Logo

Đại học Mở TP HCM vừa chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023

Chi tiết điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPTQG được chúng tôi chia sẻ đầy đủ dưới đây. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 25.
2.5
50 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Mở TP HCM - điểm chuẩn OUDE 2023 được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Mở thành phố Hồ Chí Minh năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ĐH Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023

Trường đại học Mở TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường Đại học Mở TP HCM năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển Đại học Chính quy năm 2023 (đối với thí sinh trung học phổ thông ở khu vực 3) phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi TN THPT như sau: 

Mã ngành

Ngành

Điểm chuẩn

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.00

7220201C

Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao

23.60

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.00

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao

24.10

7220209

Ngôn ngữ Nhật

23.30

7220209C

Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao

21.90

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.20

7310101

Kinh tế

24.00

7310101C

Kinh tế Chất lượng cao

23.00

7310301

Xã hội học

24.10

7310401

Tâm lý học

24.50

7310620

Đông Nam Á học

22.60

7340101

Quản trị kinh doanh

24.00

7340101C

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

22.60

7340115

Marketing

25.25

7340120

Kinh doanh quốc tế

24.90

7340201

Tài chính ngân hàng

23.90

7340201C

Tài chính ngân hàng Chất lượng cao

22.00

7340301

Kế toán

23.80

7340301C

Kế toán Chất lượng cao

21.25

7340302

Kiểm toán

24.10

7340403

Quản lý công

19.50

7340404

Quản trị nhân lực

24.30

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

23.70

7380101

Luật (*)

23.40

7380107

Luật kinh tế (*)

23.90

7380107C

Luật kinh tế Chất lượng cao

23.10

7420201

Công nghệ sinh học

19.30

7420201C

Công nghệ sinh học Chất lượng cao

16.50

7460108

Khoa học dữ liệu

23.90

7480101

Khoa học máy tính

24.00

7480101C

Khoa học máy tính Chất lượng cao

22.70

7480201

Công nghệ thông tin

24.50

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

16.50

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao

16.50

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

24.60

7540101

Công nghệ thực phẩm

20.90

7580302

Quản lý xây dựng

17.50

7760101

Công tác xã hội

21.50

7810101

Du lịch

23.40

Lưu ý:

(*) Ngành Luật và Luật kinh tế chương trình Đại trà: Điểm chuẩn tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm.

- Điểm xét tuyển được quy về hệ số 30 (đối với những tổ hợp có môn nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Điểm chuẩn học bạ, xét HSG Đại học Mở TPHCM 2023

Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn PT HSG
Điểm chuẩn học bạ
Ghi chú
7220201
Ngôn ngữ Anh             
26.7
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.7
7220201C
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
 
26.25
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 26.25
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc                    
26.5
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.5
7220204C
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)
 
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi
7220209
Ngôn ngữ Nhật                          
 
26.4
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 26.4
7220209C
Ngôn ngữ Nhật  (Chất lượng cao)        
 
24.75
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 24.75
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc                      
26.1
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.1
7310101
Kinh tế                                
26.25
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.25
7310101C
Kinh tế (Chất lượng cao)            
 
24.5
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.5
7310301
Xã hội học                             
 
25.3
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.3
7310401
Tâm lý học                             
26.75
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.75
7310620
Đông Nam á học                         
 
23.5
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.5
7340101
Quản trị kinh doanh                    
26.5
x
Chỉ nhậnHọc sinh Giỏi: 26.5
7340101C
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
 
24.25
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25
7340115
Marketing                              
28.25
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 28.25
7340120
Kinh doanh quốc tế                     
28
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 28
7340201
Tài chính - Ngân hàng                  
26.7
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.7
7340201C
Tài chính-Ngân hàng (Chất lượng cao)
 
25.1
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.1
7340301
Kế toán                                
26
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26
7340301C
Kế toán (Chất lượng cao)            
 
24.25
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25
7340302
Kiểm toán                              
27
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 27
7340403
Quản lý công       
 
23.75
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.75
7340404
Quản trị nhân lực                      
26.6
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.6
7340405
Hệ thống thông tin quản lý             
 
27.7
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 27.7
7380101
Luật (C00 cao hơn 1.5 điểm)                   
25.4
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 25.4
7380107
Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5 điểm)                
26.1
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.1
7380107C
Luật kinh tế (CT chất lượng cao)       
 
25.75
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.75
7420201
Công nghệ sinh học                     
 
23.4
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.4
7420201C
Công nghệ sinh học CLC                  
 
18
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 18
7460108
Khoa học dữ liệu                       
 
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi
7480101
Khoa học máy tính                      
 
28
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 28
7480101C
Khoa học máy tính CLC                  
 
25.3
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 25.3
7480201
Công nghệ thông tin                    
26.2
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.2
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 
 
20
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
7510102C
CNKT công trình xây dựng CLC           
 
20
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng    
27.6
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 27.6
7540101
Công nghệ thực phẩm                    
 
25.7
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.7
7580302
Quản lý xây dựng                        
 
20
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
7760101
Công tác xã hội                        
 
23.25
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.25
7810101
Du lịch                                
26
x

 Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26

Lưu ý:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển phương thức Học sinh Giỏi có chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện Tốt nghiệp THPT) đối với tất cả các ngành đã đăng ký.

- Điểm xét tuyển được quy về hệ điểm 30, làm tròn 2 chữ số thập phân.

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên quy định.

- Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.

- Các ngành Khoa học máy tính (Đại trà & CLC), Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng (Đại trà & CLC), Quản lý xây dựng, Khoa học dữ liệu: Toán nhân hệ số 2.

- Các ngành ngôn ngữ (Anh, Trung Quốc, Nhật, Hàn Quốc) và các ngành Chất lượng cao (Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế): Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

Điểm sàn Đại học Mở TP HCM 2023

Điểm sàn Đại học Mở TP HCM 2023

Điểm sàn Đại học Mở TP HCM 2023

Điểm chuẩn ĐH Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

Trường đại học Mở TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Mở TP HCM năm 2022 xét theo điểm thi

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Mở TPHCM năm 2022, Chúng tôi đã cập nhật chi tiết dưới đây, các em cùng theo dõi.

Điểm chuẩn ĐH Mở TP HCM năm 2022 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân): 

Đối với những ngành có tổ hợp môn có môn nhân hệ số 2:

Điểm xét tuyển = (Điểm môn hệ số 2 x 2 + Tổng 2 môn còn lại) x 3/4 + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.

Đối với những ngành có tổ hợp không có môn hệ số:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.

Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.

Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế: Ngoại ngữ hệ số 2.

Điểm sàn đại học Mở TP HCM năm 2022

Điểm sàn các ngành của Trường Đại học Mở năm 2022 cụ thể như sau:

Điểm sàn đại học Mở TP HCM 2022

Điểm chuẩn trường đại học Mở TP.HCM 2022 phương thức 4-6

Trường Đại học Mở TPHCM đã công bố kết quả xét tuyển các phương thức 4 đến 6 (đợt học bạ) trình độ đại học chính quy 2022. Điểm trúng tuyển cụ thể như sau:

Điểm chuần trường đại học Mở TP.HCM 2022 phương thức 4-6

Điểm chuần trường đại học Mở TP.HCM 2022 phương thức 4-6​​​​​​​

Xem điểm chuẩn đại học Mở TP HCM 2021

Trường đại học Mở TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Mở TP. HCM 2021 (Xét điểm thi THPTQG)

Điểm chuẩn vào trường Đại học Mở TP.HCM đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.

Điểm chuẩn đại học Mở TP.HCM 2021​​​​​​​

Điểm sàn đại học Mở TP.HCM 2021

Ngày 17/8, trường đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh công bố ngưỡng điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy bằng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021, cụ thể như sau:

Điểm sàn đại học Mở TP.HCM 2021

Điểm chuẩn ĐH Mở TPHCM 2021 xét theo học bạ

Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học Mở TPHCM vừa công bố kết quả xét tuyển học sinh giỏi, ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ.

Theo đó, điểm trúng tuyển học bạ các ngành từ 18 - 26,5 điểm, trong đó ngành Tài chính - Ngân hàng có điểm trúng tuyển cao nhất là 26,5 điểm.

Kết quả xét tuyển theo kết quả học tập THPT cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Mở TP HCM 2021 bằng phương thức xét tuyển học bạ_1

Điểm chuẩn đại học Mở TP HCM 2021 bằng phương thức xét tuyển học bạ_2

Đại học Mở TPHCM điểm chuẩn 2021 dành cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp

Hội đồng tuyển sinh ĐH Mở TP.HCM thông báo kết quả xét tuyển học bạ dành cho thí sinh được xét đặc cách công nhận tốt nghiệp THPT với điểm chuẩn các ngành đào tạo, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Mở TPHCM 2021​​​​​​​

Điểm chuẩn đại học Mở TPHCM 2020 

Trường đại học Mở TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 xét theo điểm thi

Trường ĐH Mở TPHCM vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Mời các bạn tham khảo:

Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 24.75 điểm

Mã ngành: 7220201C Ngôn ngữ Anh chất lượng cao: 23.25 điểm

Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: 24.25 điểm

Mã ngành: 7220209 Ngôn ngữ Nhật: 23.75 điểm

Mã ngành: 7310101 Kinh tế: 24.1 điểm

Mã ngành: 7310301 Xã hội học: 19.5 điểm

Mã ngành: 7310620 Đông Nam Á học: 21.75 điểm

Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 24.70 điểm

Mã ngành: 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao: 21.65 điểm

Mã ngành: 7340115 Marketing: 25.35 điểm

Mã ngành: 7340120 Kinh doanh quốc tế: 25.05 điểm

Mã ngành: 7340201 Tài chính ngân hàng: 24 điểm

Mã ngành: 7340201C Tài chính ngân hàng chất lượng cao: 18.5 điểm

Mã ngành: 7340301 Kế toán: 24 điểm

Mã ngành: 7340301C Kế toán chất lượng cao: 16.5 điểm

Mã ngành: 7340302 Kiểm toán: 23.80 điểm

Mã ngành: 7340404 Quản trị nhân lực: 25.05 điểm

Mã ngành: 7340405 Hệ thống thông tin quản lý: 23.20 điểm

Mã ngành: 7380101 Luật: 22.80 điểm (Khối C00 cao hơn 1.5 điểm (24.30 điểm))

Mã ngành: 7380107 Luật kinh tế: 23.55 điểm (Khối C00 cao hơn 1.5 điểm (25.05 điểm))

Mã ngành: 7380107C Luật kinh tế chất lượng cao: 19.2 điểm

Mã ngành: 7340201 Công nghệ sinh học: 16 điểm

Mã ngành: 7340201 Công nghệ sinh học chất lượng cao: 16 điểm

Mã ngành: 7380101 Khoa học máy tính: 23 điểm

Mã ngành: 7380201 Công nghệ thông tin: 24.50 điểm

Mã ngành: 7510102 CNKT công trình xây dựng: 16 điểm

Mã ngành: 7510102C CNKT công trình xây dựng chất lượng cao: 16 điểm

Mã ngành: 7580302 Quản lý xây dựng: 16 điểm

Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội: 16 điểm

Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 24.35 điểm

Mã ngành: 7810101 Du lịch: 22 điểm

Tham khảo thêm:

Đề thi thử THPT quốc gia 2021 môn Anh sở GD Nghệ An lần 1 có đáp án

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán Sở giáo dục Thái Nguyên lần 1

Đề thi thử THPT quốc gia 2021 môn Lý trường Trần Phú Hà Tĩnh

Điểm chuẩn ĐH Mở TPHCM 2020 chính thức

Điểm chuẩn ĐH Mở TPHCM 2020 chính thức

Điểm chuẩn ĐH Mở TPHCM 2020 chính thức ​​​​​​​

Điểm chuẩn trường ĐH Mở TP HCM năm 2020 xét theo học bạ

Xem ngay bảng điểm chuẩn đại học Mở thành phố HCM năm 2020 xét theo điểm học bạ và điểm HSG:

Bảng điểm chuẩn đại học Mở TPHCM 2020 xét theo học bạ

Bảng điểm chuẩn học bạ đại học Mở TPHCM năm 2020

Bảng điểm chuẩn học bạ của đại học Mở TPHCM năm 2020

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Mở TP.HCM vừa công bố kết quả ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi, ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ và điểm trúng tuyển theo phương thức học tập 3 năm THPT.

Theo đó, trường chỉ xét tuyển học sinh giỏi và thí sinh ưu tiên xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện vào các ngành: marketing, kinh doanh quốc tế, logistics và quản lý chuỗi cung ứng. Ngành quản trị nhân lực cũng nhận học sinh giỏi và ưu tiên chứng chỉ ngoại ngữ.

Các ngành còn lại trường xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT hay thường gọi là học bạ. Cụ thể như sau:

Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh: 26.6 điểm 

Mã ngành 7220201C - Ngôn ngữ Anh CLC: 21.4 điểm     

Mã ngành 7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc: 25.8 điểm     

Mã ngành 7220209 - Ngôn ngữ Nhật: 23.3 điểm     

Mã ngành 7310101 - Kinh tế: 23.9 điểm      

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh: 26.6 điểm     

Mã ngành 7340101C - Quản trị kinh doanh CLC: 20 điểm     

Mã ngành 7340115 - Marketing: 25.3 điểm (Nhận học sinh giỏi theo mức điểm)

Mã ngành 7340120 - Kinh doanh quốc tế: 25.9 điểm (Nhận học sinh giỏi theo mức điểm)

Mã ngành 7510605 - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 25.1 điểm (Nhận học sinh giỏi theo mức điểm)

Mã ngành 7810101 - Du lịch: 25.2 điểm     

Mã ngành 7340201 - Tài chính - Ngân hàng: 25 điểm     

Mã ngành 7340201C - Tài chính - Ngân hàng CLC: 20 điểm     

Mã ngành 7340301 - Kế toán: 25 điểm     

Mã ngành 7340301C - Kế toán CLC: 20 điểm     

Mã ngành 7340302 - Kiểm toán: 24 điểm     

Mã ngành 7340404 - Quản trị nhân lực: Nhận HSG và Ưu tiên CCNN

Mã ngành 7340405 - Hệ thống thông tin quản lý: 20 điểm     

Mã ngành 7380101 - Luật: 23.5 điểm     

Mã ngành 7380107 - Luật kinh tế: 23.5 điểm     

Mã ngành 7380107C - Luật kinh tế CLC: 20 điểm     

Mã ngành 7420201 - Công nghệ sinh học: 20 điểm     

Mã ngành 7420201C - Công nghệ sinh học CLC: 18 điểm      

Mã ngành 7480101 - Khoa học máy tính: 20 điểm     

Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin: 23.8 điểm     

Mã ngành 7510102 - CNKT công trình xây dựng: 20 điểm     

Mã ngành 7510102C - CNKT công trình xây dựng CLC: 20 điểm     

Mã ngành 7580302 - Quản lý xây dựng: 20 điểm     

Mã ngành 7310620 - Đông Nam Á học: 21.5 điểm     

Mã ngành 7310301 - Xã hội học: 22 điểm     

Mã ngành 7760101 - Công tác xã hội: 18 điểm     

Điểm sàn đại học Mở TP.Hồ Chí Minh năm 2020

Trường ĐH Mở TP.HCM công bố ngưỡng điểm (điểm sàn) nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2020 bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 từ 16-19 điểm. Trong đó, ngành ngôn ngữ Anh và ngôn ngữ Nhật có điểm sàn cao nhất là 19.

Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 được xác định như sau: tổng điểm 3 môn/bài thi không nhân hệ số.

Điểm xét tuyển là căn cứ để xác định kết quả xét tuyển đối với các ngành được quy về hệ điểm 30 dành cho các tổ hợp môn xét tuyển, được xác định như sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân):

Điểm xét tuyển = [(ĐM1*HS môn 1+ ĐM2*HS môn 2 + ĐM3 * HS môn 3)*3]/(Tổng hệ số) + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng

Ngành luật và luật kinh tế: Khối C00 cao hơn 1,5 điểm.

Điểm sàn đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh năm 2020

Điểm sàn đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh năm 2020

Điểm sàn đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Mở TP HCM như sau:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019​​​​​​​

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Mở TP HCM năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

7220201 - Ngôn ngữ Anh: 22.85 điểm

7220201C - Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao: 21.20 điểm

7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc: 21.95 điểm

7220209 - Ngôn ngữ Nhật: 21.10 điểm

7310101 - Kinh tế: 20.65 điểm

7310301 - Xã hội học: 15.50 điểm

7310620 - Đông Nam Á học: 18.20 điểm

7340101 - Quản trị kinh doanh: 21.85 điểm

7340101C - Quản trị kinh doanh Chất lượng cao: 18.30 điểm

7340115 - Marketing: 21.85 điểm

7340120 - Kinh doanh quốc tế: 22.75 điểm

7340201 - Tài chính – Ngân hàng: 20.60 điểm

7340201C - Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao: 15.50 điểm

7340301 - Kế toán: 20.80 điểm

7340301C - Kế toán Chất lượng cao: 15.80 điểm

7340302 - Kiểm toán: 20.00 điểm

7340404 - Quản trị nhân lực: 21.65 điểm

7340405 - Hệ thống thông tin quản lý: 18.90 điểm

7380101 - Luật: 19.65 điểm (Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (21.15 điểm))

7380107 - Luật kinh tế: 20.55 điểm (Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (22.05 điểm))

7380107C - Luật kinh tế Chất lượng cao 16.00 điểm

7420201 - Công nghệ sinh học: 15.00 điểm

7420201C - Công nghệ sinh học Chất lượng cao: 15.00 điểm

7480101 - Khoa học máy tính: 19.20 điểm

7480201 - Công nghệ thông tin: 20.85 điểm

7510102 - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 15.50 điểm

7510102C - CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao: 15.30 điểm

7580302 - Quản lý xây dựng: 15.50 điểm

7760101 - Công tác xã hội: 15.50 điểm

Điểm chuẩn xét theo học bạ

Tham khảo bảng điểm chuẩn của trường ĐH Mở TP Hồ Chí Minh xét theo học bạ năm 2019 như sau:

Bảng điểm chuẩn đại học 2019 xét theo học bạ của ĐH Mở TPHCM

Bảng điểm chuẩn đại học 2019 xét theo học bạ của ĐH Mở TPHCM_2

Bảng điểm chuẩn đại học 2019 xét theo học bạ của ĐH Mở TPHCM_3

Bảng điểm chuẩn đại học 2019 xét theo học bạ của ĐH Mở TPHCM_4

Bảng điểm chuẩn đại học 2019 xét theo học bạ của ĐH Mở TPHCM

Tra cứu điểm chuẩn trường đại học Mở TPHCM 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Mở năm 2018 của TPHCM xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Bảng điểm chuẩn đại học 2018 của trường ĐH Mở TPHCM xét theo điểm thi

Bảng điểm chuẩn đại học 2018 của trường ĐH Mở TPHCM xét theo điểm thi_2

Bảng điểm chuẩn đại học 2018 của trường ĐH Mở TPHCM xét theo điểm thi_3

Bảng điểm chuẩn đại học 2018 của trường ĐH Mở TPHCM xét theo điểm thi_4

Bảng điểm chuẩn đại học 2018 của trường ĐH Mở TPHCM xét theo điểm thi_5

Bảng điểm chuẩn đại học 2018 của trường ĐH Mở TPHCM xét theo điểm thi

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Mở TPHCM năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:

Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM 2021 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2023 mới nhất của các trường khác tại đây:

→ Điểm chuẩn Học viện Báo Chí và Tuyên Truyền 2021 chính thức

Đánh giá bài viết
2.5
50 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status