Logo

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long theo điểm thi tốt nghiệp 2023

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long vừa công bố điểm chuẩn xét theo điểm thi THPTQG năm 2023. Theo dõi điểm chuẩn của trường các năm về trước 2022, 2021, 2020, 2019 được chúng tôi cập nhật dưới đây.
2.5
12 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2023 - điểm chuẩn VLUTE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023

Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (mã trường VLU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đh Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 xét theo điểm thi

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long thông báo điểm chuẩn sự trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2023, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022

Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (mã trường VLU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2022 theo 2 phương thức

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long thông báo điểm chuẩn trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022, cụ thể như sau: 

Điểm sàn trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022 theo phương thức xét học bạ, kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

I. Ngành ngoài sư phạm

3. Mức điểm đăng ký xét tuyển từ kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia HCM
tổ chức: Đạt từ 600 điểm trở lên (chưa tính điểm ưu tiên).

II. Ngành đào tạo sư phạm

1. Mức điểm đăng ký xét tuyển phương thức xét học bạ THPT

Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn) chương trình đào tạo đại trà, cụ thể như sau:

Ngành Sư phạm công nghệ - mã ngành 7140246 đạt từ 24.0 điểm trở lên (chưa cộng điểm
ưu tiên) và có điểm cả năm lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên.

2. Mức điểm đăng ký xét tuyển từ kết quả điểm thi THPT năm 2022

Mức điểm đăng ký xét tuyển (điểm sàn) các chương trình đào tạo đại trà, cụ thể như sau:
Ngành Sư phạm công nghệ - mã ngành 7140246 đạt từ 19.0 điểm trở lên không nhân hệ
số đã cộng điểm ưu tiên theo quy định hiện hành.

Lưu ý:

- Mức điểm xét tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển.

​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long​​​​​​​ 2021

Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (mã trường VLU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2021 (Xét điểm thi THPTQG)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2021 đã chính thức được công bố, dưới đây là chi tiết điểm chuẩn của trường.

Điểm sàn trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2021

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long công bố điểm sàn đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 tất cả các phương thức xét tuyển. Xem chi tiết dưới đây.

a) Mức điểm nhận hồ sơ phương thức xét học bạ THPT

-  Các ngành đào tạo đại học hệ chính quy: Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên theo tổ hợp môn chưa cộng điểm ưu tiên.

-  Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô - mã ngành 7510205 nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đạt từ 20.0 điểm trở lên theo tổ hợp môn chưa cộng điểm ưu tiên.

-  Đối với ngành Sư phạm công nghệ - mã ngành 7140246 đạt từ 24.0 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên) và có điểm cả năm lớp 12 đạt giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên.

b) Mức điểm đăng ký xét tuyển từ kết quả điểm thi THPT năm 2021

-  Các ngành đào tạo đại học hệ chính quy: Mức điểm đăng ký xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên theo tổ hợp môn đã cộng điểm ưu tiên; Riêng ngành CNKT ô tô - mã ngành 7510205 điểm đăng ký xét tuyển đạt từ 15.5 điểm trở lên theo tổ hợp môn đã cộng điểm ưu tiên.

-  Ngành Sư phạm công nghệ - mã ngành 7140246: Theo quy định của Bộ GDĐT.

Chú ý:

- Mức điểm xét tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành.

​​​​​​​Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long​​​​​​​ 2020

Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (mã trường VLU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long​​​​​​​ 2020 (Xét điểm thi THPTQG)

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; C04 15  
2 7510203 Công nghiệp kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 15  
3 7510303 Công nghiệp kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15  
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 15  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điện) A00; A01; D01; C04 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin ( Khoa học máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; IoT (Internet vạn vật); An ninh và an toàn thông tin) A00; A01; D01; C04 15  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 18  
9 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15  
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; C04 15  
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu công nghệ kĩ thuật ô tô) A00; A01; D01; C04 15  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 15  
13 7640101 Thú y B00; A01; D01; C04 15  
14 7420201 Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học trong nông nghiệp; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh) B00; A01; D01; C04 15  
15 7520301 Kỹ thuật hóa học (Kỹ thuật hóa môi trường; Kỹ thuật hóa dược) B00; A01; D01; C04 15  
16 7760101 Công tác xã hội A01; D01; C00; C19 15  
17 7810101 Du lịch A01; D01; C00; C19 15  
18 7380101 Luật A01; D01; C00; C19 15  
19 7140246 Sư phạm công nghệ (Chuyên sâu công nghệ thông tin; Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô; Chuyên sâu kỹ thuật cơ khí) A01; D01; C04; C14 18.5  

Điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long​​​​​​​ năm 2019

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (mã trường VLU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long​​​​​​​ điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A01, C04, C14, D01 23  
2 7140246 Sư phạm công nghệ A01, C04, C14, D01 23  
3 7310201 Chính trị học A01, C00, C19, D01 23.5  
4 7420201 Công nghệ sinh học A01, B00, C04, D01 15  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C04, D01 15  
6 7480202 An toàn thông tin A00, A01, C04, D01 22  
7 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00, A01, C04, D01 22  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C04, D01 15  
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C04, D01 15  
10 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C04, D01 15  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C04, D01 16.25  
12 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C04, D01 15  
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C04, D01 15  
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, C04, D01 15  
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C04, D01 15  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A01, B00, C04, D01 15  
17 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, C04, D01 23.5  
18 7640101 Thú y A01, B00, C04, D01 15  
19 7760101 Công tác xã hội A01, C00, C19, D01 15  
20 7810101 Du lịch A01, C00, C19, D01 15  

​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Đánh giá bài viết
2.5
12 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com