Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Trà Vinh – Điểm chuẩn TVU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Trà Vinh năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:
Đại học Trà Vinh (mã trường: DVT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Trà Vinh (mã trường: DVT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh vừa thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 cho tất cả các ngành đào tạo:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Trà Vinh công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào (Điểm sàn) đối với các ngành tuyển sinh theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Đại học Trà Vinh (mã trường: DVT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Trà Vinh thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021, xem cụ thể từng ngành phía dưới.
Hội đồng tuyển sinh trường đại học Trà Vinh đã chính thức thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia, thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo tại đây.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Ngưỡng ĐBCL) là mức điểm để tham gia xét tuyển, không phải điểm chuẩn trúng tuyển. Mức điểm này được trường xác định theo từng ngành, các môn trong tổ hợp không nhân hệ số, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển (trừ ngành ngành Giáo dục mầm non).
Thí sinh có tổng điểm 03 môn theo tổ hợp môn xét tuyển (không có môn nào có kết quả đạt từ 1.0 điểm trở xuống) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) từ điểm sản trở lên đủ điều kiện tham gia xét tuyển, điều chỉnh hoặc bổ sung nguyện vọng.
Điểm chuẩn trúng tuyển Phương thức 2 (Xét kết quả học tập THPT – Học bạ) Đợt 1 – Hệ chính quy năm 2021 của trường Đại học Trà Vinh từ 18 đến 26 điểm. Xem chi tiết dưới đây.
*) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:
+ Xét tuyển trình độ Đại học các ngành Sư phạm Ngữ văn, Giáo dục mầm Giáo dục tiểu học, Sư phạm Tiếng Khmer: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Xét tuyển trình độ Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:
+ Các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Đối với các ngành còn lại: Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Trung bình trở lên.
*) Điểm trúng tuyển
Điểm chuẩn học bạ trường ĐH Trà Vinh 2021 (Đợt 1)
- Các ngành Sư phạm Tiếng Khmer, Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam sẽ xét tuyển ở đợt tiếp theo.
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống và Âm nhạc học nhà trường sẽ công bố điểm trúng tuyển sau khi thí sinh dự thi năng khiếu.
- Đối với thí sinh phải thi tốt nghiệp THPT Đợt 2, liên hệ với Trường để được hướng dẫn.
Đại học Trà Vinh (mã trường: DVT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn của trường đại học Trà Vinh xét theo kết quả kỳ thi TN THPT Quốc Gia năm 2020 như sau:
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Trà Vinh năm 2020 như sau:
Mã ngành: 5140201 Giáo dục mầm non: 18 điểm
Mã ngành: 7140201 Giáo dục mầm non: 18 điểm
Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn: 18 điểm
Mã ngành: 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer: 18 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo dục tiểu học: 18 điểm
Mã ngành: 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống: 18 điểm
Mã ngành: 7210201 Âm nhạc học: 18 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 18 điểm
Mã ngành: 7340122 Thương mại điện tử: 18 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính - Ngân hàng: 18 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán: 18 điểm
Mã ngành: 7340405 Hệ thống thông tin quản lý: 18 điểm
Mã ngành: 7340406 Quản trị văn phòng: 18 điểm
Mã ngành: 7380101 Luật: 18 điểm
Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học: 18 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 18 điểm
Mã ngành: 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng: 18 điểm
Mã ngành: 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí: 18 điểm
Mã ngành: 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô: 18 điểm
Mã ngành: 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử: 18 điểm
Mã ngành: 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa: 18 điểm
Mã ngành: 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học: 18 điểm
Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường: 18 điểm
Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm: 18 điểm
Mã ngành: 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 18 điểm
Mã ngành: 7620101 Nông nghiệp: 18 điểm
Mã ngành: 7620105 Chăn nuôi: 18 điểm
Mã ngành: 7620301 Nuôi trồng thủy sản: 18 điểm
Mã ngành: 7640101 Thúy: 18 điểm
Mã ngành: 7720203 Hóa dược: 18 điểm
Mã ngành: 7720301 Điều dưỡng: 18 điểm
Mã ngành: 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học: 18 điểm
Mã ngành: 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng: 18 điểm
Mã ngành: 7720701 Y tế Công cộng: 18 điểm
Mã ngành: 7720401 Dinh dưỡng: 18 điểm
Mã ngành: 7720110 Y học dự phòng: 18 điểm
Mã ngành: 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học: 18 điểm
Mã ngành: 7220106 Ngôn ngữ Khmer: 18 điểm
Mã ngành: 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam: 18 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 18 điểm
Mã ngành: 7220203 Ngôn ngữ Pháp: 18 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: 18 điểm
Mã ngành: 7229040 Văn hoá học: 18 điểm
Mã ngành: 7310101 Kinh tế: 18 điểm
Mã ngành: 7310201 Chính trị học: 18 điểm
Mã ngành: 7310205 Quản lý Nhà nước: 18 điểm
Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội: 18 điểm
Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn: 18 điểm
Mã ngành: 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 18 điểm
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 18 điểm
Mã ngành: 7810301 Quản lý thể dục thể thao: 18 điểm
Mã ngành: 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường: 18 điểm
Bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Trà Vinh năm 2020
Trường đại học Trà Vinh thông báo ngưỡng điểm sàn chất lượng đầu vào dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hay nói cách khác chính là điểm sàn, thông tin cụ thể như sau:
Mã ngành: 5140201 Giáo dục mầm non - M00,M01,M02: 11.00 điểm (Tổng điểm hai bài thi/môn thi + (điểm ưu tiên KV, đối tượng)*2/3)
Mã ngành: 7140201 Giáo dục mầm non - M00,M01,M02: 12.33 điểm (Tổng điểm hai bài thi/môn thi + (điểm ưu tiên KV, đối tượng)*2/3)
Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00,D14: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140226 Sư phạm tiếng Khmer - C00,C20,D14,D15: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo dục tiểu học - A00,A01,D90,D84: 18.5 điểm
Mã ngành: 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống - N00: 15 điểm
Mã ngành: 7210201 Âm nhạc học - N00: 15 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00,A01,C01,D01: 15 điểm
Mã ngành: 7340122 Thương mại điện tử - A00,A01,C01,D01: 15 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính - Ngân hàng - A00,A01,C01,D01: 15 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00,A01,C01,D01: 15 điểm
Mã ngành: 7340405 Hệ thống thông tin quản lý - A00,A01,C01,D01: 15 điểm
Mã ngành: 7340406 Quản trị văn phòng - C00,C04,D01,D14: 15 điểm
Mã ngành: 7380101 Luật - A00,A01,C00,D01: 15 điểm
Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học - A00,B00,B08,D90: 15 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00,A01,C01,D07: 15 điểm
Mã ngành: 7510102 Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng - A00,A01,C01,D01: 15 điểm
Mã ngành: 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí - A00,A01,C01,D01: 15 điểm
Mã ngành: 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - A00,A01,C01,D01: 15 điểm
Mã ngành: 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử - A00,A01,C01: 15 điểm
Mã ngành: 7510303 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - A00,A01,C01: 15 điểm
Mã ngành: 7510401 Công nghệ Kỹ thuật hóa học - A00,A01,C01: 15 điểm
Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường - A01,A02,B00,B08: 15 điểm
Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00,B00,D07,D90: 15 điểm
Mã ngành: 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - A00,A01,C01,D01: 15 điểm
Mã ngành: 7620101 Nông nghiệp - A02,B00,B08,D90: 15 điểm
Mã ngành: 7620105 Chăn nuôi - A01,B00,B08,D90: 15 điểm
Mã ngành: 7640301 Nuôi trồng thủy sản - A02,B00,B08,D90: 15 điểm
Mã ngành: 7640101 Thú y - A02,B00,B08,D90: 15 điểm
Mã ngành: 7720203 Hóa dược - A00,B00,D07: 15 điểm
Mã ngành: 7720101 Y khoa - B00,B08: 22 điểm
Mã ngành: 7720201 Dược học - A00,B00: 21 điểm
Mã ngành: 7720301 Điều dưỡng - B00,B08: 19 điểm
Mã ngành: 7720501 Răng - Hàm - Mặt - B00,B08: 22 điểm
Mã ngành: 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học - A00,B00: 19 điểm
Mã ngành: 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng - A00,B00: 19 điểm
Mã ngành: 7720701 Y tế công cộng - A00,B00: 15 điểm
Mã ngành: 7720401 Dinh dưỡng - B00,B08: 15 điểm
Mã ngành: 7720110 Y học dự phòng - B00,B08: 19 điểm
Mã ngành: 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học - A00,B00: 19 điểm
Mã ngành: 7220106 Ngôn ngữ Khmer - C00,D01,D14: 15 điểm
Mã ngành: 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam - C00,D14: 15 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01,D09,D14: 15 điểm
Mã ngành: 7220203 Ngôn ngữ Pháp - D01,D09,D14: 15 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - D01,D09,D14: 15 điểm
Mã ngành: 7229040 Văn hóa học - C00,D14: 15 điểm
Mã ngành: 7310101 Kinh tế - A00,A01,C01,D01: 15 điểm
Mã ngành: 7310201 Chính trị học - C00,D01: 15 điểm
Mã ngành: 7310205 Quản lý Nhà nước - C00,C04,D01,D14: 15 điểm
Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội - C00,D78,D66,C04: 15 điểm
Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn - C00,C04,D01,D15: 15 điểm
Mã ngành: 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - C00,C04,D01,D15: 15 điểm
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - C00,C04,D01,D15: 15 điểm
Mã ngành: 7810301 Quản lý thể dục thể thao - C00,C14,C19,D78: 15 điểm
Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường - A00,B00,B02,B08: 15 điểm
Bảng điểm sàn trường đại học Trà Vinh năm 2020
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Trà Vinh xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2019 như sau:
Mã ngành: 5140201 CĐ Giáo dục mầm non- M00, M01, M02:16 điểm
Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non- M00, M01, M02: 18 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học- A00, A01, D84, D90: 18 điểm
Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn- C00, D14: 18 điểm
Mã ngành: 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer- C00, D14, D15: 18 điểm
Mã ngành: 7210201 Âm nhạc học- N00: 15 điểm
Mã ngành: 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống- N00: 15 điểm
Mã ngành: 7220106 Ngôn ngữ Khmer- C00, D01, D14: 14 điểm
Mã ngành: 7220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam- C00, D14: 14 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh- D01, D09, D14: 15 điểm
Mã ngành: 7220203 Ngôn ngữ Pháp- D03, D39, D64: 15 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc- D04, D40, D65: 15 điểm
Mã ngành: 7229040 Văn hoá học- C00, D14: 14 điểm
Mã ngành: 7310101 Kinh tế- A00, A01, C01, D01: 15 điểm
Mã ngành: 7310201 Chính trị học- C00, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7310205 Quản lý nhà nước- C00, C04, D01, D14: 14 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh- A00, A01, C01, D01: 15 điểm
Mã ngành: 7340122 Thương mại điện tử- A00, A01, C01, D01: 15 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng- A00, A01, C01, D01: 15 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán- A00, A01, C01, D01: 15 điểm
Mã ngành: 7340405 Hệ thống thông tin quản lý- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7340406 Quản trị văn phòng- C00, C04, D01, D14: 15 điểm
Mã ngành: 7380101 Luật- A00, A01, C00: 15 điểm
Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học- A00, B00, D08, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7440122 Khoa học vật liệu- A00, A01, A02, B00: 14 điểm
Mã ngành: 7460112 Toán ứng dụng- A00, A01, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu- A00, A01, C01, D07: 15 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin- A00, A01, C01, D07: 15 điểm
Mã ngành: 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng- A00, A01, C01, D01: 15 điểm
Mã ngành: 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí- A00, A01, C01, D01: 15 điểm
Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô- A00, A01, C01, D01: 15 điểm
Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử- A00, A01, C01: 15 điểm
Mã ngành: 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa- A00, A01, C01: 14 điểm
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học- A00, B00, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7510601 Quản lý công nghiệp- A00, A01, C01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực- A00, A01, C01, D01: 15 điểm
Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường- A02, B00, D08, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm- A00, B00, D07, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông- A00, A01, C01: 14 điểm
Mã ngành: 7620101 Nông nghiệp- A02, B00, D08, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7620105 Chăn nuôi- A00, B00, D08, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản- A02, B00, D08, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7640101 Thú y- A02, B00, D08, D90: 15 điểm
Mã ngành: 7720101 Y khoa- B00, D08: 22.2 điểm
Mã ngành: 7720110 Y học dự phòng- B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7720201 Dược học- A00, B00: 20 điểm
Mã ngành: 7720203 Hoá dược- A00, B00, D07: 15 điểm
Mã ngành: 7720301 Điều dưỡng- B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7720401 Dinh dưỡng- B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7720501 Răng - Hàm - Mặt- B00: 22.1 điểm
Mã ngành: 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học- A00, B00: 19 điểm
Mã ngành: 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học- A00, B00: 18 điểm
Mã ngành: 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng- A00, B00: 18 điểm
Mã ngành: 7720701 Y tế công cộng- A00, B00: 18 điểm
Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội- C00, C04, D66, D78: 14 điểm
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- C00, C04, D01, D15: 14 điểm
Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn- C00, C04, D01, D15: 14 điểm
Mã ngành: 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống- C00, C04, D01, D15: 14 điểm
Mã ngành: 7810301 Quản lý thể dục thể thao- B04, C18, T00, T03: 14 điểm
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Trà Vinh năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Mã ngành: 5140201 CĐ Giáo dục mầm non- M00, M01, M02: 15 điểm
Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non- M00, M01, M02: 20 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học- A00, A01, D84, D90: 17 điểm
Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn- C00, D14: 17 điểm
Mã ngành: 7210201 Âm nhạc học- N00: 15 điểm
Mã ngành: 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống- N00: 15 điểm
Mã ngành: 7210402 Thiết kế công nghiệp- A00, A01, C01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7220106 Ngôn ngữ Khmer- D01, D14: 14 điểm
Mã ngành: 7220106 Ngôn ngữ Khmer- C00: 14 điểm
Mã ngành: 7220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam- C14: 14 điểm
Mã ngành: 7220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam- C00: 14 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh- D01, D09: 14 điểm
Mã ngành: 7229040 Văn hoá học- C00, D14: 14 điểm
Mã ngành: 7310101 Kinh tế- A01: 14 điểm
Mã ngành: 7310101 Kinh tế- A00, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7310201 Chính trị học- D01: 14 điểm
Mã ngành: 7310201 Chính trị học- C00: 14 điểm
Mã ngành: 7310205 Quản lý nhà nước- C00, C04, D01, D14: 14 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7340122 Thương mại điện tử- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính – Ngân hàng- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7340405 Hệ thống thông tin quản lý- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7340406 Quản trị văn phòng- D01: 14 điểm
Mã ngành: 7340406 Quản trị văn phòng- C00, C04, C14: 14 điểm
Mã ngành: 7380101 Luật- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học- A00, B00, D08, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7440122 Khoa học vật liệu- A00, A01, A02, B00: 14 điểm
Mã ngành: 7460112 Toán ứng dụng- A00: 14 điểm
Mã ngành: 7460112 Toán ứng dụng- A01, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu- A00,A01, C01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin- A00,A01, C01, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng- A00, A01, C01: 14 điểm
Mã ngành: 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử- A00, A01, C01: 14 điểm
Mã ngành: 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa- A01, C01: 14 điểm
Mã ngành: 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa- A00: 14 điểm
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học- D07: 14 điểm
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học- A00, B00: 14 điểm
Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường- D90: 14 điểm
Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường- A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm- D90: 14 điểm
Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm- A00, B00, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông- C01: 14 điểm
Mã ngành: 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông- A00, A01: 14 điểm
Mã ngành: 7620101 Nông nghiệp- D08, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7620101 Nông nghiệp- A02, B00: 14 điểm
Mã ngành: 7620105 Chăn nuôi- A00, B00, D08, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản- D08, D90: 14 điểm
Mã ngành: 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản- A02, B00: 14 điểm
Mã ngành: 7640101 Thú y- D90: 14 điểm
Mã ngành: 7640101 Thú y- A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7720101 Y khoa- B00, D08: 20.5 điểm
Mã ngành: 7720201 Dược học- A00, B00: 17 điểm
Mã ngành: 7720301 Điều dưỡng- B00, D08: 16 điểm
Mã ngành: 7720501 Răng - Hàm - Mặt- B00, D08: 19 điểm
Mã ngành: 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học- A00, B00: 16.75 điểm
Mã ngành: 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng- A00, B00: 15 điểm
Mã ngành: 7720701 Y tế công cộng- A00, B00: 15 điểm
Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội- D66, D78: 14 điểm
Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội- C00, C04: 14 điểm
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- C00, C04, D01, D15: 14 điểm
Mã ngành: 7810301 Quản lý thể dục thể thao- B04, C18, T00, T03: 14 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Trà Vinh năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Điểm chuẩn đại học Trà Vinh 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.