Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Trường Du Lịch. Đại học Huế - điểm chuẩn HUHT được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại Trường Du Lịch - Đại học Huế năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường Du Lịch - Đại học Huế (mã trường DHD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Du Lịch - Đại học Huế (mã trường DHD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
1 | Quản trị kinh doanh |
| 7340101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 17 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
2 | Du lịch |
| 7810101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 17 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
3 | Du lịch điện tử |
| 7810102 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 16 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| 7810103 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 17 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
5 | Quản trị du lịch và khách sạn |
| 7810104 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 22 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
6 | Quản trị khách sạn |
| 7810201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 17 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
7 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
| 7810202 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 17 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 |
Phân hiệu tại Quảng Trị:
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| 7810103 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | ||||||
2 | Du lịch |
| 7810101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 |
Hội đồng tuyển sinh trường Du Lịch - Đại học Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường Du Lịch - Đại học Huế 2022 xét theo kết quả học bạ
Trường Du Lịch - Đại học Huế (mã trường DHD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Du Lịch - Đại học Huế năm 2021 cho tất cả các ngành. Theo đó, mức điểm dao động từ 16.5 đến 20 điểm.
Ngày 13/8, trường Du Lịch - Đại học Huế công bố điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông, cụ thể như sau:
Tại cơ sở chính:
Phân hiệu tại Quảng Trị:
Trường Du lịch - Đại học Huế nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bổ sung từ ngày 23/9 đến 5/10/2021 07 ngành đào tạo với mức điểm nhận hồ sơ như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ Trường Du lịch - Đại học Huế năm 2021 của 07 ngành như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Du lịch - Đại học Huế.
Xét tuyển học bạ dành cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT 2021
Ngày 23/8, trường Du Lịch Huế công bố kết quả sơ tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ hoặc xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu dành cho thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 gồm các ngành như sau:
Tại cơ sở chính:
Phân hiệu tại Quảng Trị:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
1 | Quản trị dịch vụ và lữ hành | 7810103 | A00, C00, D01, D10 | 18,00 |
2 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, C00, D01, D10 | 18,00 |
Trường Du Lịch - Đại học Huế (mã trường DHD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây là bảng điểm chuẩn chính thức năm 2020 của Trường Du Lịch - Đại học Huế:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;D01;D10 | 20 |
7810101 | Du lich | A00;C00;D01;D10 | 17.5 |
7810102 | Du lịch điện tử | A00;A01;D01;D10 | 16 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;D01;D10 | 18.5 |
7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00;C00;D01;D10 | 23 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;D01;D10 | 19 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;C00;D01;D10 | 18 |
Tham khảo thêm:
Trường Du Lịch - Đại học Huế (mã trường DHD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;D01;D10 | 17.5 |
7810101 | Du lich | A00;C00;D01;D10 | 17 |
7810102 | Du lịch điện tử | A00;A01;D01;D10 | 15.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;D01;D10 | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;D01;D10 | 17.25 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;C00;D01;D10 | 17.5 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường Du Lịch - Đại học Huế năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây: