Logo

Đã có điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2023 chính thức

Đã có điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long năm 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPTQG của tất cả các ngành trong chương trình đào tạo. Chi tiết bảng điểm chuẩn từng chuyên ngành của trường xem dưới đây.
4.0
8 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Trường đại học Cửu Long - điểm chuẩn MKU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Cửu Long năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2023

Trường đại học Cửu Long (mã trường DCL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2022

Trường đại học Cửu Long (mã trường DCL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Cửu Long 2022 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Cửu Long năm 2022 hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã được cập nhật, các em cùng nhanh tay xem chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn đại học Cửu Long 2022 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn đại học Cửu Long 2022 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn đại học Cửu Long 2022 xét theo điểm thi​​​​​​​

Điểm sàn trường ĐH Cửu Long năm 2022

Ngày 31/7, Trường Đại học Cửu Long thông báo điểm sàn xét tuyển các ngành hệ đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tất cả các ngành.

Điểm sàn trường ĐH Cửu Long năm 2022

Điểm sàn trường ĐH Cửu Long năm 2022

Điểm sàn trường ĐH Cửu Long năm 2022

Điểm sàn trường ĐH Cửu Long năm 2022

​​​​​​​​​​Điểm chuẩn học bạ năm 2022 trường ĐH Cửu Long 

Sáng 5/7, trường Đại học Cửu Long thông báo điểm chuẩn và điều kiện trúng tuyển các ngành hệ Đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét Học bạ THPT. Cụ thể điểm chuẩn từng ngành như sau:

​​​​​​​​​​Điểm chuẩn học bạ năm 2022 Đại học Cửu Long 

​​​​​​​​​​Điểm chuẩn học bạ năm 2022 Đại học Cửu Long 

​​​​​​​​​​Điểm chuẩn học bạ năm 2022 Đại học Cửu Long 

​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Cửu Long 2021

Trường đại học Cửu Long (mã trường DCL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Cửu Long 2021 xét theo điểm thi 

Trường đại học Cửu Long đã chính thức công bố điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 xét theo điểm thi TN THPT, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Cửu Long 2021​​​​​​​

Điểm sàn trường Cửu Long 2021

Ngày 5/8, trường Đại học Cửu Long dự kiến điểm nhận hồ sơ xét tuyển của các ngành hệ đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, như sau:

STT

Tên ngành

Mã ngành     

Tổ hợp xét tuyển

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển

1

Điều dưỡng: 

- Điều dưỡng đa khoa

- Điều dưỡng Gây mê hồi sức

- Điều dưỡng Hộ sinh

- Điều dưỡng Nha khoa

- Điều dưỡng Thẩm mỹ

- Điều dưỡng phục hồi chức năng

- Điều dưỡng Dinh dưỡng học

7720301

A02, B00, B03, D08     

Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

A00, B00, B03, D07

Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

3

Dược học

7720201 

A00, B00, C08, D07

Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

4

Thiết kế đồ họa:

- Thiết kế đồ họa

- Thiết kế thời trang

- Thiết kế nội thất 

7210403

A00, A01, C04, D01

15

5

Ngôn ngữ Anh:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng ANh biên - Phiên dịch

7220201

A01, D01, D14, D15

15

6

Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam:

- Ngữ văn học

- Truyền thông báo chí đa phương tiện

- Quản lý văn hóa

- Quản trị văn phòng

7220101

C00, D01, D14, D15

15

7

Đông phương học:

- Đông Nam Á học

- Trung Quốc học

- Hàn Quốc học

- Nhật Bản học

7310608

A01, C00, D01, D14

15

8

Công tác xã hội

7760101

A01, C00, C01, D01

15

9

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành:;

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn & resort

- Quản trị nhà hàng

- Hướng dẫn viên du lịch

7810103

A00, A01, C00, D01

15

10

Luật

7380101

A00, A01, C00, D01

15

11

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, C00, D01

15

12

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh vận tải hàng không

- Quản lý kinh tế

7340101

A00, A01, D01, D04

15

13

Kinh doanh thương mại

- Kinh doanh thương mại

- Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu

- Kinh doanh xuất nhập khẩu

- Kinh doanh bất động sản

- Thương mại quốc tế

7340121

A00, A01, D01, D04

15

14

Kế toán

- Kế toán doanh nghiệp

- Kế toán Kiểm toán

7340301

A00, A01, D01, D04

15

15

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D04

15

16

Công nghệ thông tin

- Công nghệ thông tin

- Thương mại điện tử

- An toàn thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Mạng máy tính

- Phát triển ứng dụng di động

- Công nghệ đa phương tiện

- Trí tuệ nhân tạo

7480201

A00, A01, D01, D07

15

17

Công nghệ kỹ thuật cơ khí:

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí

- Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Công nghệ chế tạo máy

- Cơ điện tử

- Máy chế biến thực phẩm

7510201

A00, A01, D01, C01

15

18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng:

- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

- Thiết kế kiến trúc xây dựng

7510102

A00, A01, D01, C01

15

19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, D01, C01

15

20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử:

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điện lạnh

7510301

A00, A01, D01, C01

15

21

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, C01

15

22

Công nghệ sinh học

7420201

A00, A01, B00, B03

15

23

Nuôi trông thủy sản

7620301

A00, A01, B00, B03

15

24

Nông học

7620109

A00, A01, B00, B03

15

25

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, A01, B00, B03

15

Điểm chuẩn trường đại học Cửu Long theo phương thức xét học bạ

Trường Đại học Cửu Long thống nhất điểm trúng tuyển của các ngành hệ đại học chính quy năm 2021 đợt 1, theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT, như sau:

Điểm chuẩn đại học Cửu Long 2021 theo phương thức xét học bạ

Điểm chuẩn đại học Cửu Long 2021 theo phương thức xét học bạ

Điểm chuẩn đại học Cửu Long 2021 theo phương thức xét học bạ

Điểm chuẩn đại học Cửu Long 2021 theo phương thức xét học bạ

Tham khảo thêm:

​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Cửu Long 2020

ĐH Cửu Long (mã trường DCL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020​​​​​​​

Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của ĐH Cửu Long như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720301 Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng Gây mê hồi sức; Điều dưỡng Hộ sinh; Điều dưỡng Nha khoa; Điều dưỡng phục hồi chức năng; Điều dưỡng thẩm mỹ) A02,B00,B03,D08 19
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00,B00,B03,D07 19
3 7720201 Dược học A00,B00,C08,D07 21
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh biên – Phiên dịch) A01,D01,D14,D15 15
5 7220101 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam (Ngữ Văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng) C00,D01,D14,D15 15
6 7310608 Đông phương học (Đông Nam Á học; Trung Quốc học; Hàn Quốc học; Nhật Bản học) A01,C00,D01,D14 15
7 7760101 Công tác xã hội A01,C00,C01,D01 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (Quản trị khách sạn và resort; Quản trị nhà hàng) A00,A01,C00,D01 15
9 7380101 Luật A00,A01,C00,D01 15
10 7380107 Luật kinh tế A00,A01,C00,D01 15
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00,A01,D01,C04 15
12 7340121 Kinh doanh thương mại (Logistic và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu; Kinh doanh XNK) A00,A01,D01,C04 15
13 7340301 Kế toán A00,A01,D01,C04 15
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00,A01,D01,C04 15
15 7480201 Công nghệ thông tin (Thương mại điện tử; An toàn thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính; Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện) A00,A01,D01,D07 15
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ chế tạo máy) A00,A01,D01,C01 15
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00,A01,D01,C01 15
18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00,A01,D01,C01 15
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00,A01,D01,C01 15
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00,A01,B00,C01 15
21 7420201 Công nghệ sinh học A00,A01,B00,B03 15
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00,A01,B00,B03 15
23 7620109 Nông học A00,A01,B00,B03 15
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00,A01,B00,B03 15

Điểm chuẩn đại học Cửu Long 2019

ĐH Cửu Long (mã trường DCL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019​​​​​​​

Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của ĐH Cửu Long như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam C00, D01, D14, D15 14
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 14
3 7310608 Đông phương học A01, C00, D01, D14 14
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C04, D01 14
5 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C04, D01 14
6 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, C04, D01 14
7 7340301 Kế toán A00, A01, C04, D01 14
8 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 14
9 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, B03 14
10 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 14
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, C01, D01 14
12 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 14
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 14
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, C01 14
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01, D01 14
16 7620109 Nông học A00, A01, B00, B03 14
17 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00, B03 14
18 7720301 Điều dưỡng A02, B00, B03, D08 18
19 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, B03, D07 18
20 7760101 Công tác xã hội A01, C00, C01, D01 14
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 14

​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường đại học Cửu Long năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Đánh giá bài viết
4.0
8 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status