Hướng dẫn soạn Tiếng Anh 12 Unit 1: Project giúp các em tổng hợp và nắm được trọng tâm bài mới hiệu quả. Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo chi tiết dưới đây.
Unit 1: Life stories
1. Your group is going to take part in the Public Speaking Contest 'A famous person you admire' organised by your school. (Nhóm của bạn sẽ tham gia vào Cuộc thi nói "Một người nổi tiếng mà bạn ngưỡng mộ" của trường tổ chức.)
Assign the task to each group member: choosing a famous person, creating his/her profile, and giving a presentation about this person.(Giao nhiệm vụ cho từng thành viên nhóm: chọn một người nổi tiếng, tạo / hồ sơ của người đó, và đưa ra một bài thuyết trình về người này.)
2. Work in groups. Choose the best presentation which meets the following criteria: (Làm việc nhóm. Chọn trình bày tốt nhất, đáp ứng các tiêu chí sau:)
Content: relevant to the topic, well-structured, interesting, truthful
Speaker's presentation techniques: clear outline, emotional and expressive voice, good use of body language and gestures, good pronunciation
1. achievement /əˈtʃiːvmənt/(n): thành tích, thành tựu
2. anonymous /əˈnɒnɪməs/(a): ẩn danh, giấu tên
3. dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/(n): sự cống hiến, hiến dâng, tận tụy
4. diagnose /ˈdaɪəɡnəʊz/(v): chẩn đoán (bệnh)
5. distinguished /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ (a): kiệt xuất, lỗi lạc
6. figure/ˈfɪɡə(r)/ (n): nhân vật
7. generosity /ˌdʒenəˈrɒsəti/(n): sự rộng lượng, tính hào phóng
8. hospitalisation /ˌhɒspɪtəlaɪˈzeɪʃn/(n): sự nhập viện, đưa vào bệnh viện
9. perseverance /ˌpɜːsɪˈvɪərəns/(n): tính kiên trì, sự bền chí
10. prosthetic leg /prɒsˈθetɪk leɡ/(n.phr): chân giả
11. reputation/ˌrepjuˈteɪʃn/ (n): danh tiếng
12. respectable/rɪˈspektəbl/(a): đáng kính, đứng đắn
13. talented/ˈtæləntɪd/ (a): có tài năng, có năng khiếu
14. waver /ˈweɪvə(r)/ (v): dao động, phân vân
Question 1: I live in a/an ____ with my parents and my elder sister in the coastal area.
A. extended family
B. nuclear family
C. extended house
D. nuclear house
Question 2: One advantage of living in a/an ____ is to strengthen relationship between young children and adults.
A. nuclear family
B. nuclear house
C. extended family
D. extended house
Question 3: In my opinion, family members are responsible for ____.
A. the housework
B. the chores
C. homework
D. A and B
Question 4: My grandpa is the most conservative person in my family. He never ____ about way of life.
A. gives his opinion
B. changes his mind
C. gives his view
D. keeps in mind
Question 5: After graduating from university, I want to ____ my father's footsteps.
A. follow in
B. succeed in
C. go after
D. keep up
Đáp án:
Câu 1. B
Nuclear family: gia đình hạt nhân (gia đình gồm bố mẹ và các con)
Dịch nghĩa: Tôi sống trong một gia đình hạt nhân với bố mẹ và chị gái tôi ở vùng ven biển.
Câu 2. C
Extended family: đại gia đình
Dịch nghĩa: Một lợi thế của việc sống trong một / đại gia đình là tăng cường mối quan hệ giữa trẻ nhỏ và người lớn.
Câu 3. D
Housework = chore: việc nhà
Dịch nghĩa: Theo tôi, các thành viên trong gia đình chịu trách nhiệm việc nhà.
Câu 4. B
Dịch nghĩa: Ông tôi là người bảo thủ nhất trong gia đình tôi. Anh ấy không bao giờ thay đổi suy nghĩ về cách sống.
Câu 5. A
Dịch nghĩa: Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi muốn theo bước chân của cha tôi.
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Soạn Project Unit 1 trang 17 SGK Tiếng Anh lớp 12 mới file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!