Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 – Điểm chuẩn HPU2 được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 (mã trường: SP2) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, cụ thể như sau:
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
---|---|---|---|
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm | |||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 23.75 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 26.03 |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 26.68 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 21 |
5 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 25.57 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 26.28 |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 22.7 |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 25.5 |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 25.29 |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 24.49 |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 27.47 |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 28.58 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.25 |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 27.43 |
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm | |||
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.02 |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.63 |
17 | 7310630 | Việt Nam học | 16.4 |
18 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 15 |
19 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 15 |
Lưu ý:
PT200 - Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).
PT406 - Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.
PT402 - Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội.
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển | ||
PT402 | PT200 | PT406 | |||
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm | |||||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | - | - | 24.2 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 22.5 | 29.28 | - |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 17.3 | 28.07 | - |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | - | - | 23.55 |
5 | 7140208 | Giáo dục QP - An ninh | 19.4 | 27.88 | - |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 24.75 | 29.67 | - |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 19.4 | 27.1 | - |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 22.45 | 29.05 | - |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 21.85 | 29.28 | - |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 19.7 | 28.46 | - |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 26.64 | 29.1 | - |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 26.71 | 28.7 | - |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 22.8 | 28.92 | - |
14 | 7140247 | Sư phạm KHTN (dự kiến) | - | - | - |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - ĐL | 18.55 | 27.85 | - |
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm | |||||
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20.1 | 28.32 | - |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.25 | 27.57 | - |
18 | 7310630 | Việt Nam học | 15.0 | 25.94 | - |
19 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 17.05 | 23.33 | - |
20 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 18.05 | 26.42 | - |
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 (mã trường: SP2) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển tất cả các ngành của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.
Hội đồng TSĐHCQ 2022 Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy (thang điểm 30, chưa nhân hệ số cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển) đối với thí sinh khu vực 3 sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
1. Các ngành đào tạo đại học sư phạm (đào tạo giáo viên)
STT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển |
1 | SP2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 21,0 |
2 | SP2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 21,0 |
3 | SP2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 21,0 |
4 | SP2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 19,0 |
5 | SP2 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 20,0 |
6 | SP2 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 19,0 |
7 | SP2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 19,0 |
8 | SP2 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 20,0 |
9 | SP2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 21,0 |
10 | SP2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 19,0 |
11 | SP2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 20,0 |
12 | SP2 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 18,0 |
Lưu ý:
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 1 hoặc Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm đối tượng ưu tiên) x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 13,33. Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, năng khiếu 2, Năng khiếu 3 hoặc Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm đối tượng ưu tiên) x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,67.
- Đối với ngành Giáo dục Thể chất: Thí sinh dùng tổ hợp môn (Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 hoặc Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng) x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,00. Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, năng khiếu 5, Năng khiếu 6 hoặc Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng) x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,00.
- Đối với thí sinh xét tuyển vào ngành đào tạo đại học sư phạm (đào tạo giáo viên) phải có hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 cấp THPT xếp loại từ khá trở lên. Thí sinh không đạt điều kiện về hạnh kiểm thì sẽ bị buộc thôi học khi Nhà trường tổ chức hậu kiểm.
2. Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm
STT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Mức điểm xét tuyển tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển |
1 | SP2 | 7310630 | Việt Nam học | 15,0 |
2 | SP2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18,0 |
3 | SP2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18,0 |
4 | SP2 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 15,0 |
Lưu ý: Nhà trường chỉ nhận hồ sơ của thí sinh đăng ký xét tuyển có điểm của từng môn trong tổ hợp môn dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 5,0 điểm (theo thang điểm 10), chưa cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.
3. Một số thông tin khác:
- Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).
Trong đó:
+ Điểm môn 1, điểm môn 2, điểm môn 3 là điểm các môn trong Tổ hợp môn xét tuyển.
+ Điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng được tính theo quy định.
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và xét tuyển kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội, ĐHQG-HCM năm 2022 trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 như sau:
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 (mã trường: SP2) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 thông báo mức điểm chuẩn năm 2021 đối với các ngành đào tạo chính quy tối ngày 15/9, cụ thể như sau:
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy (chưa nhân hệ số cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển) đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Điểm sàn đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021
Đợt 1: Ngày 31/7, trường đại học Sư Phạm HN 2 chính thức công bố điểm trúng tuyển hệ đại học xét theo phương thức xét tuyển học bạ năm 2021 như sau:
STT | Ngành đào tạo | Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển |
| Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên) |
|
|
1 | Giáo dục Công dân | KHXH | 32 |
2 | Giáo dục Mầm non | KHXH | 32 |
3 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | KHXH | 32 |
4 | Giáo dục Tiểu học | KHXH | 37.5 |
5 | Sư phạm Hóa học | KHTN | 34 |
6 | Sư phạm Lịch sử | KHXH | 32 |
7 | Sư phạm Ngữ văn | KHXH | 37 |
8 | Sư phạm Sinh học | KHTN | 32 |
9 | Sư phạm Tiếng Anh | KHXH | 38 |
10 | Sư phạm Tin học | KHTN | 32 |
11 | Sư phạm Toán học | KHTN | 39 |
12 | Sư phạm Vật lý | KHTN | 34 |
13 | Sư phạm Công nghệ | KHTN | 35.25 |
| Các ngành đào tạo ngoài sư phạm |
|
|
1 | Công nghệ Thông tin | KHTN | 24 |
2 | Ngôn ngữ Anh | KHXH | 35 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | KHXH | 36 |
4 | Việt Nam học | KHXH | 24 |
Đợt 2: Ngày 16/8, trường đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông báo xét tuyển đợt 2 bằng phương thức xét học bạ THPT tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 (Áp dụng cho tất cả thí sinh, kể cả thí sinh đặc cách tốt nghiệp), cụ thể như sau:
* Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT và thời gian, hình thức xác nhận nhập học đợt 2 năm 2021 trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 như sau:
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 (mã trường: SP2) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 đã chính thức công bố điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của các ngành sư phạm và ngoài sư phạm, cụ thể như sau:
Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên)
Giáo dục công dân: 25 điểm
Giáo dục Mầm non: 25
Giáo dục Quốc phòng và An ninh: 25 điểm
Giáo dục Thể chất: 25 điểm
Giáo dục Tiểu học: 31 điểm
Sư phạm Hóa học: 25 điểm
Sư phạm Lịch sử: 25 điểm
Sư phạm Ngữ văn: 25 điểm
Sư phạm Sinh học: 25 điểm
Sư phạm Tiếng Anh: 25 điểm
Sư phạm Tin học: 25 điểm
Sư phạm Toán học: 25 điểm
Sư phạm Vật lý: 25 điểm
Sư phạm Công nghệ: 25 điểm
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm
Công nghệ thông tin: 20 điểm
Ngôn ngữ Anh: 20 điểm
Ngôn ngữ Trung Quốc: 26 điểm
Thông tin - Thư viện: 20 điểm
Việt Nam học: 20 điểm
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét thẳng vào trường đại học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2020 như sau:
Các ngành khoa học giáo dục và đào tạo Giáo viên:
Ngành SP Toán học: 22.55 điểm XTT2
Ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh): 28.4 điểm XTT2
Ngành SP Vật lý: 26.15 điểm XTT2
Ngành SP Vật lý (dạy bằng tiếng Anh): 25.10 điểm XTT2
Ngành SP Ngữ văn: 24.35 điểm XTT2
Ngành Giáo dục Tiểu học: 71.35 điểm XTT2
Ngành Giáo dục Tiểu học - SP tiếng Anh: 69.55 điểm XTT2
Ngành Giáo dục Mầm Non: 69.55 điểm XTT2
Ngành Giáo dục Đặc biệt: 25.35 điểm XTT2
Ngành SP Tin học: 79.95 điểm XTT2 - 77.9 điểm XTT3
Ngành SP Hóa học: 76.65 điểm XTT2 - 69.8 điểm XTT3
Ngành SP Hóa học (dạy bằng tiếng Anh): 74.1 điểm XTT2 - 73.7 điểm XTT3
Ngành SP Sinh học: 25.2 điểm XTT2 - 26.3 điểm XTT3
Ngành SP Công nghệ: 49.9 điểm XTT2 - 39.2 điểm XTT3
Ngành SP Lịch sử: 74.05 điểm XTT2 - 74.85 điểm XTT3
Ngành SP Địa lý: 74.15 điểm XTT2 - 74.55 điểm XTT3
Ngành Giáo dục công dân: 73.0 điểm XTT3
Ngành Giáo dục chính trị: 74.15 điểm XTT3
Ngành SP Tiếng Anh (Môn tiếng Anh nhân hệ số 2): 102.8 điểm XTT2
Ngành SP Tiếng Pháp (Môn tiếng Anh nhân hệ số 2): 96.7 điểm XTT2 - 97.30 điểm XTT3
Ngành Quản lí giáo dục: 78.7 điểm XTT2 - 72.95 điểm XTT3
Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh: 84.15 điểm XTT3
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm:
Ngành Toán học: 27.25 điểm XTT2
Ngành Văn học: 23.85 điểm XTT2
Ngành Hóa học: 27.2 điểm XTT2 - 24.9 điểm XTT3
Ngành Sinh học: 28.45 điểm XTT2 - 25.4 điểm XTT3
Ngành Công nghệ thông tin: 76.5 điểm XTT2 - 61.15 điểm XTT3
Ngành Việt Nam học: 60.35 điểm XTT3
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 66.45 điểm XTT2 - 54.1 điểm XTT3
Ngành Ngôn ngữ Anh (Môn tiếng Anh nhân hệ số 2): 93.5 điểm XTT2 - 103.4 điểm XTT3
Ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin): 78.35 điểm XTT2 - 68.7 điểm XTT3
Ngành Chính trị học: 66.7 điểm XTT3
Ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học): 74.85 điểm XTT2 - 65.5 điểm XTT3
Ngành Công tác xã hội: 60.9 điểm XTT2 - 61.8 điểm XTT3
Điểm chuẩn xét tuyển thẳng các ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
Điểm chuẩn xét tuyển thẳng các ngành ngoài sư phạm
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:
Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non - M00, M10, M11, M13: 26 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00, A01, C04, D01: 27.5 điểm
Mã ngành: 7140204 Giáo dục Công dân - C00, C19, D01, D66: 24 điểm
Mã ngành: 7140206 Giáo dục Thể chất - T00, T02, T03, T05: 26 điểm
Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01, D01, D84: 25 điểm
Mã ngành: 7140210 Sư phạm Tin học - A00, A01, C01, D01: 24 điểm
Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lý - A00, A01, A04, C01: 24 điểm
Mã ngành: 7140212 Sư phạm Hoá học - A00, A06, B00, D07: 24 điểm
Mã ngành: 7140213 Sư phạm Sinh học - B00, B02, B03, D08: 24 điểm
Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, C14, D01, D15: 25 điểm
Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00, C03, C19, D14: 24 điểm
Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - A01, D01, D11, D12: 24 điểm
Mã ngành: 7140246 Sư phạm công nghệ - A01, A02, D08, D90: 24 điểm
Mã ngành: 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên - A00, A02, A16, B00: 24 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - A01, D01, D11, D12: 22 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - A01, D01. D04, D11: 23 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn học - C00, C14, D01, D15: 20 điểm
Mã ngành: 7310630 Việt Nam học - C00, C14, D01, D15: 20 điểm
Mã ngành: 7320201 Thông tin - thư viện - C00, C19, C20, D01: 20 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, C01, D01: 20 điểm
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐH Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non - M99, M10, M11, M13: 18 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 22.43 điểm)
Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học - A01, A00, C04, D01: 27 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 33 điểm)
Mã ngành: 7140204 Giáo dục Công dân - C00, C19, D01, D66: 17 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 24.25 điểm)
Mã ngành: 7140206 Giáo dục Thể chất - T00, T02, T03, T05: 25 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 29.75 điểm)
Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01, D01, D84: 22.67 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 31.38 điểm)
Mã ngành: 7140210 Sư phạm Tin học - A00, A01, C01, D01: 27 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 35 điểm)
Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lý - A00, A01, A04, C01: 22.67 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 32.83 điểm)
Mã ngành: 7140212 Sư phạm Hoá học - A00, A06, B00, D07: 22.67 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 30.68 điểm)
Mã ngành: 7140213 Sư phạm Sinh học - B00, B02, B03, D08: 22.67 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 32.61 điểm)
Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, D01, C14, D15: 23.5 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 30.83 điểm)
Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00, C03, C19, D14: 22.67 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 33.13 điểm)
Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - A01, D01, D11, D12: 22.67 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 30.28 điểm)
Mã ngành: 7140246 Sư phạm Công nghệ: 27 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 35 điểm)
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - A01, D01, D11, D12: 20 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 25.83 điểm)
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - A01, D01, D04, D11: 20 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 26.11 điểm)
Mã ngành: 7229030 Văn học - C00, D01, C14, D15: 20 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 29.86 điểm)
Mã ngành: 7310630 Việt Nam học - C00, D01, C14, D15: 20 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 25.51 điểm)
Mã ngành: 7320201 Thông tin - thư viện - D01, C00, C19, C20: 27 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 31 điểm)
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, C01, D01: 20 điểm (Điểm chuẩn học bạ lấy 26.88 điểm)
Bảng điểm chuẩn thi THPT đại học Sư Phạm 2 Hà Nội 2018
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2 2021 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.