Hướng dẫn soạn Tiếng Anh 12 Unit 1: Looking Back giúp các em tổng hợp và nắm được trọng tâm bài mới hiệu quả. Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo chi tiết dưới đây.
Unit 1: Life stories
1. Tick the word that does not have the same sound as the other two. (Đánh dấu vào những từ mà không phát âm tương tự như hai phần còn lại.)
1. brick | 2. dare | 3. wet | 4. soon | 5. greet | 6. bay |
2. Listen and write the correct homophones to complete the sentences. (Nghe và viết các từ đồng âm đúng để hoàn thành câu.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. We need more wood for the campfire. Would you be able to bring some? (Chúng ta cần nhiều gỗ để làm lửa trại. Bạn có thể mang một ít không?)
2. I get really bored with playing the same board games everyday. (Tôi thực sự buồn chán khi chơi cùng một trò chơi mỗi ngày.)
3. The weather forecast is for more rain, so I'm not sure whether we can go hiking tomorrow. (Dự báo thời tiết là mưa nhiều hơn, vì vậy tôi không chắc chắn liệu ngày mai chúng ta có thể đi bộ được không.)
4. There was a big hole in her sock, so the whole of her big toe was sticking out. (Có một cái lỗ lớn trong tất của cô ấy, vì vậy toàn bộ ngón chân cái của cô ấy nhô ra.)
1. wood, would | 2. bored, board | 3. weather, whether | 4. hole, whole |
1. Complete the sentences with the correct form of the words or phrase in the box. (Hoàn thành câu với các hình thức đúng của các từ hoặc cụm từ trong hộp.)
1. historical figure | 2. reputation | 3. respectable |
4. dedication | 5. achievement | 6. distinguished |
1. Read the following story about Tran Quoc Toan. Put the verbs in brackets in the past simple or the past continuous. (Đọc câu chuyện sau đây về Trần Quốc Toản. Đặt động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.)
1. was | 2. began | 3. gathered | 4. was | 5. became | 6. was shouting |
7. came | 8. gave | 9. ordered | 10. were discussing | 11. was still waiting | 12. got |
13. crushed | 14. began | 15. managed | 16. were fighting | 17. was always dashing |
2. These sentences are incorrect. Correct them, adding articles where necessary. (Những câu sau không đúng. Sửa, thêm mạo từ khi cần thiết.)
1. a (great time), the (USA).
2. the (army), a (soldier), the (country).
3. the (English).
4. a (two-week holiday), the (Philippines).
5. the (Louvre), a (boat trip), the (Seine).
6. a (warm hat), a (new coat), a (pair of woollen gloves).
7. the (bank), the (supermarket), the (theatre), the (way).
8. the (rush hour), a (taxi).
1. achievement /əˈtʃiːvmənt/(n): thành tích, thành tựu
2. anonymous /əˈnɒnɪməs/(a): ẩn danh, giấu tên
3. dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/(n): sự cống hiến, hiến dâng, tận tụy
4. diagnose /ˈdaɪəɡnəʊz/(v): chẩn đoán (bệnh)
5. distinguished /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ (a): kiệt xuất, lỗi lạc
6. figure/ˈfɪɡə(r)/ (n): nhân vật
7. generosity /ˌdʒenəˈrɒsəti/(n): sự rộng lượng, tính hào phóng
8. hospitalisation /ˌhɒspɪtəlaɪˈzeɪʃn/(n): sự nhập viện, đưa vào bệnh viện
9. perseverance /ˌpɜːsɪˈvɪərəns/(n): tính kiên trì, sự bền chí
10. prosthetic leg /prɒsˈθetɪk leɡ/(n.phr): chân giả
11. reputation/ˌrepjuˈteɪʃn/ (n): danh tiếng
12. respectable/rɪˈspektəbl/(a): đáng kính, đứng đắn
13. talented/ˈtæləntɪd/ (a): có tài năng, có năng khiếu
14. waver /ˈweɪvə(r)/ (v): dao động, phân vân
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Soạn Looking Back Unit 1 trang 16, 17 SGK Tiếng Anh lớp 12 mới file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!