Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2023 - điểm chuẩn TNUT được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên (mã trường DTK) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Chi tiết bảng điểm chuẩn như sau:
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 năm 2023 của Trường như sau:
Trường đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên (mã trường DTK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên năm 2022 nhanh nhất bên dưới.
Ngưỡng điểm xét tuyển đối với từng ngành đào tạo Đại học chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Thái Nguyên) đợt 1 năm 2022 như sau:
Trường đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên (mã trường DTK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp - ĐH Thái Nguyên công bố điểm chuẩn năm 2021, chi tiết thông tin được cập nhật trong bài.
Ngày 17/8, trường đại học Kỹ Thuật CN Thái Nguyên thông báo ngưỡng điểm xét tuyển đối với từng ngành đào tạo đại học chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Trường đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên (mã trường DTK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7905218 | Kỹ thuật cơ khí-CTTT | A00; A01; D01; D07 | 18 |
2 | 7905228 | Kỹ thuật điện - CTTT | A00; A01; D01; D07 | 18 |
3 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 18 |
4 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 |
5 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 15 |
6 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 15 |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 15 |
9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 15 |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
11 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 15 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 18 |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15 |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
16 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
17 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp TN năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01, D07 | 15 |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 16 |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
7 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 |
10 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
11 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D01, D07 | 15 |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
15 | 7905218 | Kỹ thuật Cơ khí (chương trình tiên tiến) | A00, A01, D01, D07 | 16 |
16 | 7905228 | Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, D01, D07 | 16 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH KT Công Nghiệp Thái Nguyên năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây: