Để chuẩn bị cho kì thi cuối kì 2 sắp tới, chúng tôi xin giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh lớp 2 Bộ 5 Đề thi Toán Lớp 2 học kỳ 2 năm học 2020 - 2021 được sưu tầm và biên soạn bám sát theo thông tư 22 của Bộ giáo dục và đào tạo. Được kì vọng sẽ là phương pháp đánh giá học sinh một cách chính xác và toàn diện hơn.
Tham khảo thêm:
Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. a. Số bé nhất trong các số sau là: (M1= 0,5đ)
A. 485
B. 854
C. 584
b. Số lớn nhất trong các số sau là: (M1= 0,5đ)
A. 120
B. 201
C. 12
Câu 2. Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957: (M1= 0,5đ)
A. >
B. <
C. =
Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là: (M1= 0,5đ)
A. 15 giờ
B. 17 giờ
C. 5 giờ
Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: (M3= 1đ)
A. 54
B. 54cm
C. 45cm
Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là: (M2= 1đ)
A. 29
B. 39
C. 32
Câu 6. Điền số thích hợp vào chổ chấm: (M3= 1đ)
a. 45 kg – 16kg = ……….
b. 14 cm : 2 cm = …………
Câu 7: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? (M2= 0,5đ)
A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác
Phần tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M1=1.5đ)
a. 67 + 29
……………....................
……………....................
……………....................
b. 137 + 208
……………....................
……………....................
……………....................
c. 489 - 76
……………....................
……………....................
……………....................
Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? (M2= 2đ)
Bài giải
……………………...............................................................………………………………...
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 10. Tìm x: (M4= 1đ)
a. x x 3 = 3 x 10
....................................................
....................................................
....................................................
b. 37 – x = 27 : 3
....................................................
....................................................
....................................................
Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
a. A. 0,5 điểm
b. B. 0,5 điểm
Câu 2: B. 0,5 điểm
Câu 3: B. 0,5 điểm
Câu 4: B. 54cm. 1 điểm
Câu 5: A. 29. 1 điểm
Câu 6: 1 điểm
a. 29. 0,5 điểm
b. 7cm. 0,5 điểm
Câu 7: 0,5 điểm
Phần tự luận
Câu 8: 1,5 điểm - Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 9: 2 điểm
Bài giải
Mỗi dãy có số ghế là | (0,5 điểm) |
36 : 4 = 9 (chiếc ghế) | (1 điểm) |
Đáp số: 9 chiếc ghế | (0,5 điểm) |
Câu 10: 1 điểm. Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
a) x x 3 = 3 x 10
x x 3 = 30
x = 30 : 3
x=10
b) 37 – x = 27 : 3
37 – x = 9
x = 37 - 9
x = 28
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Số 863 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 863 = 600 + 30 + 8
B. 863 = 300 + 80 + 6
C. 863 = 600 + 80 + 3
D. 863 = 800 + 60 + 3
Câu 2. 2 giờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 120
B. 60
C. 180
D. 240
Câu 3. Kết quả của phép tính 5 kg x 6 là
A. 25kg
B. 30kg
C. 35kg
D. 40kg
Câu 4. Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được kết quả là:
A. 5 × 3
B. 5 × 4
C. 5 × 5
D. 5 × 7
Câu 5. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị
A. 4 B. 8
C. 6 D. 2
Câu 6. Cho hình vẽ:
Chu vi của tam giác trên là:
A. 11cm
B. 10cm
C. 9cm
D. 8cm
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Điền dấu >, <, = vào chỗ trống thích hợp:
4 × 6 … 4 × 3 3 × 10 … 5 × 10
2 × 3 … 3 × 2 4 × 9 … 5 × 4
Câu 8. (2 điểm) Tính:
5 × 4 + 27 = 2 × 9 + 36 =
13dm - 5dm + 8dm = 42kg - 15kg + 6kg=
Câu 9. (1 điểm) Một người nuôi thỏ có 8 chuồng thỏ, mỗi chuồng nhốt 5 con thỏ. Hỏi người đó nuôi bao nhiêu con thỏ?
Câu 10. (1 điểm) Một chiếc xe chở khách có đủ chỗ ngồi cho 30 hành khách. Trên xe lúc này còn 5 chỗ trống. Hỏi trên xe đang có bao nhiêu hành khách?(không kể bác tài xế)
Câu 11. (1 điểm) Bé Mai cao 9dm7cm, bé Mai thấp hơn bé Hoa 2cm. Vậy bé Hoa cao bao nhiêu xăng – ti –mét?
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Chọn D
Câu 2. Chọn A
Câu 3. Chọn B
Câu 4. Chọn D
Câu 5. Chọn A
Câu 6. Chọn C
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 7.
4 × 6 > 4 × 3
3 × 10 < 5 × 10
2 × 3 = 3 × 2
4 × 9 > 5 × 4
Câu 8.
5 × 4 + 27 = 20 + 27 = 47
2 × 9 + 36 = 18 + 36 = 54
13dm - 5dm + 8dm = 8dm + 8dm = 16dm
42kg - 15kg + 6kg = 27kg + 6kg = 33kg
Câu 9.
Bài giải
Người đó nuôi số con thỏ là:
5 × 8 = 40 (con thỏ)
Đáp số: 40 con thỏ
Câu 10.
Bài giải
Trên xe có số hành khách là:
30 – 5 = 25 (hành khách)
Đáp số: 25 hành khách
Câu 11.
Bài giải
Đổi: 9dm7cm = 97cm
Bé Hoa cao số xăng – ti – mét là:
97 – 2 = 95 (cm)
Đáp số: 95cm
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính: 145 – 39 =?
A. 106
B. 168
C. 268
D. 286
Câu 2: Số lớn nhất trong dãy số sau: 220; 291; 290; 202 là:
A. 220
B. 291
C. 290
D. 202
Câu 3: Kết quả của phép tính 100 x 0 =? là:
A. 100
B. 1000
C. 10
D. 0
Câu 4: 1 km = ..... m? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 1
Câu 5: Đội Một trồng được 241 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 50 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
A. 191 cây
B. 291 cây
C. 202 cây
D. 190 cây
Câu 6: Kết quả của phép tính 5 x 7 + 35 =?
A. 70
B. 210
C. 200
D. 37
Câu 7: Chu vi hình tứ giác ABCD là:
A. 20cm
B. 19cm
C. 22cm
D. 21cm
Phần 2: Tự luận
Câu 8: Đặt tính rồi tính
a) 406 – 203 b) 556 + 28
c) 847 – 462 d) 334 + 206
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 9: Tìm x
x x 9 = 27 x : 5 = 10
....................................................................................................................................
Câu 10: Tính
a) 40 kg : 4 + 21kg =……………………..
b) 300cm + 53cm – 13cm = ………………
Câu 11: Bài toán
Mỗi túi gạo có 3 kg gạo. Hỏi 5 túi gạo có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
.................................................................................................................................…
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 12: Lớp 2A có 9 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được thưởng 4 quyển vở. Hỏi cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh?
.................................................................................................................................…
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.................................................................................................................
Phần 1: Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Đáp án |
A |
B |
D |
C |
A |
A |
B |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
0,5 |
0,5 |
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 8 : Đặt tính rồi tính (2,0 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0, 5 điểm
Câu 9: Tìm x (1,0 điểm)
Mỗi phần đúng ghi 0,5 điểm
x x 9 = 27 x = 27 : 9 x = 3 |
x : 5 = 10 x = 5 x 10 x = 50 |
Câu 10: Tính (1,0 điểm)
Đúng mỗi dãy tính ghi 0,5 điểm
a) 40 kg : 4 + 21kg = 10kg + 21 kg = 31 kg |
b) 300cm + 53cm – 13cm = 353 cm - 13 cm = 340 cm |
Câu 11: (1,5 điểm)
Bài giải
5 túi gạo có số ki-lô-gam gạo là:
3 x 5 = 15 kg.
Đáp số: 15 kg
Câu 12: (0,5 điểm) Bài giải:
Cô giáo cần mua tất cả số quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh là:
9 x 4 = 36 (quyển vở)
Đáp số: 36 quyển vở.
...
Nội dung bộ 5 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2021 theo thông tư 22 còn tiếp, mời các em xem full tại file tải về miễn phí...
CLICK NGAY vào đường dẫn bên dưới để tải về đề kiểm tra toán lớp 2 học kì 2 năm học 2020 - 2021 (Phần 1) biên soạn theo thông tư 22 tại đây, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.
Hy vọng tài liệu sẽ hữu ích cho các em học sinh và quý thầy cô giáo tham khảo.
►Ngoài ra các em học sinh và thầy cô có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu hữu ích hỗ trợ ôn luyện thi môn toán khác được cập nhật liên tục tại chuyên trang của chúng tôi.