Logo

ĐH Giao thông vận tải TPHCM vừa chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023

Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023 của các chuyên ngành đào tạo. Năm 2022, điểm chuẩn của trường xét theo điểm thi THPT dao động từ 15 đến 19 điểm.
3.5
21 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM – điểm chuẩn ET được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2023

Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM ( mã tuyển sinh GTS) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Giao thông vận tải TP HCM năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp

Chi tiết điểm chuẩn từng ngành dưới đây:

Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Giao thông Vận tải TPHCM 2023

Điểm chuẩn xét tuyển sớm theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành/Chuyên ngành

Điểm chuẩn

1

7480201

Công nghệ thông tin

808

2

7480201H

Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao

759

3

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

750

4

7340405H

Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao

742

5

784010102

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

751

6

784010102H

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao

702

7

784010101

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)

815

8

784010101H

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao

797

9

7460108

Khoa học dữ liệu

765

10

7460108H

Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao

758

11

784010611

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)

729

12

784010611H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao

717

13

784010606

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

711

14

784010606H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao

756

15

784010607

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

776

16

784010607H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao

776

17

784010608

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)

715

18

784010610

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

728

19

784010610H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao

712

20

784010609

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

800

21

784010609H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao

791

22

784010604

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

720

23

784010604H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao

718

24

784010401

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

772

25

784010401H

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao

759

26

784010402

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

758

27

784010402H

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao

737

28

758030103

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

726

29

758030103H

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao

724

30

758030101

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

724

31

758030101H

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao

724

32

752010304H

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)  – chương trình chất lượng cao

700

33

7520103

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)

762

34

752010307H

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao

764

35

752020102H

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao

700

36

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

725

37

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

745

38

7520207H

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao

737

39

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

768

40

7520216H

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao

768

41

7520320

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

700

42

752013002H

Kỹ thuật ô tô  (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao

803

43

752013002

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

803

44

752013001

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

803

45

752013001H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao

803

46

752013003

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

803

47

752013003H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao

803

48

7520122

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

711

49

758020104H

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao

706

50

758020101H

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao

705

51

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)

706

52

758020511H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao

713

53

758020501H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao

738

54

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)

723

55

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

703

56

751060502H

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao

816

57

751060501E

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

788

58

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

750

59

7220201

Ngôn ngữ Anh

787

60

7580302

Quản lý xây dựng

712

61

7580302H

Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao

712

Thí sinh trúng tuyển khi tổng điểm (gồm điểm ưu tiên theo quy định) cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn của chương trình đào tạo.

Điểm chuẩn học bạ Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 2023

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đợt 2 (từ 03/6/2023 đến hết ngày 20/06/2023) của từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành/Chuyên ngành

Điểm chuẩn

1

7480201

Công nghệ thông tin

25

2

7480201H

Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao

23

3

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

23

4

7340405H

Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao

21

5

784010102

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

23

6

784010102H

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao

21

7

784010101

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)

25

8

784010101H

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao

23

9

7460108

Khoa học dữ liệu

23

10

7460108H

Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao

21

11

784010611

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)

18

12

784010611H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao

18

13

784010606

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

18

14

784010606H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao

18

15

784010607

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

18

16

784010607H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao

18

17

784010608

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)

18

18

784010610

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

18

19

784010610H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao

18

20

784010609

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

25

21

784010609H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao

23

22

784010604

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

22

23

784010604H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao

20

24

784010401

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

23

25

784010401H

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao

21

26

784010402

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

23

27

784010402H

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao

21

28

758030103

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

21

29

758030103H

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao

19

30

758030101

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

21

31

758030101H

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao

19

32

752010304H

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)  – chương trình chất lượng cao

21

33

7520103

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)

22

34

752010307H

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao

19

35

752020102H

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao

19

36

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

21

37

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

21

38

7520207H

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao

19

39

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23

40

7520216H

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao

21

41

7520320

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

19

42

752013002H

Kỹ thuật ô tô  (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao

22

43

752013002

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

20

44

752013001

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

22

45

752013001H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao

20

46

752013003

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

22

47

752013003H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao

20

48

7520122

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

18

49

758020104H

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao

19

50

758020101H

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao

19

51

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)

20

52

758020511H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao

18

53

758020501H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao

18

54

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)

18.5

55

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

19

56

751060502H

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao

25

57

751060501E

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

23

58

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

23

59

7220201

Ngôn ngữ Anh

23.5

60

7580302

Quản lý xây dựng

21

61

7580302H

Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao

19

Trong cùng một đợt xét tuyển, thí sinh trúng tuyển khi tổng điểm (gồm điểm ưu tiên theo quy định) cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn của chương trình đào tạo. Thí sinh không đạt ở nguyện vọng cao sẽ trúng tuyển nguyện vọng thấp hơn nếu tổng điểm cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn.

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đợt 1 (từ 15/4/2023 đến hết ngày 30/5/2023) của từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành/Chuyên ngành Điểm chuẩn
1 7480201 Công nghệ thông tin 21.00
2 7480201H Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao 19.00
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 20.00
4 7340405H Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao 18.50
5 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao 22.00
6 784010102 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) 21.00
7 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao 19.00
8 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) 22.00
9 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao 20.00
10 7460108 Khoa học dữ liệu 19.75
11 7460108H Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao 18.50
12 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) 18.00
13 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao 18.00
14 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 18.00
15 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao 18.00
16 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 18.00
17 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao 18.00
18 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) 18.00
19 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) 18.00
20 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao 18.00
21 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) 22.00
22 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao 20.00
23 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) 21.00
24 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao 19.00
25 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 21.00
26 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao 19.00
27 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) 19.00
28 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao 18.50
29 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) 19.00
30 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao 18.50
31 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) 21.00
32 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao 18.50
33 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)  – chương trình chất lượng cao 19.50
34 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) 21.00
35 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao 18.50
36 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao 18.50
37 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) 19.00
38 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 19.25
39 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao 18.50
40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19.00
41 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao 18.50
42 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) 18.00
43 752013002H Kỹ thuật ô tô  (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao 19.50
44 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) 19.25
45 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) 21.00
46 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao 18.75
47 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) 21.00
48 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao 20.00
49 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 18.00
50 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao 18.00
51 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao 18.00
52 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) 18.00
53 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao 18.00
54 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao 18.00
55 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) 18.00
56 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 18.00
57 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 18.00
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19.50
59 7220201 Ngôn ngữ Anh 19.50
60 7580302 Quản lý xây dựng 19.50
61 7580302H Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao 18.00

Điểm chuẩn Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2022

Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM ( mã tuyển sinh GTS) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

ĐH Giao thông vận tải TPHCM xét tuyển bổ sung năm 2022

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh (mã trường GTS) thông báo tuyển sinh đợt bổ sung đại học chính quy năm 2022, chi tiết như sau:

Điểm chuẩn trường ĐH Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2022 theo 2 phương thức

Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2022 như sau:

Điểm sàn đại học Giao thông vận tải năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trường đại học Giao thông vận tải TPHCM theo điểm thi tốt nghiệp THPT với mức điểm từ 15 đến 19 điểm.

Điểm chuẩn học bạ ĐH Giao Thông Vận Tải TP HCM 2022 đợt 1

Trường Đại học giao thông vận tải TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022 đợt 1, theo đó ngành có điểm chuẩn cao nhất Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 29 điểm.

Ghi chú:

- Thí sinh chỉ được công nhận đủ điều kiện trúng tuyển khi đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định và đạt điều kiện về điểm xét tuyển (ĐXT) học bạ;

- ĐXT học bạ = Tổng điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có);

- Thí sinh đạt điều kiện về ĐXT học bạ khi có ĐXT học bạ ≥ Điểm trúng tuyển(") tương.
ứng cho từng ngành/chuyên ngành theo nguyện vọng cao hơn đã đăng ký xét tuyển (nguyện vọng 1 là cao nhất);

- Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo;

- Điểm trúng tuyển chung cho tất cả các tổ hợp môn có xét tuyển.

Thông tin tuyển sinh ĐH Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2022:

Trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học năm 2022.Theo đó, trường sẽ xét tuyển thông qua 3 phương thức tuyển sinh. Cụ thể như sau:

Chỉ tiêu các ngành/chuyên ngành đào tạo của trường cũng được thông báo đến các thí sinh. Xem chi tiết dưới đây:

Điểm chuẩn đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2021

Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM ( mã tuyển sinh GTS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường đại học Giao thông vận tải TPHCM 2021 xét theo điểm thi THPT

Trường Đại học Giao Thông Vận Tải thông báo mức điểm chuẩn năm 2021 đối với các ngành đào tạo chính quy tại cơ sở TPHCM như sau:

Điểm sàn đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2021

Đợt 1: Ngày 11/8, trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2021 vào từng ngành/chuyên ngành tại trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:

STT 

Ngành (Chuyên ngành) 

Mã ngành 

Tổ hợp xét tuyển 

Ngưỡng điểm nhận ĐKXT 

1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 

7480102

A00, A01 

17

2

Công nghệ thông tin 

7480201

A00, A01

21

3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 

75106051

A00, A01, D01

21

4

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 

75106052

A00, A01, D01

21

5

Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) 

75201031

A00, A01

17

6

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) 

75201032

A00, A01

21

7

Kỹ thuật tàu thủy 

7520122

A00, A01

15

8

Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô)

75201301

A00, A01

21

9

Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)

75201302

A00, A01

21

10

Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) 

75202011

A00,A01

17

11

Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) 

75202012

A00, A01

15

12

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) 

7520207

A00, A01

17

13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa công nghiệp) 

7520216

A00, A01

19

14

Kỹ thuật môi trường 

7520320

A00, A01, B00

15

15

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

75802011

A00, A01

19

16

Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình)

75802012

A00, A01

17

17

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)

7580202

A00, A01

15

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)

75802051

A00, A01

17

19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị)

75802054

A00, A01

15

20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) 

75802055

A00, A01

15

21

Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) 

75803011

A00, A01, D01

17

22

Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)

75803012

A00, A01, D01

17

23

Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải)

7840101

A00, A01, D01

17

24

Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)

7840104

A00, A01, D01

19

25

Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)

78401061

A00, A01

15

26

Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)

78401062

A00, A01

15

27

Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)

78401064

A00, A01, D01

17

28

Khoa học hàng hải (Điện tàu thủy)

78401065

A00, A01

15

Đợt 2: Ngày 16/8, trường đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đầu vào đại học hệ chính quy xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ĐH Giao Thông Vận Tải TPHCM theo phương thức xét học bạ THPT

Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM vừa công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển điểm học bạ THPT cho 28 ngành chương trình đại trà và 12 ngành chương trình chất lượng cao.

Đại học Giao Thông Vận Tải TP HCM điểm chuẩn học bạ 2021

* Điểm chuẩn xét tuyển dành cho thí sinh đặc cách 2021

Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM thông báo xét tuyển trình độ đại học chính quy đối với những thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp do không thể tham dự 2 đợt thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 do giãn cách xã hội vì dịch bệnh COVID-19 như sau:

Điểm chuẩn đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2020

Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM ( mã tuyển sinh GSA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2020 xét theo điểm thi

Cập nhật bảng điểm chuẩn trường đại học GTVT thành phố Hồ Chí Minh 2020 mới nhất:

Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải TPHCM 2020 chính thức

Hội đồng Tuyển sinh Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM vừa thông báo ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2020 vào từng ngành, chuyên ngành theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

Theo đó, ngành có điểm sàn cao nhất là Logistics và quản lý chuỗi cung ứng với 21 điểm. Mức điểm nhiều nhất ở các ngành là 15 điểm, cũng là mức thấp nhất của trường năm nay. Điểm sàn chi tiết từng ngành như sau:

Bảng điểm sàn trường Đại học GTVT TPHCM năm 2020 mới nhất

Thông tin điểm chuẩn chính thức đang được cập nhật…..

Điểm chuẩn đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2020 xét theo học bạ

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2020 như sau:

Mã ngành: 7480102    Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu: 25.46 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin: 27.1 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 7510605    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức): 28.83 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 75201221    Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thuỷ): 18 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 75201222    Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thuỷ): 18 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 75201223    Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi):18 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 75201031    Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng): 21.38 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 75201032    Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động): 26.25 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 7520130    Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô): 26.99 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 75202011    Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp):25.62 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 75202012    Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông): 18 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 7520207    Kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Điện tử viễn thông): 25.49 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 7520216    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp): 26.58 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 7520320    Kỹ thuật môi trường: 22.57 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 7580202    Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy): 18 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 75802051    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường): 21.51 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 75802052    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt - Metro): 18 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 75802053    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông): 18 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 75802011    Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp): 25.23 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 75802012    Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình): 24.29 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 75802013    Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm): 18 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 75803011    Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng): 25.5 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 75803012    Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng): 25.56 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 7840101    Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải): 27.48 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 7840104    Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển): 26.57 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 78401061    Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển): 18 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 78401062    Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy): 18 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 78401063    Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy): 18 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 78401064    Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải): 25.37 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 78401065    Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ): 18 điểm (Chương trình đào tạo đại trà)

Mã ngành: 7480201H    Công nghệ thông tin: 23.96 điểm (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7520103H    Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô): 24.07 điểm (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7520207H    Kỹ thuật điện tử - viễn thông: 22.5 điểm (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7520216H    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 24.02 điểm (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7580201H    Kỹ thuật xây dựng: 21.8 điểm (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 75802051H    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường): 18 điểm (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 758030H1    Kinh tế xây dựng: 18 điểm (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7840101H    Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức): 27.25 điểm (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7840104H    Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển): 23.79 điểm (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 78401061H    Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển): 18 điểm (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 78401062H    Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy): 18 điểm (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 78401064H    Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải): 22.85 điểm (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2020

Xem điểm chuẩn trường đại học Giao Thông Vận Tải TP.Hồ Chí Minh 2019 

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Giao Thông Vận Tải thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:

Mã ngành: 7480102    Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - A00, A01: 19.3 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin - A00, A01: 21.8 điểm    

Mã ngành: 7480201H    Công nghệ thông tin - A00, A01: 18.4 điểm    

Mã ngành: 7520103    Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 21.1 điểm    

Mã ngành: 7520103H    Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) - A00, A01: 20.75 điểm    

Mã ngành: 7520122    Kỹ thuật tàu thuỷ - A00, A01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520201    Kỹ thuật điện - A00, A01: 19 điểm    

Mã ngành: 7520207    Kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00, A01: 19.1 điểm    

Mã ngành: 7520207H    Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) - A00, A01: 18.4 điểm    

Mã ngành: 7520216    Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00, A01: 21.45 điểm    

Mã ngành: 7520216H    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) - A00, A01: 19.5 điểm    

Mã ngành: 7520320    Kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00: 14 điểm    

Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng - A00, A01: 19.3 điểm    

Mã ngành: 7580201H    Kỹ thuật xây dựng - A00, A01: 16.2 điểm    

Mã ngành: 7580205    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - A00, A01: 17 điểm    

Mã ngành: 7580205111H    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - A00, A01: 17 điểm    

Mã ngành: 7580301    Kinh tế xây dựng - A00, A01, D01: 19.5 điểm    

Mã ngành: 7580301H    Kinh tế xây dựng - A00, A01, D01: 19.5 điểm    

Mã ngành: 7840101    Khai thác vận tải - A00, A01, D01: 23.1 điểm    

Mã ngành: 7840101H    Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) - A00, A01, D01: 22.8 điểm    

Mã ngành: 7840104    Kinh tế vận tải - A00, A01, D01: 21.3 điểm    

Mã ngành: 7840104H    Kinh tế vận tải - A00, A01, D01: 14.7 điểm    

Mã ngành: 7840106101    Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) - A00, A01: 14.7 điểm    

Mã ngành: 7840106101H    Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển - A00, A01: 14 điểm    

Mã ngành: 7840106102    Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) - A00, A01: 14 điểm    

Mã ngành: 7840106102H    Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) - A00, A01: 14 điểm    

Mã ngành: 7840106104    Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải) - A00, A01: 19.6 điểm    

Mã ngành: 7840106104H    Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải) - A00, A01: 17.8 điểm    

Mã ngành: 7840106105    Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy) - A00, A01: 14 điểm    

Tra cứu điểm chuẩn ĐH Giao Thông Vận Tải TPHCM 2018 

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn Giao Thông Vận Tải TP.Hồ Chí Minh năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành: 7480102    Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - A00, A01, D90: 17.5 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin - A00, A01, D90: 19.5 điểm    

Mã ngành: 7520103    Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) - A00, A01, D90: 19.1 điểm    

Mã ngành: 7520122    Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi)    A00, A01, D90    14.4 điểm    

Mã ngành: 7520201    Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) - A00, A01, D90: 17.5 điểm    

Mã ngành: 7520207    Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) - A00, A01, D90: 17.5 điểm    

Mã ngành: 7520216    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) - A00, A01, D90: 19.1     điểm

Mã ngành: 7520320    Ngành kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00, D90: 16.3 điểm    

Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) - A00, A01, D90: 17.5 điểm    

Mã ngành: 7580205    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa    A00, A01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7580205    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu đường - A00, A01, D90: 15.6 điểm    

Mã ngành: 7580205    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông - A00, A01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7580205    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường sắt - Metro - A00, A01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7580205    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm - A00, A01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7580205    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường bộ - A00, A01, D90: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7580301    Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng. Quản lí dự án xây dựng) - A00, A01, D01, D90: 17.8 điểm    

Mã ngành: 7840101    Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lí và kinh doanh vận tải) - A00, A01, D01, D90: 21.2 điểm    

Mã ngành: 7840104    Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - A00, A01, D01, D90: 19.6 điểm    

Mã ngành: 7840106101    Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) - A00, A01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7840106102    Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) - A00, A01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7840106103    Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy - A00, A01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7840106104    Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải) - A00, A01, D90: 17.7 điểm    

II.Chương trình đào tạo chất lượng cao

Mã ngành: 784016101H    Ngành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biển - A00, A01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 784016104H    Ngành Khoa học Hàng hải - Chuyên ngành Quản lý hàng hải - A00, A01, D90: 17.3 điểm    

Mã ngành: 7520207H    Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) - A00, A01, D90: 16.8 điểm    

Mã ngành: 7520103H    Ngành kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) - A00, A01, D90: 19 điểm    

Mã ngành: 7580201H    Ngành Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, D90: 16.4 điểm    

Mã ngành: 7580205111H    Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - A00, A01, D90: 14.7 điểm    

Mã ngành: 7580301H    Ngành kinh tế xây dựng - A00, A01, D01, D90: 17 điểm    

Mã ngành: 7840104H    Ngành Kinh tế vận tải - A00, A01, D01, D90: 18.8 điểm    

Mã ngành: 7840101H    Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) - A00, A01, D01, D90: 20.9 điểm    

Mã ngành: 7840106105    Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy) - A00, A01: 20.9 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:

Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2022 các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.

Đánh giá bài viết
3.5
21 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com