Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Nguyễn Trãi 2023 - điểm chuẩn NTU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Nguyễn Trãi năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Nguyễn Trãi (mã trường NTU) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường đại học Nguyễn Trãi (mã trường NTU) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển chính thức trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2022 vừa được công bố. Cụ thể như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Trãi thông báo ngưỡng điểm xét tuyển đại học hệ chính quy 2022 đợt 1 của 10 ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
Trường đại học Nguyễn Trãi (mã trường NTU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Trãi thông báo ngưỡng điểm điểm xét tuyển đại học hệ chính quy 2021 đợt 1 của 12 ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ đại học chính quy như sau:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Xét tuyển theo điểm thi THPT | Xét theo điểm học bạ THPT |
1 | Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh du lịch – Quản trị kinh doanh số – Quản trị kinh doanh ứng dụng | 7340101 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Toán, Lịch sử, Địa lý v Ngữ văn, Toán, Địa lý | 15 điểm | 18 điểm |
2 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | v Toán, Vật lý, Tiếng Anh
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý v Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật | 15 điểm | 18 điểm |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Toán, Vật lý, Tiếng Anh v Ngữ văn, Toán, Địa lý | 15 điểm | 18 điểm |
4 | Quốc tế học
– Hàn Quốc học – Anh học | 7310601 | v Toán, Vật lý, Tiếng Anh
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý v Ngữ văn, Toán, Địa lý | 15 điểm | 18 điểm |
5 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | v Toán, Lịch sử, Địa lý
v Ngữ văn, Toán, Lịch sử v Ngữ văn, Toán, Địa lý v Ngữ văn, Toán, Vật lý | 15 điểm | 18 điểm |
6 | Kiến trúc | 7580101 | v Toán, Vật lý, Tiếng Anh
v Toán, Vật lý, Hóa học v Toán, Lịch sử, Địa lý v Ngữ văn, Toán, Địa lý | 15 điểm | 18 điểm |
7 | Thiết kế nội thất | 7580108 | v Toán, Lịch sử, Địa lý
v Ngữ văn, Toán, Lịch sử v Ngữ văn, Toán, Địa lý v Ngữ văn, Toán, Vật lý | 15 điểm | 18 điểm |
8 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Toán, Lịch sử, Địa lý v Ngữ văn, Toán, Địa lý | 15 điểm | 18 điểm |
9 | Quan hệ công chúng | 7320108 | v Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân v Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | 15 điểm | 18 điểm |
10 | Kế toán | 7340301 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Toán, Lịch sử, Địa lý v Ngữ văn, Toán, Địa lý | 15 điểm | 18 điểm |
11 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | v Toán, Hóa học, Sinh học
v Toán, Sinh học, Lịch sử v Toán, Sinh học, Địa lý v Toán, Sinh học, Ngữ văn | 15 điểm | 18 điểm |
12 | (Công nghệ) Kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Vật lý v Ngữ văn, Toán, Địa lý v Toán, Lịch sử, Địa lý | 15 điểm | 18 điểm |
Trường đại học Nguyễn Trãi (mã trường NTU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Nguyễn Trãi năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | 15 | ||
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 20.3 | ||
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 18 | ||
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 18.75 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19.75 | ||
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 19.75 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 19.75 | ||
8 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18 | ||
9 | 7510102 | (Công nghệ) Kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | ||
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 19.5 |
Trường ĐH Nguyễn Trãi (mã trường NTU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Nguyễn Trãi năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C03, C04, C09, H00 | 17.1 | |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, C00, D01, D63 | 18.5 | |
3 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00, C19, C20, D01 | 15.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A07, C04, D01 | 16.5 | |
5 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A07, C04, D01 | 15.5 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A07, C04, D01 | 15.55 | |
7 | 7480101 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C04, D01 | 16 | |
8 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A07, C01, C04 | 15 | |
9 | 7580101 | Kiến trúc | A00, A03, A07, V00 | 15.2 | |
10 | 7580108 | Thiết kế nội thất | C03, C04, C09, H00 | 15.2 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Nguyễn Trãi năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây: