Giải SBT Toán 11 ôn tập chương 5: Đạo hàm, chắc chắn tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tập môn Toán được tốt hơn. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.
Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=xcot2x
b) y=sin√x/cos3x
c) y=(sin2x+8)3
d) y=(2x3−5)tanx
Giải:
c) 6cos2x(sin2x+8)2
Giải phương trình f′(x)=g(x), biết rằng
a) f(x)=1−cos3x/3;g(x)=(cos6x−1)cot3x
b) f(x)=1/2cos2x;g(x)=1−(cos3x+sin3x)2
c) f(x)=1/2sin2x+5cosx;g(x)=3sin2x+3/1+tan2x.
Giải:
a) f(x)=1−cos3x/3⇒f′(x)=sin3x. Ta có
f′(x)=g(x)⇔(cos6x−1).cot3x=sin3x (điều kiện: sin3x≠0⇔cos3x≠±1)
⇔(cos6x−1).cos3x=sin23x
⇔(1−2sin23x−1).cos3x=sin23x
⇔sin23x.(2cos3x+1)=0
⇔cos3x=−1/2(vìsin3x≠0)
⇔cos3x=cos2π/3
⇔3x=±2π/3+k2π
⇔x=±2π/9+k.2π/3(k∈Z).
b) f(x)=1/2cos2x⇒f′(x)=−sin2x. Ta có
f′(x)=g(x)
⇔−sin2x=1−(cos3x+sin3x)2
⇔1+sin2x=(cos3x+sin3x)2
⇔1+sin2x=1+2sin3xcos3x
⇔sin6x−sin2x=0
⇔2cos4xsin2x=0
⇔cos4x=0;sin2x=0
⇔4x=π/2+kπ;2x=nπ
⇔x=π/8+k.π/4;x=n.π/2(k,n∈Z).
c) f(x)=1/2sin2x+5cosx⇒f′(x)=cos2x−5sinx. Ta có
f′x)=g(x)
⇔cos2x−5sinx=3sin2x+3/1+tan2x
⇔5sinx+3/1+tan2x=cos2x−3sin2x
⇔5sinx+3cos2x=cos2x−4sin2x
⇔5sinx=−2cos2x−4sin2x
⇔5sinx=−2−2sin2x
⇔2sin2x+5sinx+2=0
Đặt t=sinx,t∈[−1;1], ta có phương trình 2t2+5t+2=0
Giải phương trình t=−1/2 ta được (loại t = -2 ).
sinx=−1/2
⇔sinx=sin(−π/6)
⇔x=−π/6+k2π;x=7π/6+k2π(k∈Z).
Tìm đạo hàm của hàm số tại điểm đã chỉ ra :
a) f(x)=, f′(0)=?
b) y=(4x+5)2, y′(0)=?
c) g(x)=sin4xcos4x, g′(π/3)=?
Giải:
a) 1818
b) 40
c) -2
Chứng minh rằng f′(x)>0∀x∈R, nếu
a) f(x)=2/3x9−x6+2x3−3x2+6x−1
b) f(x)=2x+sinx
Giải:
a)
f′(x)=6(x8−x5+x2−x+1)
=6x2(x6−x3+1/4)+3x2+6(x2/4−x+1)
=6x2(x3−1/2)2+3x2+6(x/2−1)2>0,∀x∈R.
b) f′(x)=2+cosx>0,∀x∈R.
Xác định a để f′(x)>0∀x∈R, biết rằng
f(x)=x3+(a−1)x2+2x+1
Giải:
f′(x)=3x2+2(a−1)x+2
Δ′=(a−1)2−6=a2−2a−5. Ta phải có
Δ′<0⇔a2−2a−5<0⇔1−√6<a<1+√6
Vậy f′(x)>0 với mọi x∈R nếu 1−√6<a<1+√6.
Xác định a để g′(x) ≥0 ∀ x∈R biết rằng
g(x)=sinx−asin2x−1/3sin3x+2ax
Giải:
g′(x)=cosx−2acos2x−cos3x+2a
=4asin2x+2sinxsin2x
=4asin2x+4sin2xcosx
=4sin2x(a+cosx)
Rõ ràng với a > 1 thì a+cosx>0 và sin2x≥0 với mọi x∈R nên với a > 1 thì g′(x)≥0,∀x∈R.
Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm y=tanx có hoành độ x0=π/4
Giải:
Đáp số: 2
Trên đường cong y=4x2−6x+3, hãy tìm điểm tại đó tiếp tuyến song song với đường thẳng y=2x
Giải:
Đáp số: (1; 1)
Đồ thị hàm số y=1/√3.sin3x cắt trục hoành tại gốc toạ độ dưới một góc bao nhiêu độ (góc giữa trục hoành và tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm)?
Giải:
Đáp số: 60o.
Cho hàm số
f(x)=x3+bx2+cx+d; (C)
g(x)=x2−3x−1.
a) Xác định b, c, d sao cho đồ thị (C) đi qua các điểm (1;3),(−1;−3) và f′(1/3)=5/3
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0=1
c) Giải phương trình f′(sint)=3
d) Giải phương trình f′′(cost)=g′(sint)
e) Tìm giới hạn limz→0f′′(sin5z)+2/g′(sin3z)+3
Giải:
a)
c=2,b=−1,d=1
⇒f(x)=x3−x2+2x+1
b) f′(x)=3x2−2x+2⇒f′(1)=3
Phương trình tiếp tuyến tại M(1;3) là
y−3=3(x−1) hay y=3x
c)
f′(sint)=3sin2t−2sint+2
f′(sint)=3
⇔3sin2t−2sint−1=0
d)
f′′(x)=6x−2
⇒f′′(cost)=6cost−2
g′(x)=2x−3
⇒g′(sint)=2sint−3
Vậy
6cost−2=2sint−3
⇔2sint−6cost=1
⇔sint−3cost=1/2
Đặt tanφ=3, ta được
sin(t−φ)=1/2cosφ=α. Suy ra
t=φ+arcsinα+k2π
t=π+φ−arcsinα+k2π(k∈Z).
e)
limz→0f′′(sin5z)+2/g′(sin3z)+3=limz→06sin5z/2sin3z=5limz→0
CLICK NGAY vào TẢI VỀ dưới đây để download hướng dẫn Giải SBT Toán 11 trang 217, 218 file word, pdf hoàn toàn miễn phí.