Hướng dẫn soạn Tiếng Anh 12 Unit 4: Looking back giúp các em tổng hợp và nắm được trọng tâm bài mới hiệu quả. Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo chi tiết dưới đây.
Unit 4: The mass media
Pronunciation
1. Put the verbs from the box in the appropriate columns. (Đặt động từ trong hộp vào các cột thích hợp.)
/t/ | /d/ | /id/ |
watched, surfed, checked | installed, shared, offered | updated, provided, downloaded |
2. Listen to the sentences and pay attention to each verb. Write 1 or 2 or 3 in the column, corresponding to the pronunciation of the ending ed’ of each verb.
(Nghe câu và chú ý đến từng động từ. Viết 1 hoặc 2 hoặc 3 trong cột, tương ứng với cách phát âm của ed trong kết thúc của mỗi từ.)
Nội dung bài nghe:
1. The number of website users declined during the first quarter of the year.
(Số người sử dụng trang web đã sụt giảm trong quý I năm nay.)
2. A group of students developed our school website two years ago.
(Một nhóm học sinh đã phát triển trang web trường học của chúng ta cách đây hai năm.)
3. Have you downloaded the information about our school project?
(Bạn đã tải xuống thông tin về dự án của trường chúng ta chưa?)
4. Social networking has influenced young people's lives.
(Mạng xã hội đã ảnh hưởng đến cuộc sống của những người trẻ.)
5. Alexander Graham Bell invented the telephone in 1876.
(Alexander Graham Bell phát minh ra điện thoại vào năm 1876.)
6. Radio emerged as a mass medium in 1920s.
(Đài phát thanh nổi lên như một phương tiện truyền thông đại chúng trong những năm 1920.)
7. Walt Disney produced the world's first full-colour film Flowers and Trees in 1932.
(Walt Disney đã sản xuất bộ phim màu đầu tiên trên thế giới có tên Hoa và Cây vào năm 1932.)
8. New technologies have provided powerful forms of mass media.
(Các công nghệ mới đã cung cấp các hình thức truyền thông đại chúng hùng hậu.)
9. We compared the number of Internet users in several developing countries.
(Chúng tôi so sánh số người sử dụng Internet ở một số nước đang phát triển.)
/t/ | /d/ | /ed/ |
developed, influenced, produced | declined, emerged, compared | downloaded, invented, provided |
Vocabulary
1. Complete the sentences with the words in the box. (Hoàn thành câu với các từ trong hộp.)
1. social media | 2. social networking | 3. mass media |
4. app | 5. advent | 6. Microblogging |
Grammar
1. Fill each gap with an appropriate preposition. (Điền vào mỗi khoảng cách với một giới từ thích hợp.)
1. on | 2. out | 3. to | 4. for | 5. of/about | 6. with |
2. Match the two halves of the sentences. (Khớp hai nửa của câu.)
1. b | 2. d | 3. a | 4. e | 5. f | 6. c |
3. Put the words in brackets in the past simple or past perfect tense. (Đặt các từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành.)
1. had had | 2. attended | 3. deleted, had received |
4. got, stopped | 5. had wasted, started | 6. had edited, uploaded |
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Soạn Looking back Unit 4 trang 55, 56 SGK Tiếng Anh lớp 12 mới file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!