Logo

Điểm chuẩn trường đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2023 (Mới nhất)

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn năm 2023 xét theo kết quả kỳ thi THPTQG. Năm ngoái, mức điểm chuẩn của trường xét theo điểm thi THPTQG dao động từ 15 - 27,5 điểm.
2.3
21 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội – điểm chuẩn HUNRE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2023

Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội (mã trường: DMT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2023 xét theo điểm thi

Trường Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2023. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 15 điểm.

Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2023 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2023 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2022

Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội (mã trường: DMT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội 2022 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022 hình thức xét điểm thi THPT tại 2 cơ sở như sau:

Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội 2022 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội 2022 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội 2022 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2021

Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội (mã trường: DMT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên & Môi Trường Hà Nội 2021

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tại cơ sở chính Hà Nội và phân hiệu Thanh Hóa:

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 24.25 Trụ sở chính Hà Nội
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 25.75 Trụ sở chính Hà Nội
3 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 23 Trụ sở chính Hà Nội
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 26 Trụ sở chính Hà Nội
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 24 Trụ sở chính Hà Nội
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00; C00; D01; D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
7 7440221 Khí tượng và Khí hậu học A00; A01; B00; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; D08 15 Trụ sở chính Hà Nội
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 24 Trụ sở chính Hà Nội
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15 Trụ sở chính Hà Nội
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 25 Trụ sở chính Hà Nội
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 24.25 Trụ sở chính Hà Nội
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A07; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
18 7850199 Quản lý biển A00; B00; C01; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 19.5 Trụ sở chính Hà Nội
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D15 24 Trụ sở chính Hà Nội
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 24.5 Trụ sở chính Hà Nội
24 7340301PH Kế toán A00; A01; A07; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa

Xét điểm học bạ:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
3 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00; C00; D01; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
7 7440221 Khí tượng và Khí hậu học A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; D08 18 Trụ sở chính Hà Nội
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 18 Trụ sở chính Hà Nội
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A07; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
18 7850199 Quản lý biển A00; B00; C01; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
24 7340301PH Kế toán A00; A01; A07; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D15 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa

Điểm sàn đại học Tài Nguyên và Môi Trường HN 2021

Ngày 16/8, trường đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển (Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cho các ngành tuyển sinh, cụ thể như sau:

Tại cơ sở chính Hà Nội:

Điểm sàn đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 2021-1

Điểm sàn đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 2021-2

Phân hiệu tại tỉnh Thanh Hóa:

Điểm sàn đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 2021-3

Điểm chuẩn xét theo học bạ

Đợt 1

Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn xét theo học bạ THPT năm 2021 là 18,0 điểm với tất cả các mã ngành trong chương trình đào tạo tại cả 2 cơ sở Thanh Hoá và Hà Nội

Mã ngành: 7340301    Kế toán: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7340116    Bất động sản: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7340115    Marketing: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7380101    Luật: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7440298    Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7440221    Khí tượng khí hậu học: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7440224    Thủy văn học: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7420203    Sinh học ứng dụng: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7510406    Công nghệ kỹ thuật môi trường: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7520501    Kỹ thuật địa chất: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7520503    Kỹ thuật trắc địa bản đồ: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7540106    Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7510605    Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850102    Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850199    Quản lý biển: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850198    Quản lý tài nguyên nước: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên và môi trường: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7810201    Quản trị khách sạn: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Phân hiệu tại Thanh Hóa

Mã ngành: 7340301PH    Kế toán: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Mã ngành: 7510406PH    Công nghệ kỹ thuật môi trường: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Mã ngành: 7480201PH    Công nghệ thông tin: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Mã ngành: 7520503PH    Kỹ thuật trắc địa bản đồ: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Mã ngành: 7810103PH    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Mã ngành: 7850103PH    Quản lý đất đai: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Mã ngành: 7850101PH    Quản lý tài nguyên và môi trường: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Xem điểm chuẩn học bạ đại học tài nguyên và môi trường Hà Nội 2021

Điểm chuẩn học bạ đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2021 chính xác nhất

Điểm chuẩn đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xét theo kết quả học bạ THPT 2021

Đợt 2:

Dai hoc Tai nguyen va Moi truong Ha Noi cong bo diem chuan hoc ba 2021 dot 2

Dai hoc Tai nguyen va Moi truong Ha Noi cong bo diem chuan hoc ba 2021 dot 2

Dai hoc Tai nguyen va Moi truong Ha Noi cong bo diem chuan hoc ba 2021 dot 2

Dai hoc Tai nguyen va Moi truong Ha Noi cong bo diem chuan hoc ba 2021 dot 2

Điểm chuẩn học bạ đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội (đợt 2)

Điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2020

Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội (mã trường: DMT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Dưới đây là bảng điểm chuẩn học bạ và điểm thi THPT của trường đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2020 như sau:

Điểm chuẩn Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (Xét điểm thi TN THPT)

Trường đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn 2021 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, mời các bạn theo dõi chi tiết tại đây.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C00; D01 19 Trụ sở chính
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 21 Trụ sở chính
3 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 15 Trụ sở chính
4 7340115 Marketing A00, A01; C00; D01 21 Trụ sở chính
5 7380101 Luật A00; A01: C00; D01 15 Trụ sở chính
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00; A01; D01; D15 15 Trụ sở chính
7 7440221 Khí tượng và Khí hậu học A00; A01; C01; D10 15 Trụ sở chính
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; C01: D10 15 Trụ sở chính
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00; B00; D01; D13 15 Trụ sở chính
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D01 15 Trụ sở chính
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 17 Trụ sở chính
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D07 15 Trụ sở chính
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D10 15 Trụ sở chính
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15 Trụ sở chính
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 16 Trụ sở chính
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 19.5 Trụ sở chính
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C00; D01 15 Trụ sở chính
18 7850199 Quản lý biển A00; B00; C01, D01 15 Trụ sở chính
19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 15 Trụ sở chính
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D07 15 Trụ sở chính
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 15 Trụ sở chính
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D10, D14; D15 15 Trụ sở chính
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 20.5 Trụ sở chính
24 7340301PH Kế toán A00; A01; C00; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; D01; D10 15 Phân hiệu Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 15 Phân hiệu Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01, D15 15 Phân hiệu Thanh Hóa

Điểm chuẩn Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (Xét học bạ)

Trụ sở chính Hà Nội

Mã ngành: 7340301    Kế toán: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7340116    Bất động sản: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7340115    Marketing: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7380101    Luật: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7440298    Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7440221    Khí tượng khí hậu học: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7440224    Thủy văn học: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7420203    Sinh học ứng dụng: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7510406    Công nghệ kỹ thuật môi trường: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7520501    Kỹ thuật địa chất: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7520503    Kỹ thuật trắc địa bản đồ: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7540106    Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7510605    Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850102    Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850199    Quản lý biển: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850198    Quản lý tài nguyên nước: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên và môi trường: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7810201    Quản trị khách sạn: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Phân hiệu tại Thanh Hóa

Mã ngành: 7340301PH    Kế toán: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Mã ngành: 7510406PH    Công nghệ kỹ thuật môi trường: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Mã ngành: 7480201PH    Công nghệ thông tin: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Mã ngành: 7520503PH    Kỹ thuật trắc địa bản đồ: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Mã ngành: 7810103PH    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Mã ngành: 7850103PH    Quản lý đất đai: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Mã ngành: 7850101PH    Quản lý tài nguyên và môi trường: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2020-1

Điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2020-2

Điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2020-3

Bảng điểm chuẩn của trường đại học Tài Nguyên Và Môi Trường năm 2020 (Xét học bạ)

Xem điểm chuẩn trường đại học Tài Nguyên Và Môi Trường 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2019 như sau:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Trụ sở chính tại Hà Nội            

Mã ngành: 7440298    Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững - A00; A01; B00; D01: 15.5 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7380101    Luậ t- A00; A01; B00; D01: 14 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh - A00; A01; B00; D01: 14.5 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7340301    Kế toán- A00; A01; B00; D01: 14 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7440221    Khí tượng và khí hậu học - A00; A01; B00; D01: 14 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7440224    Thủy văn học - A00; A01; B00; D01: 14 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7510406    Công nghệ kỹ thuật môi trường- A00; A01; B00; D01: 14 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin - A00; A01; B00; D01: 14 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7520501    Kỹ thuật địa chất - A00; A01; B00; D01: 14 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7520503    Kỹ thuật trắc địa – bản đồ- A00; A01; B00; D01: 14 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00; A01; B00; D01: 14 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850102    Kinh tế tài nguyên thiên nhiên - A00; A01; B00; D01: 15 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850199    Quản lý biển - A00; A01; B00; D01: 14 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai - A00; A01; B00; D01: 14 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850198    Quản lý tài nguyên nước - A00; A01; B00; D01: 14.5 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên và môi trường - A00; A01; B00; D01: 14 điểm (cơ sở Hà Nội)

Phân hiệu tại Thanh Hóa            

Mã ngành: 7340301PH    Kế toán - A00; A01; B00; D01: 14 điểm (cơ sở Thanh Hóa)

Mã ngành: 7510406PH    Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00; A01; B00; D01: 14 điểm (cơ sở Thanh Hóa)

Mã ngành: 7520503PH    Kỹ thuật trắc địa – bản đồ - A00; A01; B00; D01: 14 điểm (cơ sở Thanh Hóa)

Mã ngành: 7480201PH    Công nghệ thông tin - A00; A01; B00; D01: 14 điểm (cơ sở Thanh Hóa)

Mã ngành: 7850103PH    Quản lý đất đai -  A00; A01; B00; D01: 14 điểm (cơ sở Thanh Hóa)

Mã ngành: 7810103PH    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00; A01; B00; D01: 14 điểm (cơ sở Thanh Hóa)

Mã ngành: 7850101PH    Quản lý tài nguyên và môi trường - A00; A01; B00; D01: 14 điểm (cơ sở Thanh Hóa)

Điểm chuẩn xét theo học bạ

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2019 xét theo học bạ:

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh - A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán - A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7380101    Luật - A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7440221    Khí tượng và khí hậu học - A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7440224    Thuỷ văn học  - A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7440298    Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững - A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin - A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7510406 PH    Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7520501    Kỹ thuật địa chất - A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7520503 PH    Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ - A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7850101 PH    Quản lý tài nguyên và môi trường - A00, A01, B00, D01:18 điểm    

Mã ngành: 7850102    Kinh tế tài nguyên thiên nhiên - A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7850103 PH    Quản lý đất đai - A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7850198    Quản lý tài nguyên nước - A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7850199    Quản lý biển - A00, A01, B00, D01: 18 điểm

Tra cứu điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Tại trụ sở chính Hà Nội      

Mã ngành: 7340301    Kế toán- A00, A01, B00, D01: 15 điểm (Tại cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7380101    Luật- A00, A01, B00, D01: 13 điểm (Tại cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh- A00, A01, B00, D01: 13.5 điểm (Tại cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7440298    Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững- A00, A01, B00, D01: 13 điểm (Tại cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7440299    Khí tượng thủy văn biển- A00, A01, B00, D01: 13 điểm (Tại cơ sở Hà Nội

Mã ngành: 7440221    Khí tượng và khí hậu học- A00, A01, B00, D01: 13 điểm (Tại cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7440224    Thủy văn học- A00, A01, B00, D01: 13 điểm (Tại cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7620103    Khoa học đất- A00, A01, B00, D01: 13 điểm (Tại cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7510406    Công nghệ kỹ thuật môi trường- A00, A01, B00, D01: 13 điểm (Tại cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin- A00, A01, B00, D01: 14 điểm (Tại cơ sở Hà Nội

Mã ngành: 7520501    Kỹ thuật địa chất- A00, A01, B00, D01: 13 điểm (Tại cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7520503    Kỹ thuật trắc địa – bản đồ- A00, A01, B00, D01: 13 điểm (Tại cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- A00, A01, B00, D01: 15 điểm (Tại cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850102    Kinh tế tài nguyên thiên nhiên- A00, A01, B00, D01: 13 điểm (Tại cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850199    Quản lý biển- A00, A01, B00, D01: 13 điểm (Tại cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai- A00, A01, B00, D01: 13.5 điểm (Tại cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850198    Quản lý tài nguyên nước- A00, A01, B00, D01: 13 điểm (Tại cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên và môi trường- A00, A01, B00, D01: 13.5 điểm (Tại cơ sở Hà Nội)

Tại phân hiệu Thanh Hóa            

Mã ngành: 7340301PH    Kế toán- A00, A01, B00, D01: 13 điểm (Tại cơ sở Thanh Hóa)

Mã ngành: 7510406PH    Công nghệ kỹ thuật môi trường- A00, A01, B00, D01: 13 điểm (Tại cơ sở Thanh Hóa)

Mã ngành: 7520503PH    Kỹ thuật trắc địa – bản đồ- A00, A01, B00, D01: 13 điểm (Tại cơ sở Thanh Hóa)

Mã ngành: 7850103PH    Quản lý đất đai- A00, A01, B00, D01: 13 điểm (Tại cơ sở Thanh Hóa)

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.

Đánh giá bài viết
2.3
21 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status