Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Phan Châu Trinh 2023 - điểm chuẩn PCTU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Phan Châu Trinh năm học 2023-2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Phan Châu Trinh (mã trường DPC) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023 vào các ngành cụ thể theo từng phương thức như bảng bên dưới.
Xem chi tiết dưới đây điểm chuẩn trúng tuyển đối với các phương thức xét điểm Học bạ, điểm đánh giá năng lực ĐHQG-HCM của trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2023.
Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Trường đại học Phan Châu Trinh 2023
Trường đại học Phan Châu Trinh (mã trường DPC) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Phương thức xét | Phương thức xét | Phương thức xét Điểm DGNL |
1 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | 7720101 | 22 | 24 | 650 |
2 | Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt | 7720501 |
22
| 24 | 650 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 | 19 | 550 |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 | 19 | 550 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 | 15 | 500 |
Ngày 15/9, điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 vào trường Đại học Phan Châu Trinh đã được Nhà trường công bố đến các thí sinh, theo dõi dưới đây.
rường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) thông tin điểm trúng tuyểnđại học năm 2022 vào các ngành cụ thể của từng phương thức như bảng bên dưới.
Để tra cứu kết quả thí sinh truy cập vào trang https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để tra cứu kết quả.
Thời gian làm thủ tục nhập học từ ngày 16/09/2022. Học chính thức bắt đầu từ ngày 25/09/2022.
TT | Tên ngành | Mã ngành | Phương thức xét | Phương thức xét | Phương thức xét |
1 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | 7720101 | 22 | 24 | 650 |
2 | Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt | 7720501 |
22
| 24 | 650 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 | 19 | 550 |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 | 19 | 550 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 | 15 | 500 |
Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) thông tin điểm sàn xét tuyển đại học năm 2022 vào các ngành cụ thể của từng phương thức như sau:
1. Phương thức xét bằng Điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 - Mã: 100
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm sàn 2022 |
1 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | 7720101 | A00 : Toán - Lý - Hóa | Bằng với mức điểm do Bộ GD-ĐT quy định. |
2 | Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | A00 : Toán - Lý - Hóa | Bằng với mức điểm do Bộ GD-ĐT quy định. |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | A00 : Toán - Lý - Hóa | Bằng với mức điểm do Bộ GD-ĐT quy định. |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00 : Toán - Lý - Hóa | Bằng với mức điểm do Bộ GD-ĐT quy định. |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 : Toán - Lý - Hóa | 15 |
2. Phương thức xét bằng Kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) - Mã: 200
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm sàn 2022 |
1 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | 7720101 | A00 : Toán - Lý - Hóa | 24 (*) |
2 | Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | A00 : Toán - Lý - Hóa | 24 (*) |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | A00 : Toán - Lý - Hóa | 19 (**) |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00 : Toán - Lý - Hóa | 19 (**) |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 : Toán - Lý - Hóa | 15 |
Lưu ý:
(*): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2022
(**): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên
3. Phương thức xét bằng Điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hồ Chí Minh - Mã: 402
- Ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt xét mức điểm từ 650 trở lên. Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2022
- Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học xét từ mức điểm 550 trở lên. Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên
- Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị bệnh viện) xét từ mức điểm 500 trở lên
Trường đại học Phan Châu Trinh (mã trường DPC) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Phan Châu Trinh 2021 đã chính thức được công bố vào ngày 15/9, cụ thể như sau:
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn của trường đại học Phan Châu Trinh xét tuyển theo phương thức: Điểm thi THPT, điểm thi ĐGNL và xét học bạ THPT, cụ thể như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức xét Điểm thi | Phương thức xét Điểm ĐGNL | Phương thức xét Học bạ |
1 | 7720101 | Y Khoa Các tổ hợp môn gồm: A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D90: Toán, Anh, KHTN ; D08: Toán, Sinh, Anh | Bằng với điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định. | Bằng với điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định. | 24 |
2 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt Các tổ hợp môn gồm: A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D90: Toán, Anh, KHTN ; D08: Toán, Sinh, Anh | Bằng với điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định. | Bằng với điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định. | 24 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng Các tổ hợp môn gồm: A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; D08: Toán, Sinh, Anh Ngành này được nhà trường cam kết việc làm 100%. Xem chi tiết | Bằng với điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định. | Bằng với điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định. | 19 (**) |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học Các tổ hợp môn gồm: A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; D08: Toán, Sinh, Anh Ngành này được nhà trường cam kết việc làm 100%. Xem chi tiết | Bằng với điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định. | Bằng với điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định. | 19 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị bệnh viện) Các tổ hợp môn gồm: A00: Toán, Lý, Hóa; C01: Toán, Văn, Lý; C02: Toán, Văn, Hóa; D01: Toán, Văn, Anh Ngành này được nhà trường cam kết việc làm 100%. Xem chi tiết | 15 | 550 | 15 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh Các tổ hợp môn gồm: A01: Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh | 15 | 550 | 15 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Các tổ hợp môn gồm: A01: Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh | 15 | 550 | 15 |
(*): Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2021
(**): Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
Ghi chú: Thí sinh có thể thay môn Tiếng Anh bằng môn ngoại ngữ khác được học tại trường THPT hoặc đăng ký thi THPT.
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y Khoa (Bác sĩ đa khoa) | A00; B00; D90; D08 | 22 |
2 | 7720501 | Răng-hàm-mặt | A00; B00; D90; A16 | 22 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19 |
4 | 7720601 | Kĩ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
5 | 7340101 | QTKD (QT bệnh viện) | A00; C01; C02; D01 | 15 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 |
Trường đại học Phan Châu Trinh (mã trường DPC) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D08, D90 | 19 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D08, D90 | 19 |
3 | 7720101 | Y khoa | B00, D08, D90, D91 | 19 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00, D08, D90, D91 | 19 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00, D08, D90, D91 | 19 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Phan Châu Trinh năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:
Ngoài mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây: