Hướng dẫn soạn Tiếng Anh 12 Unit 7: Looking back giúp các em tổng hợp và nắm được trọng tâm bài mới hiệu quả. Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo chi tiết dưới đây.
Unit 7: Artificial intelligence
Pronunciation
1. Listen and mark the stressed syllables.
(Lắng nghe và đánh dấu các âm tiết nhấn mạnh.)
1. In '1 '8'8'4, 'G'M'T was a'dapted internationally as a 'standard 'time 'zone.
2. The 'U'S'A is 'one of the 'largest and 'most 'powerful 'countries in the 'world.
3. The 'A.'l. 'robots will 'help 'humans to de'velop a 'more 'powerful 'memory in the 'future.
4. 'U'F'O is the 'acronym for Uni'dentified 'Flying 'Object.
5. I 'sent the 'package 'right 'away because I 'read the 'acronym 'A'S'A'P on its 'cover.
6. 'Thanks to the 'G'P'S I could dis'cover 'where my 'missing 'car was.
7. 'Let's 'get to'gether 'next 'Sunday at '7 in the 'evening.
Vocabulary
1. Complete the sentences, using the correct form of the words from the box.
(Hoàn thành câu, sử dụng dạng đúng của động từ)
1. malfunction | 2. futurists | 3. life-threatening | 4. exterminated |
5. operating | 6. reduce | 7. leading |
Grammar
1. Circle the correct answers. (Khoanh tròn đáp án đúng)
1. C | 2. C | 3. B | 4. D | 5. A | 6. D | 7. C |
2. Complete the sentences, using the active passive causatives. Follow the example.
(Hoàn thành các câu, sử dụng bị động chủ động. Thực hiện theo các ví dụ.)
1. I'll have a friend cut it./I'll have my hair cut./I'll get my hair cut.
2. I'll have a worker paint it./I'll have it painted./I'll get it painted.
3. Why don't you have the computer technician repair it?/Why don't you have it repaired?/Why don't you get it repaired?
4. Yesterday I had my brother fix it./I had it fixed yesterday./I got it fixed yesterday.
5. I'll have a repairman update it./I'll have it updated./I'll get it updated.
6. I'll have a porter bring my suitcase to the taxi./I'll have my suitcase brought to the taxi by the porter. / I'll get my suitcase brought to the taxi by the porter.
Từ vựng cần nhớ
1. activate /ˈæktɪveɪt/(v): kích hoạt
2. algorithm /ˈælɡərɪðəm/(n): thuật toán
3. artificial intelligence /ˌɑːtɪfɪʃl ɪnˈtelɪɡəns/(n.phr): trí tuệ nhân tạo
4. automated /ˈɔːtəmeɪtɪd/(a): tự động
5. call for /kɔːl fɔː(r)/(v): kêu gọi
6. cyber-attack /ˈsaɪbərətæk/(n): tấn công mạng
7. exterminate /ɪkˈstɜːmɪneɪt/ (v): tiêu diệt
8. faraway /ˈfɑːrəweɪ/ (a): xa xôi
9. hacker /ˈhækə(r)/(n): tin tặc
10. implant /ɪmˈplɑːnt/ (v): cấy ghép
11. incredible /ɪnˈkredəbl/ (a): đáng kinh ngạc
12. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/(n): sự can thiệp
13. malfunction /ˌmælˈfʌŋkʃn/ (n): sự trục trặc
14. navigation /ˌnævɪˈɡeɪʃn/ (n): sự đi lại trên biển hoặc trên không
15. overpopulation /ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/(n): sự quá tải dân số
16. resurrect /ˌrezəˈrekt/(v): làm sống lại, phục hồi
17. unbelievable /ˌʌnbɪˈliːvəbl/ (a): khó tin
Bên cạnh đó, các em có thể tham khảo thêm hệ thống bài giải các unit khác trong chương trình tiếng anh lớp 12 được biên soạn đầy đủ tại chuyên trang của chúng tôi.
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Soạn Unit 7: Looking back trang 27, 28 SGK Tiếng Anh lớp 12 mới file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!