Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Quốc tế Hồng Bàng 2023 - điểm chuẩn HIU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Quốc tế Hồng Bàng năm học 2023-2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Quốc tế Hồng Bàng (mã trường YTC) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm trúng tuyển các ngành cụ thể như sau:
Lưu ý:
Điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
Điểm trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM
Thí sinh đã tham gia Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên, sẽ đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào 37 chương trình đào tạo hệ đại học chính quy của HIU. Riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT và mức điểm xét tuyển đã bao gồm điểm cộng khu vực, ưu tiên (nếu có):
- Y khoa; Y khoa (Chương trình tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (Chương trình tiếng Anh); Y học cổ truyền, Dược học, Dược học (Chương trình tiếng Anh): 750 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Điều Dưỡng, Điều Dưỡng (Chương trình tiếng Anh), Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Hộ sinh: 650 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 600 điểm.
Điểm trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả Kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test)
Đối với những thí sinh ứng tuyển bằng kết quả thi SAT (Scholastic Assessment Test – cuộc thi đánh giá năng lực phổ thông để làm tiêu chuẩn tuyển sinh cho các trường đại học Mỹ) thì phải đạt từ 800 điểm trở lên mới đạt tiêu chí trúng tuyển.
Điểm trúng tuyển theo Phương thức xét kết quả Kỳ thi SAT cụ thể như sau:
Để tra cứu kết quả xét tuyển, thí sinh truy cập vào trang: https://xettuyen.hiu.vn/tra-cuu-thong-tin-trung-tuyen.html
Lưu ý:
Các thí sinh lưu ý cần tuân thủ thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2023: Tất cả thí sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, đủ điều kiện để được công nhận tốt nghiệp THPT và có tổng điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nêu trên trở lên đều có thể đăng ký xét tuyển vào HIU cần tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT chậm nhất trước 17g00 ngày 30/07/2023. Đồng thời, thí sinh cần bổ sung hồ sơ cần thiết để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.
Thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống (Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng thông tin dịch vụ công quốc gia), với mã trường HIU. Kết quả xét tuyển sẽ được công bố dự kiến vào lúc 17g00 ngày 22/8/2023.
Mức điểm chuẩn trúng tuyển sớm tại HIU của từng ngành cụ thể như sau:
Trường đại học Quốc tế Hồng Bàng (mã trường YTC) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đã có điểm chuẩn trúng tuyển chính thức năm 2022 theo phương thức xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
HIU chính thức công bố điểm sàn xét tuyển Đại học 2022 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT với mức điểm sàn giao động từ 15 đến 22 điểm cho tất cả các ngành như sau:
- Khối ngành Sức khỏe:
Ngành Răng Hàm Mặt và Y khoa có mức điểm cao nhất là 22 điểm.
Ngành Dược học: 21 điểm.
Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Hộ sinh: 19 điểm.
- Khối ngành Sư phạm:
Ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học: 22 điểm.
Ngành Giáo dục thể chất: 18 điểm.
- Tất cả những ngành còn lại thuộc các khối Kinh Tế – Quản Trị, Ngôn Ngữ Và Văn Hoá Quốc Tế, Khoa học xã hội và Nhân văn, Kỹ Thuật – Công Nghệ: 15 điểm.
Đại học Quốc tế Hồng Bàng công bố điểm chuẩn trúng tuyển của các phương thức xét tuyển: Xét học bạ, SAT (Scholastic Assessment Test), Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy tại trường.
Điểm chuẩn HIU theo phương thức xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển của tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo phương thức xét học bạ là 18 điểm (đối với các học bạ xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12; hoặc điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12). Ngoài ra, đối với hình thức xét học bạ tổng điểm 5 học kỳ (tổng điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) điểm chuẩn là 30 điểm. Riêng khối ngành Sức khoẻ và Khối ngành Giáo dục có mức điểm cao nhất, cụ thể:
(1) Xét tổng điểm 5 học kỳ (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12) mức điểm trúng tuyển:
(2) Xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 và Xét tổng điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12:
Điểm chuẩn HIU theo phương thức Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM
Thí sinh đã tham gia Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên, sẽ đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào 34 ngành đào tạo hệ đại học chính quy của HIU. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT. Mức điểm xét tuyển đã bao gồm điểm cộng khu vực, ưu tiên (nếu có)
HIU Xét kết quả Kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test)
Đối với những thí sinh ứng tuyển bằng kết quả thi SAT(Scholastic Assessment Test – cuộc thi đánh giá năng lực phổ thông để làm tiêu chuẩn tuyển sinh cho các trường đại học Mỹ) thì phải đạt từ 800 điểm trở lên mới đạt tiêu chí trúng tuyển.
Để tra cứu kết quả xét tuyển: thí sinh truy cập vào trang: http://online.hiu.vn/tuyen-sinh/tra-cuu
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT) sẽ được Nhà trường gửi Thông báo kết quả xét tuyển qua các địa chỉ đã đăng ký với Trường. Trường sẽ kiểm tra điều kiện tốt nghiệp THPT khi thí sinh nhập học chính thức. Đối với phương thức Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT, HIU sẽ công bố theo đúng thời gian của Bộ GD&ĐT ban hành.
Trong thời gian từ 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022, các thí sinh cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Để chắc chắn trúng tuyển và nhập học vào trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng, thí sinh cần đăng ký NGUYỆN VỌNG 1 vào ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.
Lưu ý: Kết quả xét tuyển đại học năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (Học bạ) của thí sinh theo Thông báo này sẽ không còn giá trị nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường đại học Quốc tế Hồng Bàng (mã trường YTC) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Ngày 15/9, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy tại trường.
Đợt 5:
Ngày 19/8, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ đợt 5 đối với tất cả các ngành bằng cả 3 hình thức xét tuyển.
Đối với đợt nhận hồ sơ đến ngày 17/8, điểm trúng tuyển các ngành dao động từ 18 – 24 điểm (xét học bạ 3 năm và xét học bạ theo tổ hợp 03 môn) và 30 – 40 điểm (xét học bạ 5 học kỳ).
Riêng đối với các ngành Y Khoa, Răng Hàm Mặt, Dược học và Giáo dục mầm non thí sinh xét theo phương thức học bạ THPT phải đạt học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển 24 điểm trở lên (xét tuyển tổ hợp lớp 12) , tổng điểm 5 học kỳ đạt từ 40 điểm ( xét kết quả 5 học kỳ ). Các ngành Điều Dưỡng, Xét nghiệm, Phục hồi chức năng và giáo dục thể chất học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên.
Đợt 7 (Đợt cuối cùng):
Đợt 7 nhận hồ sơ xét tuyển học bạ tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng chính thức kết thúc vào ngày 15/9. Đây là cơ hội cuối giúp thí sinh tăng cơ hội trúng tuyển vào đúng ngành học yêu thích trước khi có điểm chuẩn.
Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp 3 môn
Dựa vào điểm trung bình cả năm của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển năm lớp 12.
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ
Điểm xét tuyển = Lớp 10 ĐTB HK 1 + Lớp 10 ĐTB HK 2 + Lớp 11 ĐTB HK 1 + Lớp 11 ĐTB HK 2 + Lớp 12 ĐTB HK 1 + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 30 điểm
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm
Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm
Bên cạnh xét học bạ THPT, thí sinh cũng có thể sử dụng điểm thi SAT và đăng ký Kỳ thi đánh giá năng lực HIU (dự kiến tổ chức 23 và 24/9) để xét tuyển vào các ngành đào tạo của HIU.
Danh mục các ngành đào tạo 2021 của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Ngày 7/8, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng chính thức công bố ngưỡng điểm xét tuyển đại học (điểm sàn) năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông của trường năm 2020 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
3 | 7720201 | Dược học | 21 |
4 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 22 |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
8 | 7720101 | Y khoa | 22 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
10 | 7380101 | Luật | 19 |
11 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 |
13 | 7340114 | Digital Marketing | 15 |
14 | 7310614 | Hàn Quốc học | 15 |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 |
16 | 7720301 | Điều dưỡng | 19 |
17 | 7310612 | Trung Quốc học | 15 |
18 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 15 |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
20 | 7310613 | Nhật Bản học | 15 |
21 | 7340301 | Kế toán | 15 |
22 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 |
25 | 7310630 | Việt Nam học | 15 |
26 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 18.5 |
27 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 17.5 |
28 | 7310101 | Kinh tế | 15 |
29 | 7580101 | Kiến trúc | 15 |
30 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 15 |
31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
32 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 15 |
33 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 15 |
34 | 7480202 | An toàn thông tin | 15 |
35 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 15 |
36 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 |
37 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 15 |
38 | 7810201_LK | Quản trị khách sạn | 15 |
Trường đại học Quốc tế Hồng Bàng (mã trường YTC) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông của trường năm 2019, cụ thể như sau:
- Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M11: 18 điểm
- Mã ngành: 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T03, T07: 18 điểm
- Mã ngành: 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình H00, H02, V00, V01: 15 điểm
- Mã ngành: 7210402 Thiết kế công nghiệp H00, H02, V00, V01: 15 điểm
- Mã ngành: 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H02, V00, V01: 15 điểm
- Mã ngành: 7210404 Thiết kế thời trang H00, H02, V00, V01: 15 điểm
- Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D96: 16 điểm
- Mã ngành: 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7310206 Quan hệ quốc tế A00, A01, C00, D01: 15 điểm
- Mã ngành: 7310612 Trung Quốc học A01, C00, D01, D04: 15 điểm
- Mã ngành: 7310613 Nhật Bản học A01, C00, D01, D06: 15 điểm
- Mã ngành: 7310614 Hàn Quốc học A01, C00, D01, D78: 15 điểm
- Mã ngành: 7310630 Việt Nam học A01, C00, D01, D78: 15 điểm
- Mã ngành: 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01, C00, D01, D78: 15 điểm
- Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01: 16 điểm
- Mã ngành: 7340101_LK Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) A00, A01, C00, D01: 15 điểm
- Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7380101 Luật A00, C00, C14, D01: 15 điểm
- Mã ngành: 7380107 Luật kinh tế A00, A08, C00, D01: 15 điểm
- Mã ngành: 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, C02, D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90: 16 điểm
- Mã ngành: 7480201_LK Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) A00, A01, D01, D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D90: 17 điểm
- Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D01, D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, D01, D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7580101 Kiến trúc A00, D01, V00, V01: 15 điểm
- Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7720201 Dược học A00, B00, C02, D90: 20 điểm
- Mã ngành: 7720301 Điều dưỡng A00, B00, C02, D90: 18 điểm
- Mã ngành: 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00, B00, C02, D90: 21 điểm
- Mã ngành: 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, C02, D90: 18 điểm
- Mã ngành: 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00, B00, C02, D90: 18 điểm
- Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01: 15 điểm
- Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, C00, D01: 16 điểm
- Mã ngành: 7810201_LK Quản trị khách sạn (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) A00, A01, C00, D01: 15 điểm
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc trung học phổ thông năm 2019, cụ thể như sau:
- Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M11: 20 điểm
- Mã ngành: 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T03, T07: 20 điểm
- Mã ngành: 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình H00, H02, V00, V01: 18 điểm
- Mã ngành: 7210402 Thiết kế công nghiệp H00, H02, V00, V01: 18 điểm
- Mã ngành: 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H02, V00, V01: 18 điểm
- Mã ngành: 7210404 Thiết kế thời trang H00, H02, V00, V01: 18 điểm
- Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D96: 18 điểm
- Mã ngành: 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D90: 18 điểm
- Mã ngành: 7310206 Quan hệ quốc tế A00, A01, C00, D01: 18 điểm
- Mã ngành: 7310612 Trung Quốc học A01, C00, D01, D04: 18 điểm
- Mã ngành: 7310613 Nhật Bản học A01, C00, D01, D06: 18 điểm
- Mã ngành: 7310614 Hàn Quốc học A01, C00, D01, D78: 18 điểm
- Mã ngành: 7310630 Việt Nam học A01, C00, D01, D78: 18 điểm
- Mã ngành: 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01, C00, D01, D78: 18 điểm
- Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01: 18 điểm
- Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D90: 18 điểm
- Mã ngành: 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90: 18 điểm
- Mã ngành: 7380101 Luật A00, C00, C14, D01: 18 điểm
- Mã ngành: 7380107 Luật kinh tế A00, A08, C00, D01: 18 điểm
- Mã ngành: 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, C02, D90: 18 điểm
- Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90: 20 điểm
- Mã ngành: 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D90: 20 điểm
- Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D90: 20 điểm
- Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D01, D90: 18 điểm
- Mã ngành: 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, D01, D90: 18 điểm
- Mã ngành: 7580101 Kiến trúc A00, D01, V00, V01: 18 điểm
- Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D90: 19 điểm
- Mã ngành: 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D90: 19 điểm
- Mã ngành: 7720201 Dược học A00, B00, C02, D90: 20 điểm
- Mã ngành: 7720301 Điều dưỡng A00, B00, C02, D90: 19 điểm
- Mã ngành: 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, C02, D90: 19 điểm
- Mã ngành: 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00, B00, C02, D90: 19 điểm
- Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01: 18 điểm
- Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, C00, D01: 18 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây: