Xem ngay bảng điểm chuẩn trường Cao đẳng kỹ thuật Cao Thắng năm 2023 - Điểm chuẩn CKC được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại Cao đẳng kỹ thuật Cao Thắng năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường Cao đẳng Kinh tế đối ngoại (mã trường CKC) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức xét tuyển. Mời các bạn tham khảo thông tin từng ngành chi tiết được chúng tôi cập nhật liên tục dưới đây.
Ngành, Nghề | Điểm Chuẩn Trúng Tuyển (Toán nhân 2) | Quy đổi thang điểm 30 | Tổ Hợp Xét Tuyển |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 22,00 | 16,50 | A00; A01; D01 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 21,00 | 15,75 | |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 24,00 | 18,00 | |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 27,00 | 20,25 | |
Công nghệ Thông tin | 25,50 | 19,13 | |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 23,00 | 17,25 | |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 23,00 | 17,25 | |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 23,50 | 17,63 | |
Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) | 20,00 | 15,00 | |
Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | 21,00 | 15,75 | |
Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | 20,50 | 15,38 | |
Hàn (Công nghệ cao) | 20,00 | 15,00 | |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 20,50 | 15,38 | |
Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | 25,50 | 19,13 | |
Điện công nghiệp | 20,50 | 15,38 | |
Điện tử công nghiệp | 20,00 | 15,00 | |
Quản trị mạng máy tính | 20,00 | 15,00 | |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 24,00 | 18,00 |
Trường Cao đẳng kỹ thuật Cao Thắng (mã trường CKC) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức xét tuyển. Mời các bạn tham khảo thông tin từng ngành chi tiết được chúng tôi cập nhật liên tục dưới đây.
Điểm trúng tuyển dao động trong khoảng 22 – 31 điểm theo kết quả thi THPT và từ 450 – 700 điểm theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực. (Tất cả các tổ hợp: Môn Toán hệ số 2).
Ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ | Theo KQ thi ĐGNL | |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 24 | 23,0 | 600 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Điện tử, Truyền thông) | 23 | 20,0 | 500 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 29 | 26,5 | 600 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 32 | 30,5 | 750 |
Công nghệ Thông tin | 25,5 | 24,0 | 600 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 25 | 24,0 | 600 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 26 | 23,0 | 550 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 29 | 24,0 | 600 |
Kế toán doanh nghiệp | 20 | 20,0 | 450 |
Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | 21 | 22,0 | 500 |
Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | 20 | 20,0 | 450 |
Hàn (Công nghệ cao – 2.5 năm) | 20 | 20,0 | 450 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 20 | 20,0 | 500 |
Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | 29 | 25,5 | 650 |
Điện công nghiệp | 20 | 20,0 | 450 |
Điện tử công nghiệp | 20 | 20,0 | 450 |
Quản trị mạng máy tính | 20 | 20,0 | 450 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 20 | 20,0 | 450 |
Trường Cao đẳng kỹ thuật Cao Thắng (mã trường CKC) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 của các phương thức xét tuyển. Mời các bạn tham khảo thông tin từng ngành chi tiết được chúng tôi cập nhật liên tục dưới đây.
Điểm chuẩn trường Cao đẳng kỹ thuật Cao Thắng năm 2021 xét theo điểm thi THPTQG
Điểm chuẩn ĐGNL trường Cao đẳng kỹ thuật Cao Thắng năm 2021
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Cao đẳng kỹ thuật Cao Thắng năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.