Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Nội Vụ Hà Nội 2022 - điểm chuẩn HUHA được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Nội Vụ Hà Nội năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn ĐH Nội Vụ Hà Nội năm 2022
Trường đại học Nội Vụ Hà Nội (mã trường DNV) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2022 xét theo điểm thi
Chi tiết điểm chuẩn năm 2022 của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội:
Điểm sàn đại học Nội Vụ Hà Nội 2022
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn xét tuyển) đại học hình thức chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại trụ sở chính Hà Nội, phân hiệu Tp. Hồ Chí Minh và phân hiệu Quảng Nam.
Trụ sở chính Hà Nội:
Phân hiệu TP HCM:
Phân hiệu Quảng Nam:
Thông tin tuyển sinh Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022:
Năm 2022, Đại học Nội vụ Hà Nội lần đầu tuyển sinh theo kết quả thi đánh giá năng lực và xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội dự kiến tuyển 2.000 sinh viên cho 22 ngành và chuyên ngành đào tạo ở ba cơ sở Hà Nội, Quảng Nam, TP HCM, tăng 100 so với năm ngoái. Trong đó, trụ sở chính Hà Nội tuyển 1.680 sinh viên, mỗi cơ sở còn lại tuyển 160.
Về phương thức xét tuyển, ngoài xét học bạ lớp 12, căn cứ điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển thẳng như các năm trước, trường lần đầu sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của hai Đại học Quốc gia, xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
Với xét học bạ, thí sinh phải đạt tổng điểm ba môn theo tổ hợp từ 18 trở lên (áp dụng tại cơ sở Hà Nội, TP HCM) và từ 16.5 (Quảng Nam). Điểm trúng tuyển tại các tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa), C19 (Văn, Sử, Giáo dục công dân), C20 (Văn, Địa, Giáo dục công dân) sẽ cao hơn 1-3 điểm so với các tổ hợp còn lại.
Nếu sử dụng điểm thi đánh giá năng lực, thí sinh cần đạt tối thiểu 550 điểm trở lên (áp dụng với kỳ thi riêng do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức) hoặc 70 điểm (Đại học Quốc gia Hà Nội). Điều kiện này áp dụng cho cả ba cơ sở của Đại học Nội vụ Hà Nội.
Với xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, thí sinh được yêu cầu đảm bảo hai tiêu chí: đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT, TOEFL ITP tương đương, điểm trung bình lớp 12 không dưới 6.5.
Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021
Trường đại học Nội Vụ Hà Nội (mã trường DNV) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021 (Theo điểm thi TN THPT Quốc Gia)
Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường. Mức điểm cao nhất là 28 điểm.
Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021
Điểm chuẩn trường ĐH Nội Vụ Hà Nội 2021 xét tuyển bổ sung
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội trực thuộc Bộ Nội vụ thông báo xét tuyển bổ sung đợt 1 đại học hệ chính quy năm 2021 theo kết quả học tập THPT tại Phân hiệu Quảng Nam như sau:
Tại Quảng Nam:
Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021 (Xét học bạ)
Đại học Nội Vụ Hà Nội thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2021 xét tuyển theo kết quả học tập THPT tại trụ sở chính và các phân hiệu khác như sau:
Tại trụ sở chính:
Phân hiệu TP HCM
Điểm chuẩn học bạ đại học Nội Vụ Hà Nội (Phân hiệu Hồ Chí Minh) 2021 đợt 1
Phân hiệu Quảng Nam
Điểm chuẩn học bạ đại học Nội Vụ Hà Nội (xét học bạ) 2021 tại phân hiệu Quảng Nam
Điểm sàn trường đại học Nội Vụ Hà Nội 2021
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội trực thuộc Bộ Nội vụ thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, tại trụ sở chính Hà Nội như sau:
Tại trụ sở chính:
Điểm sàn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021 xét theo điểm thi TN THPTQG
Tại phân hiệu TP HCM:
Điểm sàn đại học Nội Vụ Hà Nội (Phân hiệu TP HCM) 2021
Tại phân hiệu Quảng Nam:
Điểm sàn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021 (Phân hiệu Quảng Nam)
Điểm chuẩn trường đại học Nội Vụ Hà Nội 2020
Trường đại học Nội Vụ Hà Nội (mã trường DNV) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Nội Vụ Hà Nội 2020 (Xét điểm thi THPTQG)
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00 | 20.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
2 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01 | 20.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | D01 | 20.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 22.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 20 | Trụ sở chính Hà Nội |
6 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 22 | Trụ sở chính Hà Nội |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C19 | 23 | Trụ sở chính Hà Nội |
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 23 | Trụ sở chính Hà Nội |
9 | 7380101(7380101-01) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | A00 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
10 | 7380101(7380101-01) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | A01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
11 | 7380101(7380101-01) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
12 | 7380101(7380101-01) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 20 | Trụ sở chính Hà Nội |
13 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01 | 17 | Trụ sở chính Hà Nội |
14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01 | 17 | Trụ sở chính Hà Nội |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 19 | Trụ sở chính Hà Nội |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | 20 | Trụ sở chính Hà Nội |
17 | 7310201(7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | A01 | 14.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
18 | 7310201(7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01 | 14.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
19 | 7310201(7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C00 | 16.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
20 | 7310201(7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C20 | 17.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
21 | 7320303(7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D01 | 14.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
22 | 7320303(7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 16.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
23 | 7320303(7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19 | 17.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
24 | 7320303(7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C20 | 17.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
25 | 7229042(7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D01 | 16 | Trụ sở chính Hà Nội |
26 | 7229042(7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D15 | 16 | Trụ sở chính Hà Nội |
27 | 7229042(7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C00 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
28 | 7229042(7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C20 | 19 | Trụ sở chính Hà Nội |
29 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | A00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
30 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
31 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
32 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
33 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | A00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
34 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
35 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
36 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
37 | 7380101QN(7380101-01QN) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | A00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
38 | 7380101QN(7380101-01QN) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
39 | 7380101QN(7380101-01QN) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
40 | 7380101QN(7380101-01QN) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
41 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
42 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | D15 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
43 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
44 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
45 | 7229042QN(7229042-01QN) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | A00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
46 | 7229042QN(7229042-01QN) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
47 | 7229042QN(7229042-01QN) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
48 | 7229042QN(7229042-01QN) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
49 | 7320303QN (7320303-01QN) | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
50 | 7320303QN (7320303-01QN) | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
51 | 7320303QN (7320303-01QN) | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
52 | 7320303QN (7320303-01QN) | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
53 | 7229040QN (7229040-01QN;7 | Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
54 | 7229040QN (7229040-01QN;7 | Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) | D01;D15;C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
55 | 7380101HCM | Luật | A00 | 16 | Cơ sở TPHCM |
56 | 7380101HCM | Luật | A01 | 17 | Cơ sở TPHCM |
57 | 7380101HCM | Luật | D01 | 16 | Cơ sở TPHCM |
58 | 7380101HCM | Luật | C00 | 16 | Cơ sở TPHCM |
59 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | A00 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
60 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | D01 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
61 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | D15 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
62 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | C00 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
63 | 7340406HCM | Quản trị văn phòng | A01 | 16.5 | Cơ sở TPHCM |
64 | 7340406HCM | Quản trị văn phòng | D01 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
65 | 7340406HCM | Quản trị văn phòng | D15 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
66 | 7340406HCM | Quản trị văn phòng | C00 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
67 | 7320303HCM (7320303-01HCM | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | D14 | 14.5 | Cơ sở TPHCM |
68 | 7320303HCM (7320303-01HCM | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C00 | 14.5 | Cơ sở TPHCM |
69 | 7320303HCM (7320303-01HCM | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C03 | 14.5 | Cơ sở TPHCM |
70 | 7320303HCM (7320303-01HCM | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) | C19 | 14.5 | Cơ sở TPHCM |
Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2019
Trường ĐH Nội Vụ Hà Nội (mã trường DNV) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Nội Vụ Hà Nội điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7229040 | Văn hoá học | D01; D15 | 18 | cơ sở Hà Nội |
2 | 7229040 | Văn hoá học | C00 | 20 | cơ sở Hà Nội |
3 | 7229040 | Văn hoá học | C20 | 21 | cơ sở Hà Nội |
4 | 7229040-01 | CN Văn hóa du lịch | D01; D15 | 18 | cơ sở Hà Nội |
5 | 7229040-01 | CN Văn hóa du lịch | C00 | 20 | cơ sở Hà Nội |
6 | 7229040-01 | CN Văn hóa du lịch | C20 | 21 | cơ sở Hà Nội |
7 | 7229040-01QN | CN Văn hóa du lịch | C00; C20; D01; D15 | 14 | cơ sở Quảng Nam |
8 | 7229040-02 | CN Văn hóa truyền thông | D01; D15 | 18 | cơ sở Hà Nội |
9 | 7229040-02 | CN Văn hóa truyền thông | C00; C20 | 21 | cơ sở Hà Nội |
10 | 7229042 | Quản lý văn hoá | D01; D15 | 16 | cơ sở Hà Nội |
11 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C00 | 18 | cơ sở Hà Nội |
12 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C20 | 19 | cơ sở Hà Nội |
13 | 7310201 | Chính trị học | A10; D01 | 15 | cơ sở Hà Nội |
14 | 7310201 | Chính trị học | C00 | 17 | cơ sở Hà Nội |
15 | 7310201 | Chính trị học | C20 | 18 | cơ sở Hà Nội |
16 | 7310201-01 | CN Chính sách công | A10; D01 | 15 | cơ sở Hà Nội |
17 | 7310201-01 | CN Chính sách công | C00 | 17 | cơ sở Hà Nội |
18 | 7310201-01 | CN Chính sách công | C20 | 18 | cơ sở Hà Nội |
19 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00; C00; C20; D01 | 15 | cơ sở Hà Nội |
20 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 17 | cơ sở Hà Nội |
21 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C20 | 18 | cơ sở Hà Nội |
22 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01; D01 | 16 | cơ sở Hà Nội |
23 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C01 | 18 | cơ sở Hà Nội |
24 | 7310205-01 | CN QLNN về Kinh tế | A00; A01; D01 | 16 | cơ sở Hà Nội |
25 | 7310205-02 | CN Quản lý tài chính công | A00; A01; D01 | 16 | cơ sở Hà Nội |
26 | 7310205-03 | CN QLNN về Tôn giáo | A10; D01 | 16 | cơ sở Hà Nội |
27 | 7310205-03 | CN QLNN về Tôn giáo | C00 | 18 | cơ sở Hà Nội |
28 | 7310205-03 | CN QLNN về Tôn giáo | C20 | 19 | cơ sở Hà Nội |
29 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | A00; D01; D15 | 14 | cơ sở TPHCM |
30 | 7310205HCM | Quản lý nhà nước | C00 | 15 | cơ sở TPHCM |
31 | 7310205QN | Quản lý nhà nước | A00; C00; C20; D01 | 14 | cơ sở Quảng Nam |
32 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A10; D01 | 15 | cơ sở Hà Nội |
33 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C00 | 17 | cơ sở Hà Nội |
34 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C20 | 18 | cơ sở Hà Nội |
35 | 7320303 | Lưu trữ học | D01; D15 | 15 | cơ sở Hà Nội |
36 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 17 | cơ sở Hà Nội |
37 | 7320303 | Lưu trữ học | C20 | 18 | cơ sở Hà Nội |
38 | 7320303HCM | Lưu trữ học | C00; C03; C19; D14 | 15 | cơ sở TPHCM |
39 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 19.5 | cơ sở Hà Nội |
40 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 21.5 | cơ sở Hà Nội |
41 | 7340404QN | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | 14 | cơ sở Quảng Nam |
42 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C19; C20 | 22.5 | cơ sở Hà Nội |
43 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 21.5 | cơ sở Hà Nội |
44 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 19.5 | cơ sở Hà Nội |
45 | 7340406HCM | Quản trị văn phòng | A01; C00; D01; D15 | 14 | cơ sở TPHCM |
46 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | D01; D15 | 14 | cơ sở Quảng Nam |
47 | 7340406QN | Quản trị văn phòng | C00; C20 | 15 | cơ sở Quảng Nam |
48 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 19.5 | cơ sở Hà Nội |
49 | 7380101 | Luật | C00 | 21.5 | cơ sở Hà Nội |
50 | 7380101-01 | CN Thanh tra | A00; A01; D01 | 19.5 | cơ sở Hà Nội |
51 | 7380101-01 | CN Thanh tra | C00 | 21.5 | cơ sở Hà Nội |
52 | 7380101-01QN | CN Thanh tra | A00; A01; D01 | 14 | cơ sở Quảng Nam |
53 | 7380101-01QN | CN Thanh tra | C00 | 15 | cơ sở Quảng Nam |
54 | 7380101HCM | Luật | A00; A01; D01 | 14 | cơ sở TPHCM |
55 | 7380101HCM | Luật | C00 | 15 | cơ sở TPHCM |
56 | 7380101QN | Luật | A00; A01; D01 | 14 | cơ sở Quảng Nam |
57 | 7380101QN | Luật | C00 | 15 | cơ sở Quảng Nam |
58 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D02 | 15 | cơ sở Hà Nội |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Nội Vụ Hà Nội năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây: