Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2023 - điểm chuẩn VLUTE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (mã trường VLU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long thông báo điểm chuẩn sự trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2023, cụ thể như sau:
Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (mã trường VLU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long thông báo điểm chuẩn trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022, cụ thể như sau:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022 theo phương thức xét học bạ, kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:
I. Ngành ngoài sư phạm
3. Mức điểm đăng ký xét tuyển từ kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia HCM
tổ chức: Đạt từ 600 điểm trở lên (chưa tính điểm ưu tiên).
II. Ngành đào tạo sư phạm
1. Mức điểm đăng ký xét tuyển phương thức xét học bạ THPT
Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn) chương trình đào tạo đại trà, cụ thể như sau:
Ngành Sư phạm công nghệ - mã ngành 7140246 đạt từ 24.0 điểm trở lên (chưa cộng điểm
ưu tiên) và có điểm cả năm lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên.
2. Mức điểm đăng ký xét tuyển từ kết quả điểm thi THPT năm 2022
Mức điểm đăng ký xét tuyển (điểm sàn) các chương trình đào tạo đại trà, cụ thể như sau:
Ngành Sư phạm công nghệ - mã ngành 7140246 đạt từ 19.0 điểm trở lên không nhân hệ
số đã cộng điểm ưu tiên theo quy định hiện hành.
Lưu ý:
- Mức điểm xét tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển.
Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (mã trường VLU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2021 đã chính thức được công bố, dưới đây là chi tiết điểm chuẩn của trường.
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long công bố điểm sàn đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 tất cả các phương thức xét tuyển. Xem chi tiết dưới đây.
a) Mức điểm nhận hồ sơ phương thức xét học bạ THPT
- Các ngành đào tạo đại học hệ chính quy: Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên theo tổ hợp môn chưa cộng điểm ưu tiên.
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô - mã ngành 7510205 nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đạt từ 20.0 điểm trở lên theo tổ hợp môn chưa cộng điểm ưu tiên.
- Đối với ngành Sư phạm công nghệ - mã ngành 7140246 đạt từ 24.0 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên) và có điểm cả năm lớp 12 đạt giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên.
b) Mức điểm đăng ký xét tuyển từ kết quả điểm thi THPT năm 2021
- Các ngành đào tạo đại học hệ chính quy: Mức điểm đăng ký xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên theo tổ hợp môn đã cộng điểm ưu tiên; Riêng ngành CNKT ô tô - mã ngành 7510205 điểm đăng ký xét tuyển đạt từ 15.5 điểm trở lên theo tổ hợp môn đã cộng điểm ưu tiên.
- Ngành Sư phạm công nghệ - mã ngành 7140246: Theo quy định của Bộ GDĐT.
Chú ý:
- Mức điểm xét tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành.
Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (mã trường VLU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
2 | 7510203 | Công nghiệp kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
3 | 7510303 | Công nghiệp kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điện) | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin ( Khoa học máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; IoT (Internet vạn vật); An ninh và an toàn thông tin) | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
9 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
10 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
11 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu công nghệ kĩ thuật ô tô) | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
13 | 7640101 | Thú y | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học trong nông nghiệp; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh) | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
15 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Kỹ thuật hóa môi trường; Kỹ thuật hóa dược) | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
17 | 7810101 | Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
18 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
19 | 7140246 | Sư phạm công nghệ (Chuyên sâu công nghệ thông tin; Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô; Chuyên sâu kỹ thuật cơ khí) | A01; D01; C04; C14 | 18.5 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (mã trường VLU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A01, C04, C14, D01 | 23 | |
2 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01, C04, C14, D01 | 23 | |
3 | 7310201 | Chính trị học | A01, C00, C19, D01 | 23.5 | |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A01, B00, C04, D01 | 15 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
6 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, C04, D01 | 22 | |
7 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00, A01, C04, D01 | 22 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
10 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C04, D01 | 16.25 | |
12 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, B00, C04, D01 | 15 | |
17 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, C04, D01 | 23.5 | |
18 | 7640101 | Thú y | A01, B00, C04, D01 | 15 | |
19 | 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, C19, D01 | 15 | |
20 | 7810101 | Du lịch | A01, C00, C19, D01 | 15 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.