Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 2022 - điểm chuẩn VUTED được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:
Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (mã trường SKV) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 đối với các phương thức xét tuyển: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ), xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội. Cụ thể như sau:
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ và dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQGHN như sau:
Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (mã trường SKV) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:
Ngày 30/7, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh công bố điểm chuẩn đại học năm 2021 phương thức xét học bạ (trong quá trình học tập THPT) như sau:
TT | Mã ngành | Ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 18.0 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 18.0 |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, B00, D01 | 18.0 |
4 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, B00, D01 | 18.0 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 18.0 |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, B00, D01 | 18.0 |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, B00, D01 | 18.0 |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 18.0 |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 18.0 |
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 18.0 |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 18.0 |
12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, B00, D01 | 24.0 |
Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (mã trường VUTED) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
- Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, 001: 14.5 điểm
- Mã ngành: 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01: 14.5 điểm
- Mã ngành: 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, B00, D01: 14.5 điểm
- Mã ngành: 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, B00, 001: 14.5 điểm
- Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01: 14.5 điểm
- Mã ngành: 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01: 14.5 điểm
- Mã ngành: 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, B00, D01: 14.5 điểm
- Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01: 15 điểm
- Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01: 14.5 điểm
- Mã ngành: 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, B00, 001: 14.5 điểm
- Mã ngành: 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01: 15 điểm
- Mã ngành: 7140246 Sư phạm công nghệ A00, A01, B00, D01: 18.5 điểm
Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (mã trường VUTED) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
- Mã ngành: 7140246 Sư phạm công nghệ A00, A01, B00, D01: 18 điểm
- Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01: 14.5 điểm
- Mã ngành: 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01: 14.5 điểm
- Mã ngành: 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, B00, D01: 14.5 điểm
- Mã ngành: 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, B00, D01: 14.5 điểm
- Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01: 14.5 điểm
- Mã ngành: 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01: 14.5 điểm
- Mã ngành: 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, B00, D01: 14.5 điểm
- Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01: 14.5 điểm
- Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01: 14.5 điểm
- Mã ngành: 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, B00, D01: 14.5 điểm
- Mã ngành: 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01: 14.5 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây: