Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học Cần Thơ - điểm chuẩn CTU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Cần Thơ năm học 2023 -2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Chi tiết điểm chuẩn từng ngành trong chương trình đào tạo như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) thông báo điểm chuẩn xét tuyển điểm học bạ THPT và điều kiện trúng tuyển các ngành theo Phương thức 3 và Phương thức 4 như sau:
1.2. Điều kiện trúng tuyển:
Thí sinh trúng tuyển khi thỏa các điều kiện sau đây:
a) Tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2023 trở về trước.
b) Có đăng ký xét tuyển trực tuyến và nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trong thời gian quy định của Trường ĐHCT (nếu chỉ nộp phiếu online mà không gửi hồ sơ về Trường thì không được xét tuyển).
c) Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
d) Điểm xét tuyển của thí sinh từ bằng đến lớn hơn điểm chuẩn của ngành tương ứng
(Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
đ) Mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được công bố đủ điều kiện trúng tuyển 1 nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất trong số những nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.
Trường đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Cần Thơ thông báo điểm chuẩn trúng tuyển và nhập học đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 như sau:
Chương trình đào tạo đại trà
Số TT | Mã ngành | Tên ngành - chuyên ngành (nếu có) | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 23.90 |
2 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00, C19, D14, D15 | 26.00 |
3 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00, T01, T06 | 20.25 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, B08, D07 | 26.00 |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 22.50 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 25.30 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 25.50 |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, B08 | 23.90 |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 26.50 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 27.00 |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 26.25 |
12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D14. D15 | 25.75 |
13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 22.00 |
14 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. |
D01, D14, D15 |
26.00 |
15 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D01, D14, D15 | 24.75 |
16 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 23.00 |
17 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D14, D15 | 25.50 |
18 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D15 | 25.00 |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 24.40 |
20 | 7310201 | Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 25.75 |
21 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 25.75 |
22 | 7310630 | Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 26.00 |
23 | 7310630H | Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 25.00 |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, D01 | 24.75 |
25 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 20.00 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 24.75 |
27 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) | A00, A01, C02, D01 | 23.00 |
28 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C02, D01 | 25.25 |
29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 24.50 |
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 24.25 |
31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 25.00 |
32 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 25.00 |
33 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 24.00 |
Số TT | Mã ngành | Tên ngành - chuyên ngành (nếu có) | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
34 |
7380101 | Luật, 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp. |
A00, C00, D01, D03 |
25.75 |
35 | 7380101H | Luật (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Luật Hành chính | A00, C00, D01, D03 | 25.15 |
36 | 7420101 | Sinh học | A02, B00, B03, B08 | 22.75 |
37 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, D07 | 23.50 |
38 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, B08 | 23.00 |
39 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, C02, D07 | 22.50 |
40 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A02, B00, D07 | 20.00 |
41 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, A02, B00 | 22.75 |
42 | 7460201 | Thống kê | A00, A01, A02, B00 | 21.00 |
43 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 25.40 |
44 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 24.25 |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 26.30 |
46 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 24.75 |
47 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 24.50 |
48 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 26.50 |
49 | 7480201H | Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) | A00, A01 | 24.00 |
50 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01 | 24.75 |
51 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 23.50 |
52 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 23.25 |
53 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 25.00 |
54 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. |
A00, A01 |
23.80 |
55 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 23.00 |
56 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 23.70 |
57 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 23.40 |
58 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 24.25 |
59 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 23.00 |
60 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 20.75 |
61 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02, C01 | 23.50 |
62 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 23.50 |
63 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 19.00 |
64 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 17.75 |
65 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 22.70 |
66 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 20.00 |
67 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 20.00 |
68 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, B08, D07 | 16.75 |
Số TT | Mã ngành | Tên ngành - chuyên ngành (nếu có) | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
69 | 7620103 | Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón | A00, B00, B08, D07 | 15.50 |
70 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A02, B00, B08 | 15.75 |
71 | 7620109 | Nông học | B00, B08, D07 | 15.25 |
72 |
7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. |
A02, B00, B08, D07 |
15.00 |
73 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00, B08, D07 | 16.00 |
74 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, B08, D07 | 15.25 |
75 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00, A01, C02, D01 | 15.25 |
76 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 16.00 |
77 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00, A01, C02, D01 | 15.75 |
78 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, B08, D07 | 16.00 |
79 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00, B00, B08, D07 | 15.50 |
80 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00, B08, D07 | 16.00 |
81 | 7640101 | Thú y | A02, B00, B08, D07 | 21.60 |
82 | 7720203 | Hóa dược | A00, B00, C02, D07 | 24.90 |
83 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 24.40 |
84 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17.50 |
85 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 16.25 |
86 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 16.25 |
Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, B08, D07 | 20.00 |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, B08, D07 | 15.25 |
3 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 24.50 |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01, D01, D07 | 21.75 |
5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 23.75 |
6 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 21.50 |
7 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CLCLC) | A01, D01, D07 | 23.75 |
8 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 24.50 |
9 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, B08, D07 | 19.25 |
10 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01, D01, D07 | 21.50 |
11 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, B08, D07 | 19.25 |
12 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 20.00 |
13 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01, D01, D07 | 20.50 |
Ghi chú:
- Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An.
- Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
Trường Đại học Cần Thơ thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng cho xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT vào đại học chính quy năm 2022 (là Phương thức 2 của Trường ĐHCT) như sau:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (còn gọi là điểm sàn đăng ký xét tuyển) được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng.
Ngày 28/7, trường Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn theo kết quả học bạ THPT năm 2022 đối với các ngành đào tạo giáo viên.
Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng.
Trường Đại học Cần Thơ công bố kết quả sơ tuyển và điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ THPT (Phương thức 3) vào đại học chính quy năm 2022.
Trường đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Cần Thơ 2021 đã chính thức được công bố vào ngày 15/9 cho 81 ngành đào tạo đại trà và 10 ngành đào tạo CLC:
Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) thông báo điểm chuẩn trúng tuyển, điều kiện trúng tuyển và kết quả xét tuyển Chương trình chất lượng cao và Chương trình tiên tiến theo Phương thức 5 như sau:
Điểm chuẩn và điều kiện trúng tuyển theo phương thức 7 và phương thức 8 của trường Đại học Cần Thơ vừa được công bố đến các thí sinh, cụ thể như sau:
Dưới đây là bảng điểm chuẩn trường đại học Cần Thơ năm 2021 xét theo phương thức học bạ. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn của từng ngành chi tiết dưới đây.
- Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học: 27,75 điểm
- Mã ngành: 7140204 Giáo dục Công dân: 25,25 điểm
- Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học: 29,25 điểm
- Mã ngành: 7140210 Sư phạm Tin học: 24,00 điểm
- Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lý: 27,75 điểm
- Mã ngành: 7140212 Sư phạm Hóa học: 29,00 điểm
- Mã ngành: 7140213 Sư phạm Sinh học: 25,00 điểm
- Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn: 27,75 điểm
Trường đại học Cần Thơ điểm chuẩn 2021 xét học bạ
*) Hiện nay, do tình hình dịch bệnh Covid-19 đang phức tạp nên môn Năng khiếu Thể dục thể thao chưa tổ chức thi được. Do đó, hiện tại ngành Giáo dục thể chất chưa được xét tuyển và nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất của thí sinh sẽ được xét tuyển riêng sau khi tổ chức thi môn Năng khiếu Thể dục thể thao.
Điều kiện trúng tuyển:
Thí sinh trúng tuyển khi thỏa các điều kiện sau đây:
a) Tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2021 trở về trước.
b) Có đăng ký xét tuyển trực tuyến và gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển về Trường (nếu chỉ nộp phiếu online mà không gửi hồ sơ về Trường thì không được xét tuyển).
c) Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của phương thức xét tuyển tương ứng.
d) Điểm xét tuyển của thí sinh lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của ngành tương ứng (Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm tru tiên khu vực, đối tượng và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được xét trúng tuyển 1 ngành ở nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất trong số những nguyện vọng đủ điểm chuẩn trong phương thức đó. Trường hợp thí sinh có đăng ký cả 2 phương thức thì có thể trúng tuyển cả 2 phương thức.
Trường đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Cần Thơ vừa thông báo chính thức điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020. Mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ chính thức 2020
Tra cứu điểm chuẩn CTU trúng tuyển theo Phương thức 3 (Xét tuyển điểm học bạ THPT) và Phương thức 6 (Xét tuyển vào Sư phạm bằng học bạ THPT) của đợt xét theo học bạ như sau:
Lưu ý:
- Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An.
- Đối với thí sinh nhập học vào ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
Các bạn có thể xem thêm thông tin điều kiện trúng tuyển và lịch xác nhận nhập học của trường ĐH Cần Thơ tại địa chỉ https://tuyensinh.ctu.edu.vn/chuong-trinh-dai-tra/177-thong-tin/949-ket-qua-pt3-6.html
Một số lưu ý của chương trình tuyển sinh năm 2020 của ĐH Cần Thơ như sau:
- Không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển.
- Không quy định môn thi chính; Không nhân hệ số môn thi.
- Các tổ hợp xét tuyển:
+ Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Lý, Sinh (A02);
+ Toán, Hóa, Sinh (B00);
+ Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Lý (C01); Toán, Văn, Hóa (C02); Toán, Văn, Địa (C04)
+ Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Toán, Hóa, Tiếng Pháp (D24); Toán, Lý, Tiếng Pháp (D29); Văn, Địa, Tiếng Pháp (D44); Văn, Sử, Tiếng Pháp (D64); Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T00), Toán, Hóa, Năng khiếu TDTT (T01).
Các phương thức tuyển sinh năm 2020 của đại học CT:
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Phương thức 1)
- Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (Phương thức 2)
- Xét tuyển điểm học bạ THPT (Phương thức 3)
- Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao (Phương thức 4)
- Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức (Phương thức 5)
- Xét tuyển vào Sư phạm bằng học bạ THPT (Phương thức 6)
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học trường ĐH Cần Thơ từ năm 2019 trở về 2017 như sau:
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Cần Thơ năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2023 mới nhất của các trường khác tại đây: