Logo

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 vừa công bố điểm chuẩn năm 2023 (Chính thức)

Trường đại học Sư Phạm Hà Nội 2 vừa chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023. Năm 2022, điểm chuẩn của trường xét theo điểm thi THPTQG dao động từ 25,5 - 38,67 trên thang điểm 40.
2.2
55 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 – Điểm chuẩn HPU2 được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 (mã trường: SP2) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 xét theo điểm thi

Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, cụ thể như sau:

TT Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Điểm trúng tuyển
(thang điểm 30)
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm
1 7140201 Giáo dục Mầm non 23.75
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 26.03
3 7140204 Giáo dục Công dân 26.68
4 7140206 Giáo dục Thể chất 21
5 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 25.57
6 7140209 Sư phạm Toán học 26.28
7 7140210 Sư phạm Tin học 22.7
8 7140211 Sư phạm Vật lý 25.5
9 7140212 Sư phạm Hóa học 25.29
10 7140213 Sư phạm Sinh học 24.49
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 27.47
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 28.58
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 26.25
14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 27.43
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh 25.02
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.63
17 7310630 Việt Nam học 16.4
18 7420201 Công nghệ Sinh học 15
19 7480201 Công nghệ Thông tin 15

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2023

Lưu ý:

PT200 - Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).

PT406 - Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.

PT402 - Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội.

TT

Mã ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
(Thang điểm 30)

PT402

PT200

PT406

I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm

1

7140201

Giáo dục Mầm non

-

-

24.2

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

22.5

29.28

-

3

7140204

Giáo dục Công dân

17.3

28.07

-

4

7140206

Giáo dục Thể chất

-

-

23.55

5

7140208

Giáo dục QP - An ninh

19.4

27.88

-

6

7140209

Sư phạm Toán học

24.75

29.67

-

7

7140210

Sư phạm Tin học

19.4

27.1

-

8

7140211

Sư phạm Vật lý

22.45

29.05

-

9

7140212

Sư phạm Hóa học

21.85

29.28

-

10

7140213

Sư phạm Sinh học

19.7

28.46

-

11

7140217

Sư phạm Ngữ văn

26.64

29.1

-

12

7140218

Sư phạm Lịch sử

26.71

28.7

-

13

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

22.8

28.92

-

14

7140247

Sư phạm KHTN (dự kiến)

-

-

-

15

7140249

Sư phạm Lịch sử - ĐL

18.55

27.85

-

II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm

16

7220201

Ngôn ngữ Anh

20.1

28.32

-

17

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

19.25

27.57

-

18

7310630

Việt Nam học

15.0

25.94

-

19

7420201

Công nghệ Sinh học

17.05

23.33

-

20

7480201

Công nghệ Thông tin

18.05

26.42

-

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 (mã trường: SP2) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 xét theo điểm thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển tất cả các ngành của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 xét theo điểm thi THPT

Điểm sàn đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022

Hội đồng TSĐHCQ 2022 Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy (thang điểm 30, chưa nhân hệ số cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển) đối với thí sinh khu vực 3 sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

1. Các ngành đào tạo đại học sư phạm (đào tạo giáo viên)

STT

Mã trường

Mã ngành

Tên ngành

Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển

1

SP2

7140209

Sư phạm Toán học

21,0

2

SP2

7140217

Sư phạm Ngữ văn

21,0

3

SP2

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

21,0

4

SP2

7140211

Sư phạm Vật lý

19,0

5

SP2

7140212

Sư phạm Hóa học

20,0

6

SP2

7140213

Sư phạm Sinh học

19,0

7

SP2

7140210

Sư phạm Tin học

19,0

8

SP2

7140218

Sư phạm Lịch sử

20,0

9

SP2

7140202

Giáo dục Tiểu học

21,0

10

SP2

7140204

Giáo dục Công dân

19,0

11

SP2

7140201

Giáo dục Mầm non

20,0

12

SP2

7140206

Giáo dục Thể chất

18,0

Lưu ý:

- Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 1 hoặc Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm đối tượng ưu tiên) x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 13,33. Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, năng khiếu 2, Năng khiếu 3 hoặc Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm đối tượng ưu tiên) x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,67.

- Đối với ngành Giáo dục Thể chất: Thí sinh dùng tổ hợp môn (Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 hoặc Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực +  điểm ưu tiên đối tượng) x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,00. Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, năng khiếu 5, Năng khiếu 6 hoặc Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng) x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,00.

- Đối với thí sinh xét tuyển vào ngành đào tạo đại học sư phạm (đào tạo giáo viên) phải có hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 cấp THPT xếp loại từ khá trở lên. Thí sinh không đạt điều kiện về hạnh kiểm thì sẽ bị buộc thôi học khi Nhà trường tổ chức hậu kiểm.

2. Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm

STT

Mã trường

Mã ngành

Tên ngành

Mức điểm xét tuyển tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển

1

SP2

7310630

Việt Nam học

15,0

2

SP2

7220201

Ngôn ngữ Anh

18,0

3

SP2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

18,0

4

SP2

7480201

Công nghệ Thông tin

15,0

Lưu ý: Nhà trường chỉ nhận hồ sơ của thí sinh đăng ký xét tuyển có điểm của từng môn trong tổ hợp môn dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 5,0 điểm (theo thang điểm 10), chưa cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.

3. Một số thông tin khác:

- Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).

Trong đó:

+ Điểm môn 1, điểm môn 2, điểm môn 3 là điểm các môn trong Tổ hợp môn xét tuyển.

+ Điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng được tính theo quy định.

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2 xét theo điểm thi ĐGNL, xét học bạ năm 2022

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và xét tuyển kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội, ĐHQG-HCM năm 2022 trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 như sau:

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2 xét theo điểm thi ĐGNL, xét học bạ năm 2022

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2 xét theo điểm thi ĐGNL, xét học bạ năm 2022

Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 (mã trường: SP2) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021 xét theo điểm thi THPT

Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 thông báo mức điểm chuẩn năm 2021 đối với các ngành đào tạo chính quy tối ngày 15/9, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đai học Sư phạm Hà Nội 2 2021

Điểm sàn đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy (chưa nhân hệ số cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển) đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Điểm sàn đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021

Điểm sàn đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021

Điểm sàn đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021

Điểm sàn đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021

Điểm sàn đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021

Điểm chuẩn đại học Sư phạm Hà Nội 2 xét tuyển học bạ 2021

 Đợt 1: Ngày 31/7, trường đại học Sư Phạm HN 2 chính thức công bố điểm trúng tuyển hệ đại học xét theo phương thức xét tuyển học bạ năm 2021 như sau:

STT

Ngành đào tạo

Nhóm ngành

Điểm trúng tuyển

 

Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên)

 

 

1

Giáo dục Công dân

KHXH

32

2

Giáo dục Mầm non

KHXH

32

3

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

KHXH

32

4

Giáo dục Tiểu học

KHXH

37.5

5

Sư phạm Hóa học

KHTN

34

6

Sư phạm Lịch sử

KHXH

32

7

Sư phạm Ngữ văn

KHXH

37

8

Sư phạm Sinh học

KHTN

32

9

Sư phạm Tiếng Anh

KHXH

38

10

Sư phạm Tin học

KHTN

32

11

Sư phạm Toán học

KHTN

39

12

Sư phạm Vật lý

KHTN

34

13

Sư phạm Công nghệ

KHTN

35.25

 

Các ngành đào tạo ngoài sư phạm

 

 

1

Công nghệ Thông tin

KHTN

24

2

Ngôn ngữ Anh

KHXH

35

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

KHXH

36

4

Việt Nam học

KHXH

24

Đợt 2: Ngày 16/8, trường đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông báo xét tuyển đợt 2 bằng phương thức xét học bạ THPT tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 (Áp dụng cho tất cả thí sinh, kể cả thí sinh đặc cách tốt nghiệp), cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2 2021 xét học bạ đợt 2

* Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT và thời gian, hình thức xác nhận nhập học đợt 2 năm 2021 trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 như sau:

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2 xét học bạ 2021-1

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2 xét học bạ 2021-2

Điểm chuẩn trường đại học Sư Phạm Hà Nội 2 2020

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 (mã trường: SP2) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm  Hà Nội 2 năm 2020 xét theo điểm thi

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 đã chính thức công bố điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của các ngành sư phạm và ngoài sư phạm, cụ thể như sau:

Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên)    

Giáo dục công dân: 25 điểm

Giáo dục Mầm non: 25

Giáo dục Quốc phòng và An ninh: 25 điểm

Giáo dục Thể chất: 25 điểm

Giáo dục Tiểu học: 31 điểm

Sư phạm Hóa học: 25 điểm

Sư phạm Lịch sử: 25 điểm

Sư phạm Ngữ văn: 25 điểm

Sư phạm Sinh học: 25 điểm

Sư phạm Tiếng Anh: 25 điểm

Sư phạm Tin học: 25 điểm

Sư phạm Toán học: 25 điểm

Sư phạm Vật lý: 25 điểm

Sư phạm Công nghệ: 25 điểm

Các ngành đào tạo ngoài sư phạm    

Công nghệ thông tin: 20 điểm

Ngôn ngữ Anh: 20 điểm

Ngôn ngữ Trung Quốc: 26 điểm

Thông tin - Thư viện: 20 điểm

Việt Nam học: 20 điểm

Điểm chuẩn xét thẳng vào trường đại học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2020 

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét thẳng vào trường đại học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2020 như sau:

Các ngành khoa học giáo dục và đào tạo Giáo viên:

Ngành SP Toán học: 22.55 điểm XTT2

Ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh): 28.4 điểm XTT2

Ngành SP Vật lý: 26.15 điểm XTT2

Ngành SP Vật lý (dạy bằng tiếng Anh): 25.10 điểm XTT2

Ngành SP Ngữ văn: 24.35 điểm XTT2

Ngành Giáo dục Tiểu học: 71.35 điểm XTT2

Ngành Giáo dục Tiểu học - SP tiếng Anh: 69.55 điểm XTT2

Ngành Giáo dục Mầm Non: 69.55 điểm XTT2

Ngành Giáo dục Đặc biệt: 25.35 điểm XTT2

Ngành SP Tin học: 79.95 điểm XTT2 - 77.9 điểm XTT3

Ngành SP Hóa học: 76.65 điểm XTT2 - 69.8 điểm XTT3

Ngành SP Hóa học (dạy bằng tiếng Anh): 74.1 điểm XTT2 - 73.7 điểm XTT3

Ngành SP Sinh học: 25.2 điểm XTT2 - 26.3 điểm XTT3

Ngành SP Công nghệ: 49.9 điểm XTT2 - 39.2 điểm XTT3

Ngành SP Lịch sử: 74.05 điểm XTT2 - 74.85 điểm XTT3

Ngành SP Địa lý: 74.15 điểm XTT2 - 74.55 điểm XTT3

Ngành Giáo dục công dân: 73.0 điểm XTT3

Ngành Giáo dục chính trị: 74.15 điểm XTT3

Ngành SP Tiếng Anh (Môn tiếng Anh nhân hệ số 2): 102.8 điểm XTT2

Ngành SP Tiếng Pháp (Môn tiếng Anh nhân hệ số 2): 96.7 điểm XTT2 - 97.30 điểm XTT3

Ngành Quản lí giáo dục: 78.7 điểm XTT2 -  72.95 điểm XTT3

Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh: 84.15 điểm XTT3

Các ngành đào tạo ngoài sư phạm:

Ngành Toán học: 27.25 điểm XTT2

Ngành Văn học: 23.85 điểm XTT2

Ngành Hóa học: 27.2 điểm XTT2 - 24.9 điểm XTT3

Ngành Sinh học: 28.45 điểm XTT2 - 25.4 điểm XTT3

Ngành Công nghệ thông tin: 76.5 điểm XTT2 - 61.15 điểm XTT3

Ngành Việt Nam học: 60.35 điểm XTT3

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 66.45 điểm XTT2 - 54.1 điểm XTT3

Ngành Ngôn ngữ Anh (Môn tiếng Anh nhân hệ số 2): 93.5 điểm XTT2 - 103.4 điểm XTT3

Ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin): 78.35 điểm XTT2 - 68.7 điểm XTT3

Ngành Chính trị học: 66.7 điểm XTT3

Ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học): 74.85 điểm XTT2 - 65.5 điểm XTT3

Ngành Công tác xã hội: 60.9 điểm XTT2 - 61.8 điểm XTT3

Điểm chuẩn xét tuyển thẳng đại học Sư Phạm 2 HN 2020-1

Điểm chuẩn xét tuyển thẳng các ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 

Điểm chuẩn xét tuyển thẳng đại học Sư Phạm 2 HN 2020-2

Điểm chuẩn xét tuyển thẳng các ngành ngoài sư phạm

Xem điểm chuẩn đại học Sư Phạm  Hà Nội 2 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Sư Phạm  Hà Nội 2 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:

Mã ngành: 7140201    Giáo dục Mầm non - M00, M10, M11, M13: 26 điểm    

Mã ngành: 7140202    Giáo dục Tiểu học - A00, A01, C04, D01: 27.5 điểm    

Mã ngành: 7140204    Giáo dục Công dân - C00, C19, D01, D66: 24 điểm    

Mã ngành: 7140206    Giáo dục Thể chất - T00, T02, T03, T05: 26 điểm    

Mã ngành: 7140209    Sư phạm Toán học - A00, A01, D01, D84: 25 điểm    

Mã ngành: 7140210    Sư phạm Tin học - A00, A01, C01, D01: 24 điểm    

Mã ngành: 7140211    Sư phạm Vật lý - A00, A01, A04, C01: 24 điểm    

Mã ngành: 7140212    Sư phạm Hoá học - A00, A06, B00, D07: 24 điểm    

Mã ngành: 7140213    Sư phạm Sinh học - B00, B02, B03, D08: 24 điểm    

Mã ngành: 7140217    Sư phạm Ngữ văn - C00, C14, D01, D15: 25 điểm    

Mã ngành: 7140218    Sư phạm Lịch sử - C00, C03, C19, D14: 24 điểm    

Mã ngành: 7140231    Sư phạm Tiếng Anh - A01, D01, D11, D12: 24 điểm    

Mã ngành: 7140246    Sư phạm công nghệ - A01, A02, D08, D90: 24 điểm    

Mã ngành: 7140247    Sư phạm khoa học tự nhiên - A00, A02, A16, B00: 24 điểm    

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh - A01, D01, D11, D12: 22 điểm    

Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc - A01, D01. D04, D11: 23 điểm    

Mã ngành: 7229030    Văn học - C00, C14, D01, D15: 20 điểm    

Mã ngành: 7310630    Việt Nam học - C00, C14, D01, D15: 20 điểm    

Mã ngành: 7320201    Thông tin - thư viện - C00, C19, C20, D01: 20 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin - A00, A01, C01, D01: 20 điểm

Tra cứu điểm chuẩn ĐH Sư Phạm  Hà Nội 2 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐH Sư Phạm  Hà Nội 2 năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành: 7140201    Giáo dục Mầm non - M99, M10, M11, M13: 18 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 22.43 điểm)

Mã ngành: 7140202    Giáo dục Tiểu học - A01, A00, C04, D01: 27 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 33 điểm)

Mã ngành: 7140204    Giáo dục Công dân - C00, C19, D01, D66: 17 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 24.25 điểm)

Mã ngành: 7140206    Giáo dục Thể chất - T00, T02, T03, T05: 25 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 29.75 điểm)

Mã ngành: 7140209    Sư phạm Toán học - A00, A01, D01, D84: 22.67 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 31.38 điểm)

Mã ngành: 7140210    Sư phạm Tin học - A00, A01, C01, D01: 27 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 35 điểm)

Mã ngành: 7140211    Sư phạm Vật lý - A00, A01, A04, C01: 22.67 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 32.83 điểm)

Mã ngành: 7140212    Sư phạm Hoá học - A00, A06, B00, D07: 22.67 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 30.68 điểm)

Mã ngành: 7140213    Sư phạm Sinh học - B00, B02, B03, D08: 22.67 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 32.61 điểm)

Mã ngành: 7140217    Sư phạm Ngữ văn - C00, D01, C14, D15: 23.5 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 30.83 điểm)

Mã ngành: 7140218    Sư phạm Lịch sử - C00, C03, C19, D14: 22.67 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 33.13 điểm)

Mã ngành: 7140231    Sư phạm Tiếng Anh - A01, D01, D11, D12: 22.67 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 30.28 điểm)

Mã ngành: 7140246    Sư phạm Công nghệ: 27 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 35 điểm)

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh - A01, D01, D11, D12: 20 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 25.83 điểm)

Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc - A01, D01, D04, D11: 20 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 26.11 điểm)

Mã ngành: 7229030    Văn học - C00, D01, C14, D15: 20 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 29.86 điểm)

Mã ngành: 7310630    Việt Nam học - C00, D01, C14, D15: 20 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 25.51 điểm)

Mã ngành: 7320201    Thông tin - thư viện - D01, C00, C19, C20: 27 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 31 điểm)

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin - A00, A01, C01, D01: 20 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 26.88 điểm)

Điểm chuẩn thi THPT đại học Sư Phạm Hà Nội 2 2018-1

Điểm chuẩn thi THPT đại học Sư Phạm Hà Nội 2 2018-2

Bảng điểm chuẩn thi THPT đại học Sư Phạm 2 Hà Nội 2018

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Sư Phạm  Hà Nội 2 năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:

Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2 2021 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.

Đánh giá bài viết
2.2
55 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status