Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Tây Nguyên – điểm chuẩn TTN được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Tây Nguyên năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Tây Nguyên (mã trường: TTN) đã công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của tất cả các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 như sau:
TT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM | ||
Tốt nghiệp | Đánh giá năng lực | Học bạ | |||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 22.1 | 700 | 23 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24.7 | 700 | 27 |
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 23.25 | 700 | 25.55 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 25 | 700 | 26 |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 23.75 | 600 | 25 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 24.75 | 750 | 27.7 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | 23.39 | 700 | 25.9 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 23.65 | 700 | 26.55 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 20.45 | 700 | 24 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 26 | 700 | 27.5 |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25.55 | 750 | 27.55 |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.43 | 700 | 23 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20 | 600 | 22.45 |
14 | 7229001 | Triết học | 15 | 600 | 18 |
15 | 7229030 | Văn học | 15 | 600 | 18 |
16 | 7310101 | Kinh tế | 18 | 600 | 20.75 |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15 | 600 | 18 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 | 600 | 22 |
19 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 18.15 | 600 | 21 |
20 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 19.75 | 600 | 22.65 |
21 | 7340301 | Kế toán | 18.95 | 600 | 21.35 |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | 600 | 18 |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18.75 | 600 | 22.75 |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 19.5 | 600 | 23.8 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 600 | 18 |
26 | 7620105 | Chăn nuôi | 15 | 600 | 18 |
27 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | 600 | 18 |
28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | 600 | 18 |
29 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 600 | 18 |
30 | 7620205 | Lâm sinh | 15 | 600 | 18 |
31 | 7640101 | Thú y | 15 | 600 | 18 |
32 | 7720101 | Y khoa | 24.6 | 850 | — |
33 | 7720301 | Điều dưỡng | 21.5 | 700 | 24.6 |
34 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.35 | 700 | 24.25 |
35 | 7850103 | Quản lí đất đai | 15 | 600 | 18 |
Lưu ý các điều kiền phụ:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
Trường đại học Tây Nguyên (mã trường: TTN) đang trong giai đoạn công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của tất cả các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 với điểm tốt nghiệp dao động từ 15.00 đến 24.80 điểm.
TT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Điểm sàn | Ghi chú |
1 | TTN | 7720101 | Y khoa | 23,0 | |
2 | TTN | 7720301 | Điều dưỡng | 19,0 | |
3 | TTN | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19,0 | |
4 | TTN | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19,0 | Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên và điểm môn văn hóa + (điểm ưu tiên)/3 đạt từ 6,33 trở lên. |
5 | TTN | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 18,0 | Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên và điểm môn văn hóa + (điểm ưu tiên)/3 đạt từ 6,0 trở lên. |
6 | TTN | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 19,0 | |
7 | TTN | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai | 19,0 | |
8 | TTN | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 19,0 | |
9 | TTN | 7140209 | Sư phạm Toán học | 19,0 | |
10 | TTN | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 19,0 | |
11 | TTN | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 19,0 | |
12 | TTN | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 19,0 | |
13 | TTN | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 19,0 | |
14 | TTN | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 19,0 | |
15 | TTN | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19,0 | |
16 | TTN | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16,0 | Thí sinh phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,0 trở lên |
17 | TTN | 7229001 | Triết học | 15,0 | |
18 | TTN | 7229030 | Văn học | 15,0 | |
19 | TTN | 7310101 | Kinh tế | 15,0 | |
20 | TTN | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15,0 | |
21 | TTN | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16,0 | |
22 | TTN | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 15,0 | |
23 | TTN | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15,0 | |
24 | TTN | 7340301 | Kế toán | 15,0 | |
25 | TTN | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15,0 | |
26 | TTN | 7420101 | Sinh học | 15,0 | |
27 | TTN | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15,0 | |
28 | TTN | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15,0 | |
29 | TTN | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15,0 | |
30 | TTN | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15,0 | |
31 | TTN | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 15,0 | |
32 | TTN | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15,0 | |
33 | TTN | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15,0 | |
34 | TTN | 7620205 | Lâm sinh | 15,0 | |
35 | TTN | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | 15,0 | |
36 | TTN | 7850103 | Quản lí đất đai | 15,0 | |
37 | TTN | 7620105 | Chăn nuôi | 15,0 | |
38 | TTN | 7640101 | Thú y | 15,0 |
Ghi chú: Thí sinh có tổng điểm xét tuyển tính theo thang điểm 30 bằng hoặc cao hơn điểm sàn quy định ở trên mới đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển.
Nhà trường thông báo để thí sinh biết và điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
Xem file thông báo điểm sàn TAỊ ĐÂY
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
Thí sinh xem chỉ tiêu, tổ hợp và các phương thức xét tuyển khác TẠI ĐÂY
Các thí sinh xét tuyển nguyện vọng (tất cả các phương thức) vào Trường Đại học Tây Nguyên đăng ký trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo link: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/
Trường đại học Tây Nguyên (mã trường: TTN) sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.
Trường Đại học Tây Nguyên tiếp tục xét tuyển bằng điểm tốt nghiệp THPT đợt 2 năm 2021 với 13 ngành. Cụ thể như sau:
Trường đại học Tây Nguyên đã có điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 cho tất cả các ngành, cụ thể như sau:
Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2021
TT | Mã tổ hợp | Các môn trong tổ hợp |
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
4 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
5 | B03 | Toán, Ngữ văn, Sinh học |
6 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
8 | C01 | Toán, Ngữ văn, Vật lý |
9 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
10 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
11 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
12 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
14 | D13 | Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh |
15 | D14 | Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
16 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
17 | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
18 | M01 | Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
19 | M09 | Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
20 | T01 | Toán, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ) |
21 | T20 | Văn, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ) |
Đợt 1:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ đợt 1 năm 2021 như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm TT | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | 25.5 | Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.5 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 23.00 | Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | 23.00 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 23.00 | |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 23.00 | |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 23.00 | |
8 | 7140202JR | GD Tiểu học Tiếng Jrai | 23.00 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 23.00 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25.00 | |
11 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 23.00 | |
12 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu | |
13 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | ||
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.00 | Điều kiện: Điểm trung bình môn Tiếng Anh đạt 6,0 trở lên |
15 | 7229001 | Triết học | 18.00 | |
16 | 7229030 | Văn học | 18.00 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | 18.00 | |
18 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 18.00 | |
19 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 18.00 | |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21.00 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 18.00 | |
22 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18.00 | |
23 | 7340301 | Kế toán | 18.00 | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18.00 | |
25 | 7510406 | Công nghệ KT Môi trường | 18.00 | |
26 | 7420101 | Sinh học | 18.00 | |
27 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.00 | |
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.00 | |
29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.00 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 18.00 | |
31 | 7620205 | Lâm sinh | 18.00 | |
32 | 7850103 | Quản lí đất đai | 18.00 | |
33 | 7620105 | Chăn nuôi | 18.00 | |
34 | 7640101 | Thú y | 18.00 |
Đợt 3:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm trúng tuyển đợt 3 năm 2021 theo phương thức xét học bạ THPT như sau:
Trường đh Tây Nguyên vừa chính thức công bố điểm sàn trúng tuyển đại học chính quy dựa theo các phương thức: điểm thi THPT Quốc gia, điểm thi đánh giá năng lực, xét học bạ THPT, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2021
+ Đối với nhóm ngành Sức khỏe; nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): Y khoa đạt từ 850 điểm trở lên
+ Điều dương, Kĩ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất) đạt từ 700 điểm trở lên.
+ Các ngành khác có điểm xét tuyển đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200.
- Phương thức 3: Xét điểm học bạ (không xét ngành Y khoa)
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh năm 2021
Ngày 8/8, trường đại học Tây Nguyên đã chính thức công bổ điểm sàn xét tuyển đại học theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021, cụ thể như sau:
>>> XEM THÊM: Các trường công bố điểm sàn 2021 (Mới nhất) TẠI ĐÂY!
Đại học Tây Nguyên (mã trường: TTN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Cập nhật thông tin mới nhất điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020 tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên chính thức 2020
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Tây Nguyên năm 2020 như sau:
Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non: 18 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học: 23 điểm
Mã ngành: 7140202JR GD Tiểu học Tiếng Jrai: 23 điểm
Mã ngành: 7140205 Giáo dục Chính trị: 23 điểm
Mã ngành: 7140206 Giáo dục Thể chất: 18 điểm
Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học: 23 điểm
Bảng điểm chuẩn học bạ của trường đại học Tây Nguyên năm 2020
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Tây Nguyên như sau:
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non - M05, M06: 18 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00, C00, C03: 18 điểm
Mã ngành: 7140202JR Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai - A00, C00, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7140205 Giáo dục Chính trị - C00, C19, C20, D66: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140206 Giáo dục Thể chất - T00, T02, T03, T07: 18 điểm (Điểm Năng khiếu >= 5; Điểm 2 môn văn hóa + điểm ưu tiên * 2/3 >= 12.0)
Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01, A02: 18 điểm
Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lý - A00, A01, A02: 18 điểm
Mã ngành: 7140212 Sư phạm Hoá học - A00, B00, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7140213 Sư phạm Sinh học - A02, B00, B02, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, C19, C20: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01, D14, D15: 18 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15, D66: 18 điểm
Mã ngành: 7229001 Triết học - C00, C19, C20, D66: 14 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn học - C00, C19, C20: 14 điểm
Mã ngành: 7310101 Kinh tế - A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 17.5 điểm
Mã ngành: 7340121 Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00, A01, D01: 15.5 điểm
Mã ngành: 7420101 Sinh học - A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học - A00, A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01: 14 điểm
Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00, A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7540104 Công nghệ sau thu hoạch - A00, A02, B00, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7620105 Chăn nuôi - A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7620110 Khoa học cây trồng - A00, A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7620112 Bảo vệ thực vật - A00, A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7620115 Kinh tế nông nghiệp - A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7620205 Lâm sinh - A00, A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7620211 Quản lý tài nguyên rừng - A00, A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7640101 Thú y - A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7720101 Y khoa - B00: 23 điểm
Mã ngành: 7720301 Điều dưỡng - B00: 19 điểm
Mã ngành: 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học - B00: 20 điểm
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai - A00, A01, A02, B00: 14 điểm
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm 2019 xét theo học bạ:
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15, D66: 18 điểm
Mã ngành: 7229001 Triết học - C00, C19, C20, D66: 18 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn học - C00, C19, C20: 18 điểm
Mã ngành: 7310101 Kinh tế - A00, A01, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7340121 Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00, A01, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7420101 Sinh học - A02, B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học - A00, A02, B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01: 18 điểm
Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A02, B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00, A02, B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7540104 Công nghệ sau thu hoạch - A00, A02, B00, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7620105 Chăn nuôi - A02, B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7620110 Khoa học cây trồng - A00, A02, B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7620112 Bảo vệ thực vật - A00, A02, B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7620115 Kinh tế nông nghiệp - A00, A01, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7620205 Lâm sinh - A00, A02, B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7620211 Quản lý tài nguyên rừng - A00, A02, B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7640101 Thú y - A02, B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai - A00, A01, A02, B00: 18 điểm
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Mã ngành: 7140201 Giáo duc Mâm non - M06, M05: 20.2 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo duc Tiêu hoc - A00, C00, C03: 20 điểm
Mã ngành: 7140202JR Giáo dục Tiếu học - Tiếng Jrai - A00, C00, D01: 17 điểm
Mã ngành: 7140205 Giáo duc Chính tri - C00, C19, D01, D66: 19 điểm
Mã ngành: 7140206 Giáo đuc Thê chất - T00, T02, T03, T07: 17 điểm
Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01, A02: 17 điểm
Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lí - A00, A01, A02: 17 điểm
Mã ngành: 7140212 Sư phạm Hóa học - A00, B00, D07: 17 điểm
Mã ngành: 7140213 Sư phạm Sinh học - A02, B00, D08: 17 điểm
Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, C19, C20: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiêng Anh - D01: 17 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15: 16 điểm
Mã ngành: 7229001 Triêt hoc - C00, C19, C20, D01: 13 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn học- C00, C19, C20: 13 điểm
Mã ngành: 7310101 Kinh tế - A00, A01, D01: 13 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 15 điểm
Mã ngành: 7340101LT Quản trị kinh doanh (LT) - A00, A01, D01: 13 điểm
Mã ngành: 7340121 Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01: 13 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính - Ngân hàng - A00, A01, D01: 13 điểm
Mã ngành: 7340201LT Tài chính - Ngân hàng (LT) - A00, A01, D01: 13 điểm
Mã ngành: 7340301 Kê toán - A00, A01, D01: 14.5 điểm
Mã ngành: 7340301LT Kê toán (LT) - A00, A01, D01: 13 điểm
Mã ngành: 7420101 Sinh học - A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học - A00, A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01: 13 điểm
Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm: 13 điểm
Mã ngành: 7540104 Công nghệ sau thu hoạch - A00, A02, B00, D07: 13 điểm
Mã ngành: 7620105 Chăn nuôi - A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7620105LT Chăn nuôi (LT) - A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7620110 Khoa học cây trông - A00, A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7620110LT Khoa học cây trông (LT) - A00, A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7620112 Bảo vê thực vật - A00, A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7620115 Kinh tế nông nghiệp: 13 điểm
Mã ngành: 7620205 Lâm sinh - A00,A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7620205LT Lâm sinh (LT) - A00,A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7620211 Quản lý tài nguyên rừng - A00, A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7620211LT Quản lý tài nguyên rừng (LT) - A00, A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7640101 Thú y- A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7640101LT Thú y (LT) - A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7720101 Y khoa - B00: 21 điểm
Mã ngành: 7720101LT Y khoa (LT) - B00: 19 điểm
Mã ngành: 7720301 Điêu dưỡng - B00: 17.5 điểm
Mã ngành: 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học - B00: 18.5 điểm
Mã ngành: 7850103 Quản lý đât đai - A00, A01, A02: 13 điểm
Mã ngành: 7850103LT Quản lý đât đai (LT) - A00, A01, A02: 13 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Tây Nguyên năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Tây Nguyên 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.