Logo

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Yersin Đà Lạt 2023

Đã có điểm chuẩn trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPTQG của tất cả các ngành trong chương trình đào tạo. Theo đó, ngành Dược học lấy điểm chuẩn cao nhất với 21 điểm.
2.4
14 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Yersin Đà Lạt 2023 - Điểm chuẩn YSĐL được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Yersin Đà Lạt năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023

Trường đại học Yersin Đà Lạt (mã trường DYD) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của tất các các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp của Đại học Yersin Đà Lạt 2023

Chi tiết bảng điểm chuẩn từng chuyên ngành đào tạo như sau:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp của Đại học Yersin Đà Lạt 2023

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Yersin Đà Lạt 2023

1. Phương thức 200: Xét tuyển học bạ THPT

* HB1: Sử dụng điểm trung bình của 3 học kỳ: ĐTB HK1 năm lớp 11 + ĐTB HK2 năm lớp 11 + ĐTB HK1 năm lớp 12) >= 18.0đ

* HB2: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.

* HB3: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên. Trong đó, ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, H01).

2. Phương thức 402: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức

* Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường đại học có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

* Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022

Trường đại học Yersin Đà Lạt (mã trường DYD) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của tất các các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Yersin Đà Lạt 2022 theo 3 phương thức

Đại học Yersin Đà Lạt đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2022 cho tất cả các ngành đào tạo của trường. Mức điểm trúng tuyển cao nhất là 21 điểm ở ngành Dược học; các ngành còn lại dao động từ 18 điểm đến 19.5 điểm.

Điểm chuẩn ĐH Yersin Đà Lạt 2022 theo 3 phương thức

Điểm chuẩn ĐH Yersin Đà Lạt 2022 theo 3 phương thức

Điểm chuẩn ĐH Yersin Đà Lạt 2022 theo 3 phương thức

Điểm chuẩn ĐH Yersin Đà Lạt 2022 theo 3 phương thức

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học Yersin Đà Lạt năm 2022

Trường Đại học Yersin Đà Lạt chính thức công bố điểm sàn theo hình thức thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Điểm sàn đại học Yersin Đà Lạt 2022

Điểm chuẩn trường ĐH Yersin Đà Lạt 2021

Trường đại học Yersin Đà Lạt (mã trường DYD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường đại học Yersin Đà Lạt 2021 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn vào trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021 được công bố ngày 16/9. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.

TT

NGÀNH HỌC

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Điểm chuẩn

1

QUẢN TRỊ KINH DOANH

(mã ngành: 7340101)

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị kinh doanh

2. Kế toán

3. Tài chính - Ngân hàng

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

15.0

2

KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

(mã ngành 7440301)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

15.0

3

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

(mã ngành 7420201)

Gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ sinh học thực vật

2. Công nghệ vi sinh vật

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

15.0

4

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

(mã ngành 7480201)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)

15.0

5

KIẾN TRÚC

(mã ngành 7580101)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

15.0

6

THIẾT KẾ NỘI THẤT

(mã ngành 7580108)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

15.0

7

ĐIỀU DƯỠNG

(mã ngành 7720301)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

19.0

8

DƯỢC HỌC

(mã ngành 7720201)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

21.0

9

NGÔN NGỮ ANH

(mã ngành 7220201)

Gồm các chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh

2. Tiếng Anh Du lịch

3. Tiếng Anh thương mại

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

15.0

10

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

(mã ngành 7810103)

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn

2. Quản trị lữ hành

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

15.0

11

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

(mã ngành 7310608)

Gồm các chuyên ngành:

1. Hàn Quốc

2. Nhật Bản

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)

15.0

12

QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

(mã ngành 7320108)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

15.0

13

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

(mã ngành 7540101)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

15.0

14

LUẬT KINH TẾ

(mã ngành 7380107)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

15.0

15

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

(mã ngành 7510205)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

15.0

Ghi chú:

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên đây áp dụng cho học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.

Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực sẽ được tính điểm cộng ưu tiên theo đúng Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm.

Điểm sàn đại học Yersin Đà Lạt 2021

Mời các bạn theo dõi bảng điểm sàn trường ĐH Yersin Đạt Lạt được chúng tôi cập nhật chi tiết tại đây.

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; C00; D01: 15.00 điểm

Mã ngành 7440301 - Khoa học môi trường - A00; A01; B00; D01: 15.00 điểm

Mã ngành 7420201 - Công nghệ sinh học - A00; A01; B00; D01: 15.00 điểm

Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; D01; K01: 15.00 điểm

Mã ngành 7580101 - Kiến trúc - A01; C01; H01; V00: 15.00 điểm

Mã ngành 7580108 - Thiết kế nội thất - A01; C01; H01; V00: 15.00 điểm

Mã ngành 7720301 - Điều dưỡng - A01; B00; D01; D08: 19.00 điểm

Mã ngành 7720201 - Dược học - A00; A01; B00; D07: 21.00 điểm

Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - A01; D01; D14; D15: 15.00 điểm

Mã ngành 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành - A00; C00; D01; D15: 15.00 điểm

Mã ngành 7310608 - Đông phương học - A01; C00; D01; D15: 15.00 điểm

Mã ngành 7320108 - Quan hệ công chúng - A00; A01; C00; D01: 15.00 điểm

Mã ngành 7540101 - Công nghệ thực phẩm - A00; B00; C08; D07: 15.00 điểm

Mã ngành 7380107 - Luật kinh tế - A00; C00; C20; D01: 15.00 điểm

Mã ngành 7510205 - Công nghệ kỹ thuật Ô tô - A00; A01; D01; C01: 15.00 điểm

Điểm chuẩn trường đại học Yersin Đà Lạt xét học bạ và ĐGNL 2021

Ngày 31/7, Trường Đại học Yersin Đà Lạt công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT và điểm thi ĐGNL cụ thể như sau:

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL đại học Yersin Đà Lạt 2021

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL đại học Yersin Đà Lạt 2021

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL đại học Yersin Đà Lạt 2021

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL đại học Yersin 2021

Điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt 2020

Trường đại học Yersin Đà Lạt (mã trường DYD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

- Mã ngành: 7340101 - Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán doanh nghiệp; Tài chính - Ngân hàng) - A00; A01; C00; D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7440301 - Khoa học môi trường (Gồm Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường; Tư vấn môi trường) - A00; A01; B00; D01: 14 điểm 

- Mã ngành: 7420201 - Công nghệ sinh học (Gồm: Công nghệ sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật) - A00; A01; B00; D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; D01; K01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7580101 - Kiến trúc - A01; C01; H01; V00: 15 điểm    

- Mã ngành: 7580108 - Thiết kế nội thất - A01; C01; H01; V00: 15 điểm    

- Mã ngành: 7720301 - Điều dưỡng - A01; B00; D01; D08: 19 điểm    

- Mã ngành: 7720201 - Dược học - A00; A01; B00; D07: 21 điểm    

- Mã ngành: 7220201 - Ngôn ngữ Anh (Gồm Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) - A01; D01; D15; D14: 15 điểm    

- Mã ngành: 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành) - A00; C00; D01; D15: 15 điểm    

- Mã ngành: 7310608 - Đông phương học (Gồm: Hàn Quốc, Nhật Bản) - A01; C00; D01; D15: 15 điểm    

- Mã ngành: 7320108 - Quan hệ công chúng - A00; A01; C00; D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7540101 - Công nghệ thực phẩm - A00; B00; C08; D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7380107 - Luật kinh tế - A00; C00; C20; D01: 15 điểm

Đại học Yersin Đà Lạt điểm chuẩn 2019

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường công bố điểm trúng tuyển dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông quốc gia năm 2019 như sau:

- Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh    A01, D01, D14, D15: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh    A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7420201    Công nghệ sinh học    A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7440301    Khoa học môi trường    A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin    A00, A01. D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580101    Kiến trúc    H00, H01, V00, V01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580108    Thiết kế nội thất    H00, H01, V00, V01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7720201    Dược học    A00, B00, C08, D07: 20 điểm    

- Mã ngành: 7720301    Điều dưỡng    A01, B00, D01, D08: 18 điểm    

- Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành    A00, C00, D01, D15: 14 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:

Đánh giá bài viết
2.4
14 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status