Logo

Điểm chuẩn năm 2023 Trường đại học Đông Đô lấy từ 15 điểm

Đã có điểm chuẩn trường Đại học Đông Đô năm 2023 của tất cả các ngành trong chương trình đào tạo. Theo đó, điểm chuẩn của trường năm nay lấy từ 15 điểm.
2.2
19 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Đông Đô 2023 - điểm chuẩn HDIU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Đông Đô năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường Đại học Đông Đô Hà Nội năm 2023

Trường đại học Đông Đô (mã trường DDD) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT

Mã ngành

Ngành tuyển sinh

Điểm trúng tuyển (Điểm chuẩn)

Điểm thi THPT năm 2023

Kết quả

học tập lớp 12

1

7380107

Luật kinh tế

15

16.5

2

7310205

Quản lý nhà nước

15

16.5

3

7720201

Điều Dưỡng

19

19.5

4

7640101

Thú y

15

16.5

5

7720601

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

19

19.5

6

7340101

Quản trị kinh doanh

15

16.5

7

7240301

Kế toán

15

16.5

8

7340201

Tài chính ngân hàng

15

16.5

9

7340122

Thương mại điện tử

15

16.5

10

7580101

Kiến trúc

15

16.5

11

7220209

Ngôn Ngữ Nhật

15

16.5

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

16.5

13

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

16.5

14

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

16.5

15

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15

16.5

16

7480201

Công nghệ thông tin

15

16.5

Điểm chuẩn Đại học Đông Đô Hà Nội năm 2022

Trường đại học Đông Đô (mã trường DDD) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Đông Đô Hà Nội 2022 xét theo điểm thi

Chúng tôi cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 trường Đại học Đông Đô dưới đây. Mức điểm trúng tuyển của trường năm nay được lấy thấp nhất từ 15 điểm.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô thông báo điểm trúng tuyển trình độ Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm kỳ thi THPT năm 2022, cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Ngành tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn xét tuyển

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00,A01,B00,D01

15,0

2

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00,A01,B00,D01

15,0

3

7720201

Dược học

A00,A02,B00,D07

21,0

4

7640101

Thú y

A00,A01,B00,D01

15,0

5

7480201

Công nghệ thông tin

A00,A01,A02,D01

15,0

6

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00,A01,D01,D07

15,0

7

7240301

Kế toán

A00,A01,B00,D01

15,0

8

7340201

Tài chính ngân hàng

A00,A01,B00,D01

15,0

9

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01,D01,D04,D20

15,0

10

7340122

Thương mại điện tử

A00,A01,D01,D07

15,0

11

7580101

Kiến trúc

A00

15,0

12

7720601

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

A00,A02,B00,D07

19,0

13

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00,A01,B00,D07

15,0

14

7310205

Quản lý nhà nước

A00,A01,D01,C00

15,0

Điểm sàn đại học Đông Đô năm 2022

STT

Mã ngành

Ngành tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn xét tuyển

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00,A01,B00,D01

15,0

2

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00,A01,B00,D01

15,0

3

7720201

Dược học

A00,A02,B00,D07

21,0

4

7640101

Thú y

A00,A01,B00,D01

15,0

5

7480201

Công nghệ thông tin

A00,A01,A02,D01

15,0

6

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00,A01,D01,D07

15,0

7

7240301

Kế toán

A00,A01,B00,D01

15,0

8

7340201

Tài chính ngân hàng

A00,A01,B00,D01

15,0

9

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01,D01,D04,D20

15,0

10

7340122

Thương mại điện tử

A00,A01,D01,D07

15,0

11

7580101

Kiến trúc

A00

15,0

12

7720601

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

A00,A02,B00,D07

19,0

13

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00,A01,B00,D07

15,0

14

7310205

Quản lý nhà nước

A00,A01,D01,C00

15,0

 * Ghi chú: Điểm trúng tuyển trên đã bao gồm điểm ưu tiên

Điểm chuẩn học bạ ĐH Đông Đô 2022

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô thông báo điểm trúng tuyển trình độ Đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ THPT (Học bạ) - Đợt xét tuyển sớm năm 2022.

Điểm chuẩn học bạ Đại học Đông Đô 2022

​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Đông Đô Hà Nội 2021

Trường đại học Đông Đô (mã trường DDD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn đại học Đông Đô 2021

Trường đại học Đông Đô chính thức thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2021, cụ thể như sau:

Điểm sàn đại học Đông Đô 2021​​​​​​​

Đại học Đông Đô xét học bạ 2021

Ngày 2/8, hội đồng tuyển sinh đào tạo đại học chính quy năm 2021, Trường Đại học Đông Đô công bố điểm trúng tuyển với phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT, cụ thể như sau:

- Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng: 16,5 điểm

- Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 16,5 điểm

- Mã ngành: 7380107 Luật kinh tế: 16,5 điểm

- Mã ngành: 7640101 Thú y: 16,5 điểm

- Mã ngành: 7720201 Dược học: 24 điểm

Điểm chuẩn đại học Đông Đô 2021 xét học bạ

Điểm chuẩn trường đại học Đông Đô năm 2021 xét học bạ

Đại học Đông Đô điểm chuẩn 2020

Năm 2020, trường đại học dân lập Đông Đô Hà Nội ngừng tuyển sinh hệ đại chính quy. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn của các năm về trước trong phần dưới đây.

Điểm chuẩn trường đại học dân lập Đông Đô 2019

Trường đại học Đông Đô (mã trường DDD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

- Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh    A01, C00, D01, D14: 14 điểm    

- Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc    A01, C00, D01, D14: 14 điểm    

- Mã ngành: 7220209    Ngôn ngữ Nhật    A01, C00, D01, D14: 14 điểm    

- Mã ngành: 7310205    Quản lý nhà nước    A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7310206    Quan hệ quốc tế    C00, C09, C14, D01: 14  điểm   

- Mã ngành: 7310630    Việt Nam học    A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7320201    Thông tin - thư viện    A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh    A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340122    Thương mại điện tử    A00, A01, D01, D08: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340201    Tài chính Ngân hàng    A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340301    Kế toán    A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7380107    Luật kinh tế    A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7420201    Công nghệ sinh học    A00, A02, B02, D08: 14 điểm    

- Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin    A00, A01, A02, D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô    A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7510406    Công nghệ kỹ thuật môi trường    A00, A01, A06, B00: 14 điểm    

- Mã ngành: 7520207    Kỹ thuật điện tử - viễn thông    A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580101    Kiến trúc    H00, H02, V00, V01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng    A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7640101    Thú y    A00, A01, B00, D01: 14  điểm   

- Mã ngành: 7720201    Dược học    A00, A02, B00, D07: 20 điểm    

- Mã ngành: 7720301    Điều dưỡng    A00, A01, B00, C00: 18 điểm    

- Mã ngành: 7720601    Kỹ thuật xét nghiệm y học    A00, A02, B00, D07: 18 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Đông Đô Hà Nội năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:

Đánh giá bài viết
2.2
19 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status