Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Quy Nhơn – điểm chuẩn QNU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Quy Nhơn năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:
Tham khảo thêm: Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2023 chính thức mới nhất
Đại học Quy Nhơn (mã trường: DQN) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn cập nhật điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Chi tiết điểm chuẩn từng ngành trong chương trình đào tạo như sau:
3. Lưu ý:
Căn cứ điểm chuẩn và các điều kiện trên đây:
a) Để trúng tuyển chính thức, thí sinh đủ điều kiện phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Trường hợp không đủ điều kiện, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo vào Trường bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Đại học Quy Nhơn (mã trường: DQN) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn cập nhật điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn vào trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 vừa được Nhà trường công bố ngày 15/9. Tra cứu điểm chuẩn nhanh nhất vào trường ĐH Quy Nhơn dưới đây:
Trường Đại học Quy Nhơn thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ngưỡng điểm đăng ký xét tuyển) đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn phương thức xét học bạ cho 47/49 ngành ở Trường ĐH Quy Nhơn thấp nhất là 18 điểm và cao nhất là 28,5 điểm.
Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM bằng nhau cho các ngành là 650 điểm đối với nguyện vọng 1, không xét các nguyện vọng khác.
Chú ý:
Căn cứ điểm chuẩn và các điều kiện trên đây:
a) Để trúng tuyển chính thức, thí sinh đủ điều kiện phải đăng ký nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nếu thí sinh không đăng ký trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo thì thí sinh sẽ không trúng tuyển.
b) Trường hợp không đủ điều kiện, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo vào Trường bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Đại học Quy Nhơn (mã trường: DQN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đợt 1: Sáng ngày 10/7, trường Đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn đại học hệ chính quy theo phương thức: xét kết quả học tập THPT (học bạ). Xem chi tiết dưới đây:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Điều kiện học lực lớp 12 |
7140114 | Quản lý giáo dục | 18 | |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 24 | Giỏi |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 24 | Giỏi |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24.5 | Giỏi |
7140219 | Sư phạm Địa lý | 24 | Giỏi |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 24 | Giỏi |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 24 | Giỏi |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 24 | Giỏi |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25 | Giỏi |
7140210 | Sư phạm Tin học | 24 | Giỏi |
7140209 | sư phạm Toán học | 26 | Giỏi |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 24 | Giỏi |
7340301 | Kế toán | 18 | |
7340302 | Kiểm toán | 18 | |
7380101 | Luật | 18 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | |
7440112 | Hóa học | 18 | |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 18 | |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | |
7520201 | Kỹ thuật điện | 18 | |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 18 | |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 18 | |
7620109 | Nông học | 18 | |
7460112 | Toán ứng dụng | 18 | |
7760101 | Công tác xã hội | 18 | |
7310608 | Đông phương học | 18 | |
7310101 | Kinh tế | 18 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | |
7850103 | Quản lý đất đai | 18 | |
7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 18 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | 18 | |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18 | |
7229030 | Văn học | 18 | |
7310630 | Việt Nam học | 18 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | |
7440122 | Khoa học vật liệu | 18 | |
7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 24 | Giỏi |
7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 24 | Giỏi |
Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2021 - Xét theo phương thức xét học bạ THPT
Đợt 2: Ngày 23/8, trường đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy dựa vào kết quả học tập trung học phổ thông 2021, cụ thể như sau:
Chú ý:
- Điểm chuẩn áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của ngành;
- Ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;
- Ngành Toán ứng dụng: nhân hệ số 2 môn Toán;
- Các ngành có nhân hệ số: điểm được quy về thang điểm 30 khi xét tuyển;
- Các ngành sư phạm: thí sinh phải có học lực năm lớp 12 được xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Riêng ngành GDTC, không yêu cầu loại khá đối với thí sinh thi môn năng khiếu đạt 9,0 trở lên theo thang điểm 10.
Đợt 1:
- Theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM: 650
- Theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 80
Điểm chuẩn áp dụng đối với tất cả các ngành ngoài sư phạm.
Đợt 2: Ngày 23/8, trường đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy dựa vào kết quả kì thi đánh giá năng lực do đại học Quốc Gia TP.HCM tổ chức, cụ thể như sau:
- Theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM: 650
- Theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 80
Chú ý: Không xét tuyển vào ngành sư phạm bằng phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực.
Đại học Quy Nhơn (mã trường: DQN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn chính thức 2020
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Quy Nhơn năm 2020 như sau:
Mã ngành: 7140114 Quản lý giáo dục: 18 điểm
Mã ngành: 7140205 Giáo dục Chính trị: 24 điểm
Mã ngành: 7140213 Sư phạm Sinh học: 24 điểm
Mã ngành: 7140206 Giáo dục Thể chất: 19.5 điểm
Mã ngành: 7140201 Giáo dục mầm non: 24 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học: 24 điểm
Mã ngành: 7140219 Sư phạm Địa lý: 24 điểm
Mã ngành: 7140212 Sư phạm Hóa học: 24 điểm
Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử: 24 điểm
Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn: 24 điểm
Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh: 24 điểm
Mã ngành: 7140210 Sư phạm Tin học: 24 điểm
Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học: 24 điểm
Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lý: 24 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán: 18 điểm
Mã ngành: 7340302 Kiểm toán: 18 điểm
Mã ngành: 7380101 Luật: 18 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 18 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính - Ngân hàng: 18 điểm
Mã ngành: 7440112 Hóa học: 18 điểm
Mã ngành: 7420203 Sinh học ứng dụng: 18 điểm
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học: 18 điểm
Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng: 18 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 18 điểm
Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện: 18 điểm
Mã ngành: 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông: 18 điểm
Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm: 18 điểm
Mã ngành: 7620109 Nông học: 18 điểm
Mã ngành: 7460201 Thống kê: 18 điểm
Mã ngành: 7460112 Toán ứng dụng: 18 điểm
Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội: 18 điểm
Mã ngành: 7310608 Đông phương học: 18 điểm
Mã ngành: 7310101 Kinh tế: 18 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 18 điểm
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai: 18 điểm
Mã ngành: 7310205 Quản lý nhà nước: 18 điểm
Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường: 18 điểm
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành: 18 điểm
Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn: 18 điểm
Mã ngành: 7310403 Tâm lý học giáo dục: 18 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn học: 18 điểm
Mã ngành: 7310630 Việt Nam học: 18 điểm
Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm: 18 điểm
Mã ngành: 7440122 Khoa học vật liệu: 18 điểm
Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 18 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: 18 điểm
Bảng điểm chuẩn của trường đại học Quy Nhơn năm 2020 xét theo học bạ
Nội dung thông tin đang được cập nhật…..
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Quy Nhơn năm 2019 như sau:
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Quy Nhơn năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Mã ngành: 7140114 Quản lý giáo dục - A00, A01, C00, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non - M00: 18 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00, C00: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140205 Giáo dục Chính trị - C00, C19, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7140206 Giáo dục Thể chất - T00, T02: 18 điểm
Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01: 18 điểm
Mã ngành: 7140210 Sư phạm Tin học - A00, A01, D01: 18
Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lý - A00, A01: 18 điểm
Mã ngành: 7140212 Sư phạm Hoá học - A00, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7140213 Sư phạm Sinh học - B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, D14, D15: 18 điểm
Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00, C19, D14: 18 điểm
Mã ngành: 7140219 Sư phạm Địa lý - A00, C00, D15: 18 điểm
Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01: 18 điểm
Mã ngành: 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên - A00, B00: 18 điểm
Mã ngành: 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý - C00, C19, C20: 18 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn học - C00, C19, D14, D15: 14 điểm
Mã ngành: 7310101 Kinh tế - A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7310205 Quản lý nhà nước - A00, C00, D01, D14: 14 điểm
Mã ngành: 7310403 Tâm lý học giáo dục - A00, C00, C19, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7310608 Đông phương học - C00, C19, D14, D15: 14 điểm
Mã ngành: 7310630 Việt Nam học - C00, C19, D01, D15: 14 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01 14 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7340302 Kiểm toán - A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7380101 Luật - A00, C00, C19, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7420203 Sinh học ứng dụng - A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7440102 Vật lý học - A00, A01: 14 điểm
Mã ngành: 7440112 Hoá học - A00, B00, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7460112 Toán ứng dụng - A00, A01, B00, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7460201 Thống kê - A00, A01, B00, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm - A00, A01: 14 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng - A00, A01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học- A00, A01, B00, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện - A00, A01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông- A00, A01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7620109 Nông học - A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội - C00, D01, D14: 14 điểm
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00, A01, D01, D14: 14 điểm
Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn - A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường - A00, B00, C04, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai - A00, B00, C04, D01: 14 điểm
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Quy Nhơn năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Mã ngành: 7140114 Quản lý giáo dục- A00, C00, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7140201 Giáo dục mâm non- M00: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo duc Tiêu hoc- A00, C00: 19 điểm
Mã ngành: 7140205 Giáo duc Chính tri- C00, C19, D01: 17 điểm
Mã ngành: 7140206 Giáo dục Thê chât- T00, T02: 19.98 điểm
Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học- A00, A01: 17.5 điểm
Mã ngành: 7140210 Sư phạm Tin học- A00, A01, D01: 20 điểm
Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lý- A00, A01: 23 điểm
Mã ngành: 7140212 Sư phạm Hoá học- A00, D07: 17 điểm
Mã ngành: 7140213 Sư phạm Sinh học- B00, D08: 22 điểm
Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngừ văn- C00, D14, D15: 17 điểm
Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử- C00, C19, D14: 17 điểm
Mã ngành: 7140219 Sư phạm Địa lý- A00, C00, D15: 17 điểm
Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiêng Anh- D01: 18 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh- A00, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7229010 Lịch sử- C00, C19, D14: 23.25 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn học- C00, C19, D14: 14 điểm
Mã ngành: 7310101 Kinh tê- A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7310205 Quản lý nhà nước- A00, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7310403 Tâm lý học giáo dục- A00, C00, C19: 14 điểm
Mã ngành: 7310608 Đông phương học- C00, C19, D14: 14 điểm
Mã ngành: 7310630 Việt Nam học- C00, C19, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh- A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính - Ngân hàng- A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7340301 Kê toán- A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7380101 Luật- C00, C19, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7420101 Sinh hoc- A02, B00, D08: 22 điểm
Mã ngành: 7420203 Sinh học ứng dụng- A02, B00, D08: 22 điểm
Mã ngành: 7440102 Vật lý học- A00, A01: 17 điểm
Mã ngành: 7440112 Hoá hoc- A00, B00, D07: 19 điểm
Mã ngành: 7440217 Địa lý tự nhiên- B00, C04, D01: 19 điểm
Mã ngành: 7460101 Toán hoc- A00, A01, B00: 22 điểm
Mã ngành: 7460112 Toán ứng dụng- A00, A01, B00: 22 điểm
Mã ngành: 7460201 Thông kê- A00, A01, B00: 18 điểm
Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phân mêm- A00, A01: 14 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin- A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng- A00, A01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học- A00, A01, B00: 14 điểm
Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện- A00, A01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7520207 Kỹ thuật điện tử - viên thông- A00, A01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7620109 Nông học- A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội- C00, D01, D14: 14 điểm
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn- A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường- A00, B00, C04: 14 điểm
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai- A00, B00, C04: 14 điểm
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét theo học bạ của trường đại học Quy Nhơn năm 2018 như sau:
Mã ngành: 7140114 Quản lý giáo dục- A00, C00, D01: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh- A00, D01: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7229010 Lịch sử- C00, C19, D14: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7229030 Văn học- C00, C19, D14: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7310101 Kinh tê- A00, A01, D01: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7310205 Quản lý nhà nước- A00, C01, D01: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7310403 Tâm lý học giáo dục- A00, C00, C19: 18 Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7310608 Đông phương học- C00, C19, D14: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7310630 Việt Nam học- C00, C19, D01: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh-A00, A01, D01: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7340201 Tài chính - Ngân hàng- A00, A01, D01: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7340301 Kê toán- A00, A01, D01: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7380101 Luật- C00, C19, D01: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7420101 Sinh học- A02, B00, D08: 24.5 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7420203 Sinh học ứng dụng- A02, B00, D08: 23 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7440102 Vật lý học- A00, A01: 27.5 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7440112 Hoá học- A00, B00, D07: 26 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7440217 Địa lý tự nhiên- B00, C04, D01: 23 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7460101 Toán học- A00, A01, B00: 27.5 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7460112 Toán ứng dụng- A00, A01, B00: 24.5 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7460201 Thông kê- A00, A01, B00: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm- A00, A01: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin- A00, A01, D01: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng- A00, A01, D07: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học- A00, A01, B00: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện- A00, A01, D07: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông- A00, A01, D07: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7620109 Nông học- A02, B00, D08: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội- C00, D01, D14: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- A00, A01, D01: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn- A00, A01, D01: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường- A00, B00, C04: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai- A00, B00, C04: 18 điểm (Điểm chuẩn xét học bạ)
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Quy Nhơn năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.