Xem ngay bảng điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2023 – điểm chuẩn BKĐN được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Xem cụ thể điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của từng ngành phía dưới:
Chi tiết dưới đây:
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn năm 2022, chi tiết thông tin bên dưới:
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng công bố điểm nhận đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2022 như sau:
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022.
Thí sinh cần đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp trúng tuyển có điều kiện ở trên vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 3 điều kiện sau:
Điều kiện 1. Tốt nghiệp THPT
Điều kiện 2. Đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp trúng tuyển có điều kiện ở trên vào Hệ thống.
Điều kiện 3. Ngành/chuyên ngành trúng tuyển có điều kiện ở trên là nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển thí sinh đã đăng ký vào Hệ thống.
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Tối 15/9, trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2021, cụ thể như sau:
Trường ĐH Bách Khoa Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:
STT | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành | Điểm |
I | DDK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
|
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 26,92 |
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 28,04 |
3 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 20,61 |
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 25,74 |
5 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 26,25 |
6 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 25,09 |
7 | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | 26,89 |
8 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không | 26,48 |
9 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 23,92 |
10 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 27,37 |
11 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 25,08 |
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 24,18 |
13 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 18,10 |
14 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 17,27 |
15 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 17,53 |
16 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 26,85 |
17 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 23,63 |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 27,15 |
19 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | 24,37 |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28,40 |
21 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 26,76 |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 25,43 |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 21,16 |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 27,25 |
25 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 24,21 |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 26,38 |
27 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 23,63 |
28 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) | 18,94 |
29 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17,80 |
30 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22,48 |
31 | 7580205CLC | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 19,65 |
32 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17,40 |
33 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 26,10 |
34 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 20,15 |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 23,24 |
36 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 21,05 |
37 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 21,05 |
38 | PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 19,48 |
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 - Xét theo phương thức học bạ đợt 1
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo kết quả điểm thi bài thi ĐGNL 2021 đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:
STT | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành | Điểm |
I | DDK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
|
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 631 |
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 904 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 954 |
4 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) | 856 |
5 | 7480201CLC1 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 886 |
6 | 7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 896 |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 714 |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 696 |
9 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 716 |
10 | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | 714 |
11 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không | 714 |
12 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 726 |
13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 819 |
14 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 715 |
15 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 740 |
16 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 813 |
17 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 838 |
18 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 631 |
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 765 |
20 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 654 |
21 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 787 |
22 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | 667 |
23 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 883 |
24 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 815 |
25 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 655 |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 666 |
27 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 638 |
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 618 |
29 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 618 |
30 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) | 849 |
31 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 630 |
32 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 696 |
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 679 |
34 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 702 |
35 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 667 |
36 | PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 714 |
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 - Xét theo kết quả bài thi ĐGNL
TT | TRƯỜNG/Ngành | Mã ngành | Ngưỡng nhận ĐKXT |
I | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
|
|
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 17 |
2 | Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) | 7480201 | 18 |
3 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 15 |
4 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 17 |
5 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 16 |
6 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 15 |
7 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực) | 7520103A | 16 |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 17 |
9 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 16 |
10 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 15 |
11 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 16 |
12 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 16 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 18 |
14 | Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) | 7520301 | 15 |
15 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 15 |
16 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 16 |
17 | Kiến trúc | 7580101 | 16 và điểm Vẽ MT >=5 |
18 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 7580201 | 16 |
19 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201A | 16 |
20 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 15 |
21 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | 7580205 | 15 |
22 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 16 |
23 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 15 |
24 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 15 |
25 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 |
26 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 16 |
27 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 16 |
28 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 17 |
29 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) | 7480201CLC | 18 |
30 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) | 7480201CLC1 | 18 |
31 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực - Chất lượng cao) | 7520103CLC | 15 |
32 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | 16 |
33 | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115CLC | 15 |
34 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | 15 |
35 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | 15 |
36 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | 17 |
37 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101CLC | 15 |
38 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 16 và điểm Vẽ MT >=5 |
39 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) | 7580201CLC | 15 |
40 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205CLC | 15 |
41 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | 15 |
42 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - Đặc thù Hợp tác doanh nghiệp) - CN khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 7480201CLC2 | 18 |
43 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 15 |
44 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 7905216 | 15 |
45 | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | PFIEV | 15 |
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển thi kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 cho các ngành đào tạo của trường, thông tin chi tiết như sau:
Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2020
Trường Đại học Bách Khoa Đà nẵng trực thuộc Trường Đại học Đà nẵng. Do đó, Đại học Bách Khoa Đà nẵng sẽ tuân thủ theo những quy định xét tuyển của ĐH Đà nẵng. Cụ thể như sau:
ĐH Đà Nẵng quy định, điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển ngành.
Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, điểm chuẩn ngành được quy về thang điểm 30.
Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.
Điểm sàn Đại học Bách Khoa Đà nẵng năm 2020 xét theo điểm thi
Trường đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm sàn xét tuyển thi kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 cho các ngành đào tạo của trường, thông tin chi tiết như sau:
Công nghệ sinh học: 17 điểm
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật): 18 điểm
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp): 18 điểm
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp): 18 điểm
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng: 15 điểm
Công nghệ chế tạo máy: 17 điểm
Quản lý công nghiệp: 16 điểm
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu: 15 điểm
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực - Chất lượng cao: 15 điểm
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực): 16 điểm
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao): 16 điểm
Kỹ thuật cơ điện tử: 17 điểm
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao): 15 điểm
Kỹ thuật nhiệt: 16 điểm
Kỹ thuật tàu thủy : 15 điểm
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao): 15 điểm
Kỹ thuật điện: 16 điểm
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao): 15 điểm
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: 16 điểm
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao): 17 điểm
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 18 điểm
Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer: 15 điểm
Kỹ thuật môi trường: 15 điểm
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao): 15 điểm
Công nghệ thực phẩm: 16 điểm
Kiến trúc (Chất lượng cao): 16 điểm và điểm Vẽ MT >=5
Kiến trúc: 16 điểm và điểm Vẽ MT >=5
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao): 16 điểm
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp): 17 điểm
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng): 16 điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy: 15 điểm
Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao): 15 điểm
Kỹ thuật XD công trình giao thông: 15 điểm
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao): 15 điểm
Kinh tế xây dựng: 16 điểm
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông: 15 điểm
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng: 15 điểm
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV): 15 điểm
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp: 15 điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng: 15 điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường: 15 điểm
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - Đặc thù Hợp tác doanh nghiệp) - CN khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo: 18 điểm
Kỹ thuật cơ khí - CN Cơ khí hàng không: 16 điểm
Kỹ thuật máy tính: 16 điểm
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2020 sau đây:
Mã ngành: 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu: 23 điểm
Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học: 25.75 điểm
Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm: 25.75 điểm
Mã ngành: 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao): 18 điểm
Mã ngành: 7510202 Công nghệ chế tạo máy: 22 điểm
Mã ngành: 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng: 18 điểm
Mã ngành: PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV): 18 điểm
Mã ngành: 7905206 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông: 18 điểm
Mã ngành: 7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng: 18 điểm
Mã ngành: 7580101 Kiến trúc: 18 điểm
Mã ngành: 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao): 18 điểm
Mã ngành: 7580301 Kinh tế xây dựng: 23 điểm
Mã ngành: 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao): 18 điểm
Mã ngành: 7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không: 26 điểm
Mã ngành: 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng: 16 điểm
Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 27.5 điểm
Mã ngành: 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao): 24 điểm
Mã ngành:v 7520201 Kỹ thuật điện: 24.5 điểm
Mã ngành: 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao): 18 điểm
Mã ngành: 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông: 25 điểm
Mã ngành: 7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao): 18 điểm
Mã ngành: 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp: 16 điểm
Mã ngành: 7520301 Kỹ thuật hóa học: 18 điểm
Mã ngành: 7480106 Kỹ thuật máy tính: 26 điểm
Mã ngành: 7520122 Kỹ thuật tàu thủy: 16 điểm
Mã ngành: 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao): 18 điểm
Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp): 22.75 điểm
Mã ngành: 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy: 16 điểm
Mã ngành: 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử: 25 điểm
Mã ngành: 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao): 19 điểm
Mã ngành: 7520103A Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực: 24.5 điểm
Mã ngành: 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao): 18 điểm
Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường: 16 điểm
Mã ngành: 7520115 Kỹ thuật nhiệt: 21 điểm
Mã ngành: 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao): 16 điểm
Mã ngành: 7580201A Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng): 20
Mã ngành: 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông : 18 điểm
Mã ngành: 7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao): 18 điểm
Mã ngành: 7510601 Quản lý công nghiệp: 20 điểm
Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường: 18 điểm
Bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2020
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng như sau:
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học- A00, B00, D07: 20 điểm
Mã ngành: 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)- A00, A01, D28: 23.5 điểm
Mã ngành: 7480201DT Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)- A00, A01: 23 điểm
Mã ngành: 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng- A00, A01: 18.5 điểm
Mã ngành: 7510202 Công nghệ chế tạo máy- A00, A01 20.5 điểm
Mã ngành: 7510601 Quản lý công nghiệp- A00, A01: 18 điểm
Mã ngành: 7510701CLC Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao)- A00, D07: 16.2 điểm
Mã ngành: 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)- A00, A01: 16.5 điểm
Mã ngành: 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)- A00, A01: 19.5 điểm
Mã ngành: 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)- A00, A01: 15.5 điểm
Mã ngành: 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp- A00, A01: 15.25 điểm
Mã ngành: 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ- A00, A01: 16.15 điểm
Mã ngành: 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)- A00, A01: 17 điểm
Mã ngành: 7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)- A00, A01: 17 điểm
Mã ngành: 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)- A00, A01: 21.25 điểm
Mã ngành: 7520301 Kỹ thuật hoá học- A00, D07: 17.5 điểm
Mã ngành: 7520320CLC Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)- A00, D07: 16.45 điểm
Mã ngành: 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)- A00, B00, D07: 17.55 điểm
Mã ngành: 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao)- V00, V01, V02: 19.5 điểm
Mã ngành: 7580201A Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng- A00, A01: 20 điểm
Mã ngành: 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)- A00, A01: 16.1 điểm
Mã ngành: 7580202CLC Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao)- A00, A01: 16.8 điểm
Mã ngành: 7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)- A00, A01: 15.3 điểm
Mã ngành: 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng- A00, A01: 15.35 điểm
Mã ngành: 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)- A00, A01: 15.5 điểm
Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường- A00, D07: 17.5 điểm
Mã ngành: 7905206 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông- A01, D07: 15.11 điểm
Mã ngành: 7905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng- A01, D07: 15.34 điểm
Mã ngành: PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp- A00, A01: 17.55 điểm
Tra cứu điểm chuẩn đại học bách khoa đà nẵng 2018
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học- A00, D07, B00: 19.5 điểm
Mã ngành: 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng- A00, A01: 16.5 điểm
Mã ngành: 7510202 Công nghệ chế tạo máy- A00, A01: 19 điểm
Mã ngành: 7510601 Quản lý công nghiệp- A00, D07: 18.5 điểm
Mã ngành: 7520122 Kỹ thuật tàu thủy- A00, A01: 15.3 điểm
Mã ngành: 7520301 Kỹ thuật hóa học- A00, D07: 17 điểm
Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường- A00, D07: 15.5 điểm
Mã ngành: 7905206 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông- A01, D07: 15.3 điểm
Mã ngành: 7905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng- A01, D07; 15.04 điểm
Mã ngành: 7480201CLC Công nghệ thông tin (CLC - ngoại ngữ Nhật)- A00, A01: 20.6 điểm
Mã ngành: 7480201DT Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù)- A00, A01: 20 điểm
Mã ngành: 7510701CLC Công nghệ dầu khí và khai thác dầu- A00, D07: 15 điểm
Mã ngành: 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (CLC)- A00, A01: 15 điểm
Mã ngành: 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)- A00, A01: 15.5 điểm
Mã ngành: 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (CLC)- A00, A01: 15.05 điểm
Mã ngành: 7520115CLC Kỹ thuật điện (CLC)- A00, A01: 15.75 điểm
Mã ngành: 7520207CLC Kỹ thuật điện tử & viễn thông (CLC)- A00, A01: 15.5 điểm
Mã ngành: 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (CLC)-A00, A01: 17.75 điểm
Mã ngành: 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)-A00, D07, B00: 16 điểm
Mã ngành: 7580101CLC Kiến trúc (CLC)-V00,V01, V01 18.25 điểm
Mã ngành: 7580201A KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp-A00, A01: 19 điểm
Mã ngành: 7580201CLC KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp (CLC)-A00, A01: 15.05 điểm
Mã ngành: 7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)-A00, A01: 23 điểm
Mã ngành: 7580301CLC Kinh tế xây dựng (CLC)-A00, A01 15.05 điểm
Mã ngành: PFIEV Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng- A01, D07: 15.23 điểm
Mã ngành: 7520118 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (dự kiến mở)- A00; A01: 15.23 điểm
Mã ngành: 7480201DT Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)- A00; A01: 20 điểm
Mã ngành: 7580210 Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng (dự kiến mở)- A00; A01: 20 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.