Logo

Soạn Language Unit 4 trang 48, 49 SGK Tiếng Anh lớp 12 mới

Soạn Language Unit 4 trang 48, 49 SGK Tiếng Anh lớp 12 mới, giúp các em ôn luyện sâu kiến thức trọng tâm, ứng dụng giải các dạng bài tập tương tự. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới đạt hiệu quả.
5.0
1 lượt đánh giá

Hướng dẫn soạn Tiếng Anh 12 Unit 4: Language giúp các em tổng hợp và nắm được trọng tâm bài mới hiệu quả. Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo chi tiết dưới đây.

Unit 4: The mass media

Soạn Tiếng Anh 12 Unit 4 Language trang 48, 49 Sách mới

Vocabulary

1. Match the words/phrases in the box with the definitions. (Khớp các từ / cụm từ trong hộp với các định nghĩa.)

a. 3 b. 1 c. 5 d. 2 e. 6 f. 4

2. Complete the sentences with the words/phrases in 1. (Hoàn thành câu với các từ / cụm từ trong 1.)

1. the mass media 2. addicted 3. social networking
4. efficient 5. instant messaging 6. cyberbullying

Pronunciation

1. Listen and repeat. Pay attention to the ending -ed of the verbs. (Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến kết thúc -ed của động từ.)

Để học tốt tiếng anh 12 mới | Giải bài tập tiếng anh 12 mới

2. Listen and repeat the sentences. Notice the verbs ending -ed. (Nghe và lặp lại các câu. Chú ý các động từ kết thúc bằng -ed)

1. The library reduced the number of print newspapers and magazines that they used to subscribe to.

2. The graph compares the amount of informati received over a ten-year period.

3. Have you downloaded the files related to our s media project, which I emailed you yesterday?

4. Paper was invented before the printing machine.

5. New electronic devices have been developed cater to users' ever-changing needs.

6. Social networking has influenced young people's way of life.

Grammar

1. Match each verb with an appropriate prepoposition (Khớp mỗi động từ với một giới từ thích hợp.)

search for listen to think of carry out rely on

2. Make sentences with the verbs in 1. (Đặt câu với động từ trong 1.)

The past perfect vs The past simple

1. Put the verbs in brackets in the correct tenses. Make changes if necessary. 

(Đặt động từ trong ngoặc ở các thì đúng. Thực hiện thay đổi nếu cần thiết.)

1. had invented, completed 2. appeared, helped 3. had risen, started 4. understood, had read
5. Had (ever)... appeared, took part, had 6. got, submitted, showed, had arrived 7. had already finished, left, arrived  

2. Complete the following sentences, using either the past simple or past perfect, and your own ideas. (Hoàn thành các câu sau đây, sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành, và những ý tưởng của riêng bạn.)

1. ... had used the library's computer to get access to the Internet.

2. ... rang his doorbell.

3. ... started sending me their greetings/ had already posted their greetings for my birthday.

4. ... they began drawing their charts.

5. ... the teacher changed the topic.

6. ... he wrote a brief description of the data.

Từ vựng cần nhớ

1. addicted /əˈdɪktɪd/ (a): nghiện

2. advent /ˈædvent/ (n): sự đến/ tới sự kiện quan trọng

3. app ( = application)/ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n): ứng dụng

4. attitude /ˈætɪtjuːd/(n): thái độ, quan điểm

5. connect /kəˈnekt/(v): kết nối

6. cyberbullying /ˈsaɪbəbʊliɪŋ/(n): khủng bố qua mạng Internet

7. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/(n): phim tài liệu

8. dominant /ˈdɒmɪnənt/(a): thống trị, có ưu thế hơn

9. drama /ˈdrɑːmə/(n): kịch, tuồng

10. efficient /ɪˈfɪʃnt/ (a): có hiệu quả

11. emerge /iˈmɜːdʒ/ (v): vượt trội, nổi bật, nổi lên

12. fivefold /ˈfaɪvfəʊld/ (adj, adv): gấp 5 lần

13. GPS ( Global Positioning System): hệ thống định vị toàn cầu

14. leaflet /ˈliːflət/ (n): tờ rơi, tờ in rời

15. mass /mæs/(n): số nhiều, số đông, đại chúng

16. media /ˈmiːdiə/ (n): ( số nhiều của medium) phương tiện

17. microblogging /ˈmaɪkrəʊblɒɡɪŋ/(n): việc (cá nhân) thường xuyên gửi các tin nhắn/ hình ảnh/ video lên mạng xã hội để cộng đồng mạng biết được các hoạt động của người đăng tin

18. pie chart /ˈpaɪ tʃɑːt/: biểu đồ tròn

19. social networking /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ/: mạng xã hội

20. subscribe /səbˈskraɪb/(v): đặt mua dài hạn

21. tablet PC /ˌtæblət ˌpiː ˈsiː/: máy tính bảng

22. the mass media: truyền thông đại chúng

23. tie in /taɪ/(v): gắn với

24. website /ˈwebsaɪt/ (n): vị trí web, điểm mạng, cổng thông tin điện tử

Bên cạnh đó, các em có thể tham khảo thêm hệ thống bài giải các unit khác trong chương trình tiếng anh lớp 12 được biên soạn đầy đủ tại chuyên trang của chúng tôi.

 ►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Soạn Language Unit 4 trang 48, 49 SGK Tiếng Anh lớp 12 mới file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status