 17,0 | A00; A09; C04; D01 |
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 17,0 | D01; D15; D66; D71 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16,0 | D01; D14; D15; D66 |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 16,0 | A00; A09; C04; D01 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | 16,0 | A00; A09; C04; D01 |
10 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 16,0 | A00; A09; C04; D01 |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16,0 | A00; A09; C04; D01 |
12 | Kế toán | 7340301 | 16,0 | A00; A09; C04; D01 |
13 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 16,0 | A00; A09; B00; D01 |
14 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 16,0 | A00; A09; B00; D01 |
15 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | 7310630 | 16,0 | C00; C20; D01; D15 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 16,0 | C00; C20; D01; D15 |
* Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bao gồm: Tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
- Thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng vào học tại Trường Đại học Sao Đỏ theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 lên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn
Lưu ý: Để có cơ hội cao trúng tuyển vào ngành học theo đúng nguyện vọng, thí sinh đặt nguyện vọng 1 là ngành học mà em đã đăng ký tại trường Đại học Sao Đỏ.
- Thời gian đăng ký nguyện vọng: Từ ngày 22/7 đến 20/8/2022.
- Nhà trường sẽ công bố kết quả chính thức danh sách thí sinh trúng tuyển theo các phương thức trước 17h ngày 17/9/2022.
- Thời gian nhập học: Từ 20/9 đến 25/9/2022
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sao Đỏ thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 theo kết quả học bạ THPT.
I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | |
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 | Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển | |||
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510201 | 18.0 | 20.0 |
2 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18.0 | 20.0 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7520216 | 18.0 | 20.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 18.0 | 20.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18.0 | 20.0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | 18.0 | 20.0 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18.0 | 20.0 |
8 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 18.0 | 20.0 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18.0 | 20.0 |
10 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 18.0 | 20.0 |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18.0 | 20.0 |
12 | Kế toán | 7340301 | 18.0 | 20.0 |
13 | Việt Nam học(Hướng dẫn Du lịch) | 7310630 | 18.0 | 20.0 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18.0 | 20.0 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18.0 | 20.0 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18.0 | 20.0 |
II. DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN
Thí sinh tra danh sách đủ điều kiện trúng tuyển tại website:
http://trungtuyen.saodo.edu.vn
Thí sinh đủ điều kiện tốt nghiệp THPT lưu ý:
Để có cơ hội cao trúng tuyển vào ngành học theo đúng nguyện vọng, thí sinh đặt nguyện vọng 1 là ngành học mà em đã đăng ký tại trường Đại học Sao Đỏ lên hệ thống đăng ký xét tuyển đại học: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thời gian điều chỉnh nguyện vọng: Từ 22/7/2022 đến 20/8/2022.
III. THỜI GIAN XÁC NHẬN NHẬP HỌC
Nhà trường sẽ công bố kết quả chính thức danh sách thí sinh trúng tuyển theo các phương thức trước 17h ngày 17/9/2022.
Thời gian nhập học: Từ 20/9/2022 đến 25/9/2022.
Ghi chú: Nhà trường tiếp tục thu nhận hồ sơ xét tuyển và cập nhật thông tin bổ sung hàng ngày vào danh sách thí sinh trúng tuyển.
Trường đại học Sao Đỏ (mã trường SDU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sao Đỏ thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp năm 2021.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sao Đỏ thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2021 theo kết quả học bạ THPT.
Điểm chuẩn ĐH Sao Đỏ theo phương thức xét học bạ (Đợt 1)
* Xét tuyển bổ sung theo phương thức học bạ:
Trường Đại học Sao Đỏ xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT với 75 chỉ tiêu đại học chính quy năm 2021.
Tài liệu tham khảo ôn thi đại học:
Trường Đại học Sao Đỏ công bố điểm nhận hồ sơ Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bao gồm: Tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
Thí sinh đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển vào học tại Trường Đại học Sao Đỏ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, từ ngày 29/8 đến hết ngày 05/9/2021.
Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: 15/9/2021
Thời gian nhập học: Dự kiến 26/9/2021
Trường đại học Sao Đỏ (mã trường SDU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sao Đỏ năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A09; C01; D01 | 16 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A09; C01; D01 | 16 | |
3 | 7510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A00; A09; C01; D01 | 16 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A00; A09; C01; D01 | 16 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A09; C01; D01 | 16 | |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D15, D66, D71 | 16 | |
7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00; A09; C01; D01 | 15.5 | |
8 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A09; C01; D01 | 15.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; C01; D01 | 15.5 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C01; D01 | 15.5 | |
11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A09; B00; D01 | 15 | |
12 | 7310630 | Việt Nam học( Hướng dẫn du lịch) | C00; C20; D01; D15 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15, D66 | 15 |
Trường ĐH Sao Đỏ (mã trường SDU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sao Đỏ năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 14.5 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D15, D66, D71 | 14.5 | |
3 | 7310630 | Việt Nam học | C00, C20, D01, D15 | 14.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A09, C01, D01 | 14.5 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A09, C01, D01 | 14.5 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A09, C01, D01 | 14.5 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A09, C01, D01 | 14.5 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A09, C01, D01 | 15.5 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A09, C01, D01 | 14.5 | |
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A09, C01, D01 | 15 | |
11 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A09, C01, D01 | 15 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A09, B01, D01 | 14.5 | |
13 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A09, C01, D01 | 14.5 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Sao Đỏ năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2022 mới nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.