Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Cảnh Sát Nhân Dân – điểm chuẩn PPU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Cảnh Sát Nhân Dân năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:
Đại học Cảnh Sát Nhân Dân 2023 điểm chuẩn
Đại học Cảnh Sát Nhân Dân đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học CSND thông báo điểm trúng tuyển Đại học CSND theo phương thức 3, tuyển sinh trình độ đại học chính quy tuyển mới công dân tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 như sau:
TT | Vùng | Giới tính | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ |
1 | Vùng 4 | Nam | 19.61 | |
2 | Nữ | 22.80 | |
3 | Vùng 5 | Nam | 20.45 | |
4 | Nữ | 23.07 | |
5 | Vùng 6 | Nam | 17.95 | |
6 | Nữ | 22.08 | |
7 | Vùng 7 | Nam | 19.40 | 19.15(*) |
8 | Nữ | 22.84 | |
9 | Vùng 8 | Nam | 19.71 | |
10 | Nữ | 15.94 | |
*) Thí sinh có điểm xét tuyển: 19.40, áp dụng thêm tiêu chí phụ tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học CSND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân: 19.15 điểm.
Chi tiết vùng tuyển sinh:
- Vùng 4: các tỉnh Nam Trung Bộ, gồm Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
- Vùng 5: các tỉnh Tây Nguyên, gồm Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
- Vùng 6: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ, gồm Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP.Hồ Chí Minh.
- Vùng 7: các tỉnh, thành phố đồng bằng Sông Cửu Long, gồm Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
- Vùng 8 phía Nam: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ Thành phố Đà Nẵng trở vào của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
*Lưu ý:
- Điểm xét tuyển là tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học CSND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an được quy về thang điểm 30 (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, điểm thưởng theo quy định của Bộ Công an.
Công thức tính như sau: ĐXT = (M1+M2+M3)*2/5+BTBCA*3/5+ĐC
- Trong đó: ĐXT là điểm xét tuyển; M1, M2, M3 là điểm 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào Trường Đại học CSND (Tổ hợp đủ điều kiện dự tuyển có điểm cao nhất của thí sinh); BTBCA là điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an; ĐC là điểm cộng.
Điểm cộng của thí sinh được xác định là tổng điểm ưu tiên theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và điểm thưởng quy định của Bộ Công an, theo công thức: ĐC = ĐƯT + Đth.
Trong đó: ĐC là điểm cộng; ĐƯT là điểm ưu tiên (được tính theo công thức: ĐƯT = ĐT + KV, trong đó: ĐT là điểm ưu tiên đối tượng; KV là điểm ưu tiên khu vực); Đth là điểm thưởng.
Trường hợp thí sinh đạt tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học CSND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an được quy về thang điểm 30 (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân từ 22,5 điểm trở lên, thì điểm ưu tiên và điểm thưởng của thí sinh được xác định như sau:
ĐƯT = [(30 - tổng điểm đạt được)/7,5]*(ĐT + KV).
Đth = [(30 - tổng điểm đạt được)/7,5]*Đth.
Điểm cộng của thí sinh (ĐC = ĐƯT + Đth) được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Đại học Cảnh Sát Nhân Dân 2022 điểm chuẩn
Đại học Cảnh Sát Nhân Dân đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Cảnh Sát Nhân Dân năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát nhân dân dao động 18,14-24,43, cao nhất áp dụng với thí sinh nữ tại địa bàn 5, tổ hợp C03 (Toán, Văn, Lịch sử).
Theo công bố của trường Đại học Cảnh sát nhân dân trưa 15/9, điểm chuẩn có sự chênh lệch giữa các thí sinh nam và nữ của từng địa bàn. Ngưỡng trúng tuyển áp dụng với thí sinh nữ, địa bàn 5 cao nhất - 24,43 điểm tại tổ hợp C03, kế đó là D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) 24,23 điểm cũng vẫn tại nhóm thí sinh này.
Công thức tính điểm xét tuyển cụ thể như sau: (Tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp) *2/5 + Điểm thi đánh giá *3/5 + Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo + Điểm thưởng cho học sinh giỏi cấp quốc gia.
Điểm sàn trường ĐH Cảnh Sát Nhân Dân năm 2022
Theo đó, điểm sàn đối với trình độ đại học chính quy tuyển mới là 70 điểm gồm: Tổng điểm thi 3 môn thi tốt nghiệp THPT do Bộ GD-ĐT tổ chức thuộc tổ hợp xét tuyển vào các trường Công an nhân dân (theo thang điểm 100) và điểm thi bài thi đánh giá của Bộ Công an (theo thang điểm 100), không có điểm liệt theo quy định của Bộ GD-ĐT, Bộ Công an, với công thức tính như sau:
Ngưỡng bảo đảm = (M1+M2+M3)*10/3 + BTBCA
Trong đó:
M1, M2, M3: Điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào trường CAND, điểm trên được quy về thang điểm 100.
BTBCA: Điểm bài thi Bộ Công an được tính theo thang điểm 100.
Quy định về điểm xét tuyển phương thức 3
Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học Cảnh sát nhân dân (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 2 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, điểm thưởng theo quy định của Bộ Công an.
Công thức tính như sau: ĐXT =(M1+M2+M3)*2/5+BTBCA*3/5+KV+ĐT+ĐTh
Trong đó:
+ ĐXT: Điểm xét tuyển;
+ M1, M2, M3: điểm 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào Trường Đại học Cảnh sát nhân dân;
+ BTBCA: Điểm bài thi Bộ Công an sau khi quy về thang điểm 30;
+ KV: Điểm ưu tiên khu vực theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ ĐT: Điểm ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ ĐTh: Điểm thưởng cho thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia bậc trung học phổ thông, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia bậc trung học phổ thông theo quy định của Bộ Công an
Điểm chuẩn đại học Cảnh Sát Nhân Dân 2021
Đại học Cảnh Sát Nhân Dân đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Cảnh Sát Nhân Dân 2021 (Xét theo điểm thi THPTQG)
Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Cảnh Sát Nhân Dân 2020
Đại học Cảnh Sát Nhân Dân đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Cảnh Sát Nhân Dân năm 2020 xét theo điểm thi
Dưới đây là thông tin mới nhất của điểm chuẩn trường Đại học Cảnh sát nhân dân năm 2020:
1. Nghiệp vụ Cảnh sát
a. Đối với Nam
- Tổ hợp A01: 22.66 điểm
- Tổ hợp C03: 21.55 điểm
- Tổ hợp D01: 21.68 điểm
b. Đối với Nữ
- Tổ hợp A01: 25.83 điểm
- Tổ hợp C03: 26.36 điểm
- Tổ hợp D01: 26.45 điểm
2. Gửi đào tạo ngành Y
- Tổ hợp B00: 24.8 điểm
Đại học Cảnh sát nhân dân công bố điểm sàn năm 2020
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học CSND thông báo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2020 như sau:
- Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm của kết quả thi ba môn thuộc tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ 17,75 điểm trở lên, trong đó mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5.0 điểm trở lên theo thang điểm 10.
- Đối với chỉ tiêu tuyển sinh gửi đào tạo đại học ngành Y, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ 22.0 điểm trở lên, trong đó mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5.0 điểm trở lên theo thang điểm 10.
Xem điểm chuẩn đại học Cảnh Sát 2019
Điểm chuẩn trường đại học Cảnh Sát năm 2019 ngừng tuyển sinh hệ đại học. Mời các bạn tham khảo điểm chuẩn đại học các năm trước.
Xem điểm chuẩn đại học Cảnh Sát 2018
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn trường Cảnh Sát Nhân Dân năm 2018 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:
Mã ngành: 7860100 Nghiệp vụ cảnh sát (Nam)- A01: 23.85 điểm
Mã ngành: 7860100 Nghiệp vụ cảnh sát (Nam)- C03: 23.9 điểm (tổng điểm 03 môn: 21.4 điểm và môn Văn: 7.25 điểm)
Mã ngành: 7860100 Nghiệp vụ cảnh sát (nam)- D01: 22.95 điểm (tổng điểm 03 môn: 22.2 điểm)
Mã ngành: 7860100 Nghiệp vụ cảnh sát (nữ)- A01: 24.4 điểm
Mã ngành: 7860100 Nghiệp vụ cảnh sát (Nữ)- C03: 23.6 điểm
Mã ngành: 7860100 Nghiệp vụ cảnh sát (Nữ)- D01: 24.2 điểm
Mã ngành: Gửi đào tạo ngoài ngành: 18.45 điểm
Tra cứu điểm chuẩn trường đại học Cảnh Sát Nhân Dân 2017
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn Cảnh Sát Nhân Dân năm 2017 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Mã ngành: 7860100 Nghiệp vụ cảnh sát (Nam)- A01: 26.25 điểm (Trong số 13 thí sinh cùng mức 26.25 lấy 03 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn từ 26.2 điểm)
Mã ngành: 7860100 Nghiệp vụ cảnh sát (Nam)- C03: 25.5 điểm (Trong số 59 thí sinh cùng mức 25.5 lấy 03 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 24.5)
Mã ngành: 7860100 Nghiệp vụ cảnh sát (nam)- D01: 26 điểm (Trong số 04 thí sinh cùng mức 26.0 lấy 02 thí sinh: 01 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn là 25.55; 01 thí sinh có tổng điểm chưa làm tròn là 24.4 và điểm tiếng Anh 9.8)
Mã ngành: 7860100 Nghiệp vụ cảnh sát (nữ)- A01: 28.75 điểm
Mã ngành: 7860100 Nghiệp vụ cảnh sát (Nữ)- C03: 26.5 điểm (Trong số 05 thí sinh cùng mức 26.5 lấy 03 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 25.4)
Mã ngành: 7860100 Nghiệp vụ cảnh sát (Nữ)- D01: 27.25 điểm (Trong số 04 thí sinh cùng mức 27.25 lấy 02 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 25.85)
Mã ngành: 7860100 Nghiệp vụ cảnh sát- B00: 27.25 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Cảnh Sát Nhân Dân năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Cảnh Sát Nhân Dân năm 2021 mới nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2020 mới nhất của các trường khác tại đây.