Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Trường đại học Lạc Hồng - điểm chuẩn LHU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Lạc Hồng năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Lạc Hồng (mã trường DLH) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của tất cả phương thức tuyển sinh. Mời các bạn cập nhật ngay thông tin điểm chuẩn mới nhất các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường đại học Lạc Hồng (mã trường DLH) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của tất cả phương thức tuyển sinh. Mời các bạn cập nhật ngay thông tin điểm chuẩn mới nhất các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
a) Điểm trúng tuyển đại học theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT
b) Điểm trúng tuyển đại học theo phương thức xét tuyển học bạ và Kết quả thi đánh giá năng lực
Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT: Điểm sàn xét tuyển bằng kết quả thi THPT theo tổ hợp 03 môn là 15 điểm với tất cả các ngành. Riêng ngành Dược học là 21 điểm.
Đối với phương thức xét tuyển bằng học bạ: Điểm tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Dược học, điểm sàn xét tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi.
Trường đại học Lạc Hồng (mã trường DLH) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Lạc Hồng năm 2021 cho tất cả các ngành. Mời các em theo dõi thông tin chi tiết dưới đây.
Ngày 18/8, trường Đại học Lạc Hồng chính thức công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT và xét tuyển bằng học bạ năm 2021 cho 17 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy
- Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT, điểm tối thiểu từ 15 điểm trở lên.
- Đối với phương thức xét tuyển bằng học bạ, điểm tối thiểu của tổ hợp 03 môn hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên, điểm cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên.
- Riêng đối với ngành Dược, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển áp dụng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo dành cho nhóm ngành khoa học sức khỏe.
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Lạc Hồng vừa thông báo kết quả xét học bạ Đại học hệ chính quy năm 2021 như sau:
Đại học trường ĐH Lạc Hồng điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét học bạ
Trường ĐH Lạc Hồng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của Đại học Lạc Hồng như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00, D01 | 15 | ||
2 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | ||
3 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
4 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
5 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | ||
6 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 15 | ||
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
11 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15 | ||
12 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 21 | ||
13 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 15 | ||
14 | Ngôn ngữ Trung | C00; D01; C03; C04 | 15 | ||
15 | Đông Phương học | C00; D01; C03; C04 | 15 | ||
16 | Kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | ||
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Tham khảo thêm:
ĐH Lạc Hồng (mã trường DLH) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của ĐH Lạc Hồng như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 14 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00, C03, C04, D01 | 14 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
4 | 7310608 | Đông phương học | C00, C03, C04, D01 | 14 | |
5 | 7310630 | Việt Nam học | C00, C03, C04, D01 | 14 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
7 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 14 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, C02, D01 | 18 | |
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, C02, D01 | 14 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 14 | |
13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, V00 | 14 | |
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
18 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, C02, D01 | 14 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 14 | |
21 | 7720201 | Dược học | A00, B00, C02, D01 | 20 | |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C03, C04, D01 | 14 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Lạc Hồng năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây: