Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Thành Đô – điểm chuẩn TDU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Thành Đô năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:
Xem thêm: Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2023 chính thức mới nhất
Đại học Thành Đô (mã trường: TDD) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các đề án tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Lưu ý: Trường Đại học Thành Đô sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển và Hướng dẫn nhập học đến các thí sinh trúng tuyển theo địa chỉ liên hệ thí sinh đã cung cấp trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, đồng thời đăng tải Hướng dẫn nhập học trên các kênh truyền thông của Nhà trường.
Từ ngày 26/08/2023, các thí sinh đáp ứng các tiêu chí và điều kiện trúng tuyển vào trường ở tất cả các phương thức xét tuyển sẽ bắt đầu thủ tục nhập học.
Đại học Thành Đô (mã trường: TDD) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các đề án tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, trường Đại học Thành Đô lấy điểm chuẩn là 15 điểm.
Trường Đại học Thành Đô công bố điểm sàn xét tuyển trình độ Đại học chính quy đợt 1 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy.
Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:
- Điểm đảm bảo chất lượng đầu vào = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên.
Điểm sàn để xét tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của từng ngành cụ thể như sau:
TT | Các ngành đào tạo | Mã ngãnh | Tổ hợp xét tuyển | Điểm sàn |
1 | Công nghệ thông tin: - Định hướng mạng máy tính và truyền thông | 7480201 |
A00, A01 B00, D01
|
15,00 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô: - Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động hoá trên Ô tô - Định hướng kỹ thuật Ô tô sử dụng năng lượng mới | 7510205 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử: - Định hướng kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | ||
4 | Kế toán: Định hướng Quản trị doanh nghiệp - Định hướng Quản trị chiến lược - Định hướng Quản trị Marketing | 7340301 | ||
5 | Quản trị Kinh doanh - Định hướng Quản trị doanh nghiệp - Định hướng Quản trị chiến lược - Định hướng Quản trị Marketing | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | 15,00 |
6 | Quản trị Văn phòng: - Định hướng Quản lý hành chính | 7340406 | ||
7 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | ||
8 | Việt Nam học - Định hướng Hướng dẫn du lịch - Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam | 7310630 | ||
9 | Ngôn ngữ Anh - Định hướng Tiếng Anh du lịch - Định hướng Tiếng Anh sư phạm | 7220201 | D01, D07 D14, D15 | |
10 | Dược học | 7720201 | A00, A11 B00,D07 | Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11 | Luật - Định hướng Luật: Hiến pháp, hình sự, dân sự - Định hướng Thư ký: Viện kiểm sát, tòa án - Định hướng: Dịch vụ pháp lý và pháp chế doanh nghiệp | 7380101 | A00,A01, | 15,00 |
12 | Luật kinh tế Định hướng Luật Thương mại quốc tế | 7380107 |
=> Thông tin đăng ký xét tuyển Đại học Thành Đô
Thí sinh lựa chọn 1 trong các hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sau sao cho thuận tiện nhất:
- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường ĐH Thành Đô hoặc gửi chuyển phát nhanh tới địa chỉ Trung tâm Tuyển sinh (Tầng 1, Nhà A, Trường Đại học Thành Đô)
- Cách 2: Đăng ký trực tuyến
Đại học Thành Đô (mã trường: TDD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Năm 2021, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thành Đô công bố điểm trúng tuyển trình độ Đại học chính quy đợt 2 theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT.
Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; D07; D90: 15 điểm
Mã ngành 7510205 - Công nghệ kỹ thuật Ô tô - A00; A01; D07; D90: 15 điểm
Mã ngành 7510301 - Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử - A00; A01; D07; D90: 15 điểm
Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A01; D07; D90: 15 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; D07; D90: 15 điểm
Mã ngành 7340406 - Quản trị Văn phòng - A01; D01; C00; D96: 15 điểm
Mã ngành 7810201 - Quản trị khách sạn - A01; D01; C00; D96: 15 điểm
Mã ngành 7310630 - Việt Nam học - A01; D01; C00; D96: 15 điểm
Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01; D07; D14; D15: 15 điểm
Mã ngành 7720201 - Dược học - A00; A11; B00; D07: 21 điểm
Điểm chuẩn đại học Thành Đô xét theo điểm thi TN THPT Quốc Gia 2021
Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
- Thời gian nhập học: 8h00 - 16h30 từ ngày 06/09/2021.
- Phương thức nhập học
Thí sinh thanh toán trực tuyến các khoản thu theo Giấy mời nhập học cụ thể như sau:
- Tên tài khoản người nhận: Phạm Thị Thu Hiền (Chuyên viên: Phòng Tài chính - Kế toán)
- Số tài khoản: 109.867.992.536 tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank)- chi nhánh Nam Thăng Long - Hà Nội
- Nội dung chuyển khoản: [Họ và tên] [Ngày/tháng/năm sinh] [Ngành học] [Nộp học phí kỳ I] [Số điện thoại]
Ví dụ: NGUYEN VAN A 01.02.2003 DUOC HOC NOP HOC PHI KY I 0978567897
Tham khảo một số đề thi THPT Quốc Gia 2021 các môn có đáp án tại:
Trường Đại học Thành Đô chính thức công bố điểm trúng tuyển trình độ Đại học chính quy đợt 1 năm 2021 theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT hoặc tương đương như sau:
Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; D07; D90: 18 điểm
Mã ngành 7510205 - Công nghệ kỹ thuật Ô tô - A00; A01; D07; D90: 18 điểm
Mã ngành 7510301 - Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử - A00; A01; D07; D90: 18 điểm
Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A01; D07; D90: 18 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; D07; D90: 18 điểm
Mã ngành 7340406 - Quản trị Văn phòng - A01; D01; C00; D96: 18 điểm
Mã ngành 7810201 - Quản trị khách sạn - A01; D01; C00; D96: 18 điểm
Mã ngành 7310630 - Việt Nam học - A01; D01; C00; D96: 18 điểm
Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01; D07; D14; D15: 18 điểm
Mã ngành 7720201 - Dược học - A00; A11; B00; D07: 24 điểm (Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi)
Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Riêng Ngành Dược học điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Đại học Thành Đô (mã trường: TDD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Thành Đô năm 2020 xét theo điểm thi
Cập nhật mới nhất điểm chuẩn Đại học Thành Đô chính thức năm 2020. Xem chi tiết dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Thành Đô chính thức 2020
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Xét tuyển căn cứ theo Kết quả học tập THPT của thí sinh: Điểm trung bình của 05 học kỳ (Lớp 10, Lớp 11, Kỳ I lớp 12) của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
- Đối với ngành Dược học, xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm trung bình xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu là 24,0 điểm trở lên.
Trường đại học Thành Đô lấy điểm sàn 15 điểm cho phương thức tuyển sinh bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Với phương thức xét học bạ, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 18 điểm.
Riêng ngành Dược học, điểm sàn xét học bạ là 24 điểm, thí sinh phải đạt học lực giỏi trong năm lớp 12. Điểm sàn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Thành Đô như sau:
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Thành Đô năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô - A00, A01, D01, D07, D90: 14.5 điểm
Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử - A00, A01, D01, D07, D90: 14.5 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, D01, D07, D90: 14.5 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00, A01, D01, D07, D90: 14.5 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị Kinh doanh - A00, A01, D01, D07, D90: 14.5 điểm
Mã ngành: 7810201 Quản trị Khách sạn - A00, A01, D01, C00, D96: 14.5 điểm
Mã ngành: 7340406 Quản trị Văn phòng - A00, A01, D01, C00, D96: 14.5 điểm
Mã ngành: 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) - A00, A01, D01, C00, D96: 14.5 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - A00, A01, D01, D07, D15: 14.5 điểm
Mã ngành: 7850101 Quản lý Tài nguyên môi trường - A00, A01, D01, B00: 14.5 điểm
Mã ngành: 7720201 Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) - A00, B00: 20 điểm
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Thành Đô năm 2019 xét theo học bạ:
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - A00, A01, D01, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7310630 Việt Nam học - A00, A01, C00, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00, A01, D01, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7340406 Quản trị văn phòng - A00, A01, D01, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, D01, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00, A01, D01, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01, D01, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7720201 Dược học - A00, B00: 24 điểm (Học lực lớp 12 loại Giỏi)
Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn - A00, A01, C00, D01: 18 điểm
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐH Thành Đô năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Các ngành đào tạo đại học
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - B00; D01: 14.5 điểm
Mã ngành: 7310630 Việt Nam học - A00; A01; C00; D01: 14.5 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00; A01; D01; D02: 14.5 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00; A01; D01; D02: 14.5 điểm
Mã ngành: 7340406 Quản trị văn phòng - A00; A01; C00; D01: 14.5 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00; A01; D01; D02: 14.5 điểm
Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00; A01; D01; D02: 14.5 điểm
Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00; A01; D01; D02: 14.5 điểm
Mã ngành: 7720201 Dược học - A00; B00: 21 điểm
Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn - A00; A01; C00; D01: 14.5 điểm
Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường - A00; A01; B00; D01: 14.5 điểm
Các ngành đào tạo cao đẳng
Mã ngành: 6220213 Tiếng Nhật: 14.5 điểm (Tốt nghiệp THPT)
Mã ngành: 6220206 Tiếng Anh: 14.5 điểm (Tốt nghiệp THPT)
Mã ngành: 6810103 Hướng dẫn du lịch: 14.5 điểm (Tốt nghiệp THPT)
Mã ngành: 6810201 Quản trị khách sạn: 14.5 điểm (Tốt nghiệp THPT)
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Thành Đô năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây: