Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Hàng Hải Hải Phòng – điểm chuẩn VMU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Hàng Hải Hải Phòng (mã trường: HHA) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo các phương thức: PT1(Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023), PT2 (Xét tuyển kết hợp) và PT3 (Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ)). Cụ thể như sau:
Chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp Xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
PT1 | PT2 | PT3 | |||
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) | |||||
1. Điều khiển tàu biển | D101 | A00, A01 | 22 | 20 | 25 |
2. Khai thác máy tàu biển | D102 | 20.5 | 17 | 24 | |
3. Quản lý hàng hải | D129 | 23.5 | 22 | 27.5 | |
4. Điện tử viễn thông | D104 | 22 | 21 | 26 | |
5. Điện tự động giao thông vận tải | D103 | 21 | 20 | 24 | |
6. Điện tự động công nghiệp | D105 | 23.75 | 21 | 26.5 | |
7. Tự động hóa hệ thống điện | D121 | 22.5 | 20 | 25.5 | |
8. Máy tàu thủy | D106 | 21 | 17 | 22 | |
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | D107 | 19.5 | 17 | 21 | |
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi | D108 | 18 | 17 | 21 | |
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ | D109 | 21.5 | 19.5 | 23.25 | |
12. Kỹ thuật cơ khí | D116 | 21.5 | 19 | 25 | |
13. Kỹ thuật cơ điện tử | D117 | 23 | 19 | 25.75 | |
14. Kỹ thuật ô tô | D122 | 24 | 20 | 27.25 | |
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | D123 | 21.75 | 20 | 24.5 | |
16. Máy & tự động công nghiệp | D128 | 22.5 | 20 | 24 | |
17. Xây dựng công trình thủy | D110 | 18 | 17 | 22 | |
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải | D111 | 20 | 17 | 23.5 | |
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp | D112 | 19 | 17 | 22 | |
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | D113 | 18 | 17 | 22 | |
21. Kiến trúc & nội thất | D127 | 19 | 17 | 22 | |
22. Quản lý công trình xây dựng | D130 | 21 | 19 | 25 | |
23. Công nghệ thông tin | D114 | 24.5 | 24 | 27.75 | |
24. Công nghệ phần mềm | D118 | 23.5 | 21.5 | 27 | |
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | D119 | 22.5 | 21.5 | 26.5 | |
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp | D131 | 22.75 | 20 | 25 | |
27. Kỹ thuật môi trường | D115 | A00, A01 | 21.25 | 19 | 24 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học | D126 | 19 | 17 | 22 | |
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) | |||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | D124 | A01, D01 D10, D14 | 32.25 | 32 |
|
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | D125 | 32.5 | 32.25 |
| |
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) | |||||
31. Kinh tế vận tải biển | D401 | A00, A01 | 24.5 | 24.25 |
|
32. Kinh tế vận tải thủy | D410 | 23.5 | 23 |
| |
33. Logistics & chuỗi cung ứng | D407 | 25.75 | 25.25 |
| |
34. Kinh tế ngoại thương | D402 | 25 | 24.75 |
| |
35. Quản trị kinh doanh | D403 | 24 | 23.5 |
| |
36. Quản trị tài chính kế toán | D404 | 23.25 | 23 |
| |
37. Quản trị tài chính ngân hàng | D411 | 23 | 22.75 |
| |
38. Luật hàng hải | D120 | 22.5 | 22 |
| |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) | |||||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) | H401 | A00, A01 | 22.5 | 22.25 |
|
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) | H402 | 23 | 22.75 |
| |
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) | H105 | 21 | 20 | 24.5 | |
42. Công nghệ thông tin (CLC) | H114 | 22 | 21.5 | 25.75 | |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) | |||||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing | A403 | A01, D01 D07, D15 | 22.75 | 22.5 |
|
44. Kinh tế Hàng hải | A408 | 22.25 | 22 |
| |
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics | A409 | 23 | 22.5 |
| |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) | |||||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) | S101 | A00, A01 C01, D01 | 19 | 18 | 23 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) | S102 | 18 | 17 | 22 |
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Trường đại học Hàng Hải Hải Phòng (mã trường: HHA) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 2022:
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 tất cả các ngành, theo đó mức điểm từ 15 đến 22 điểm.
Trường đại học Hàng Hải Hải Phòng (mã trường: HHA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:
Ngày 16/8, trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (xét học bạ), cụ thể như sau:
Trường ĐH Hàng hải Việt Nam thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi THPT vào hệ đại học chính quy năm 2021 của các chuyên ngành.
Điểm sàn đại học Hàng Hải Việt Nam 2021
Đại học Hàng Hải Hải Phòng (mã trường: HHA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT của trường đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2020 như sau:
Mã ngành: 7840106D101 Điều khiển tàu biển - A00; A01; C01; D01: 18 điểm
Mã ngành: 7840106D102 Khai thác máy tàu biển - A00; A01; C01; D01: 14 điểm
Mã ngành: 7840106D129 Quản lý hàng hải - A00; A01; C01; D01: 21 điểm
Mã ngành: 7520207D104 Điện tử viễn thông - A00; A01; C01; D01: 18.75 điểm
Mã ngành: 7520216D103 Điện tự động giao thông vận tải - A00; A01; C01; D01: 14 điểm
Mã ngành: 7520216D105 Điện tự động công nghiệp - A00; A01; C01; D01: 21.75 điểm
Mã ngành: 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện - A00; A01; C01; D01: 18 điểm
Mã ngành: 7520122D106 Máy tàu thủy - A00; A01; C01; D01: 14 điểm
Mã ngành: 7520122D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi - A00; A01; C01; D01: 14 điểm
Mã ngành: 7520122D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi - A00; A01; C01; D01: 14 điểm
Mã ngành: 7520103D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ - A00; A01; C01; D01: 14 điểm
Mã ngành: 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí - A00; A01; C01; D01: 19 điểm
Mã ngành: 7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử - A00; A01; C01; D01: 21.5 điểm
Mã ngành: 7520103D122 Kỹ thuật ô tô - A00; A01; C01; D01: 23.75 điểm
Mã ngành: 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh - A00; A01; C01; D01: 18 điểm
Mã ngành: 7520103D128 Máy và tự động công nghiệp - A00; A01; C01; D01: 15 điểm
Mã ngành: 7580203D110 Xây dựng công trình thủy - A00; A01; C01; D01: 14 điểm
Mã ngành: 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải - A00; A01; C01; D01: 14 điểm
Mã ngành: 7580201D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp - A00; A01; C01; D01: 14 điểm
Mã ngành: 7580205D113 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng - A00; A01; C01; D01: 14 điểm
Mã ngành: 7480201D114 Công nghệ thông tin - A00; A01; C01; D01: 23 điểm
Mã ngành: 7480201D118 Công nghệ phần mềm - A00; A01; C01; D01: 21.75 điểm
Mã ngành: 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính - A00; A01; C01; D01: 20.25 điểm
Mã ngành: 7520320D115 Kỹ thuật môi trường - A00; A01; C01; D01: 15 điểm
Mã ngành: 7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học - A00; A01; C01; D01: 14 điểm
Mã ngành: 7580201D130 Quản lý công trình xây dựng - A00; A01; C01; D01: 14 điểm
Mã ngành: 7580201D127 Kiến trúc và nội thất - H01; H02; H03; H04: 19 điểm
Mã ngành: 7220201D124 Tiếng Anh thương mại - D01; A01; D10; D14: 30 điểm
Mã ngành: 7220201D125 Ngôn ngữ Anh - D01; A01; D10; D14: 29.5 điểm
Mã ngành: 7840104D401 Kinh tế vận tải biển - A00; A01; C01; D01: 23.75 điểm
Mã ngành: 7840104D410 Kinh tế vận tải thủy - A00; A01; C01; D01: 21.5 điểm
Mã ngành: 7840104D407 Logistics và chuỗi cung ứng - A00; A01; C01; D01: 25.25 điểm
Mã ngành: 7340120D402 Kinh tế ngoại thương - A00; A01; C01; D01: 24.5 điểm
Mã ngành: 7340101D403 Quản trị kinh doanh - A00; A01; C01; D01: 23.25 điểm
Mã ngành: 7340101D404 Quản trị tài chính kế toán - A00; A01; C01; D01: 22.75 điểm
Mã ngành: 7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng - A00; A01; C01; D01: 22 điểm
Mã ngành: 7380101D120 Luật hàng hải - A00; A01; C01; D01: 20.5 điểm
Mã ngành: 7840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) - A00; A01; C01; D01: 18 điểm
Mã ngành: 7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) - A00; A01; C01; D01: 21 điểm
Mã ngành: 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) - A00; A01; C01; D01: 14 điểm
Mã ngành: 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) - A00; A01; C01; D01: 19 điểm
Mã ngành: 7340101A403 Quản lý kinh doanh & Marketing - D15; A01; D07; D01: 20 điểm
Mã ngành: 7840104A408 Kinh tế Hàng hải - D15; A01; D07; D01: 18 điểm
Mã ngành: 7340120A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics - D15; A01; D07; D01: 21 điểm
Mã ngành: 7840106S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) - A00; A01; C01; D01: 14 điểm
Mã ngành: 7840106S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) - A00; A01; C01; D01: 14 điểm
Bảng điểm chuẩn thi THPT của trường đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2020
Dưới đây là danh sách điểm sàn đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2020 như sau:
Nhóm Kỹ thuật & công nghệ (27 Chuyên ngành)
Mã ngành: 7840106D101 Điều khiển tàu biển - A00,A01,C01,D01: 16.0 điểm
Mã ngành: 7840106D102 Khai thác máy tàu biển - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm
Mã ngành: 7840106D129 Quản lý hàng hải - A00,A01,C01,D01: 18.0 điểm
Mã ngành: 7520207D104 Điện tử viễn thông - A00,A01,C01,D01: 16.0 điểm
Mã ngành: 7520216D103 Điện tử động giao thông vận tải - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm
Mã ngành: 7520216D105 Điện tự động công nghiệp - A00,A01,C01,D01: 18.0 điểm
Mã ngành: 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện - A00,A01,C01,D01: 16.0 điểm
Mã ngành: 7520122D106 Máy tàu thủy - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm
Mã ngành: 7520122D1017 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm
Mã ngành: 7520122D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm
Mã ngành: 7520103D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm
Mã ngành: 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí - A00,A01,C01,D01: 18.0 điểm
Mã ngành: 7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử - A00,A01,C01,D01: 18.0 điểm
Mã ngành: 7520103D122 Kỹ thuật ô tô - A00,A01,C01,D01:20.0 điểm
Mã ngành: 7520103D123 Kỹ thuật điện lạnh - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm
Mã ngành: 7520103D128 Máy & tự động công nghiệp - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm
Mã ngành: 7580203D110 Xây dựng công trình thủy - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm
Mã ngành: 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm
Mã ngành: 7580201D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm
Mã ngành: 7580205D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm
Mã ngành: 7480201D114 Công nghệ thông tin - A00,A01,C01,D01: 20.0 điểm
Mã ngành: 7480201D118 Công nghệ phần mềm - A00,A01,C01,D01: 20.0 điểm
Mã ngành: 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính - A00,A01,C01,D01: 18.0 điểm
Mã ngành: 7520320D118 Kỹ thuật môi trường - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm
Mã ngành: 7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm
Mã ngành: 7580201D130 Quản lý công trình xây dựng - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm
Mã ngành: 7580201D127 Kiến trúc & nội thất - H01,H02,H03,H04: 14.0 điểm
Nhóm Ngoại Ngữ (2 chuyên ngành)
Mã ngành: 7220201D124 Tiếng Anh thương mại - D01,A01,D10,D14: 18.0 điểm
Mã ngành: 7220201D125 Ngôn ngữ Anh - D01,A01,D10,D14: 18.0 điểm
Nhóm Kinh tế & Luật (8 chuyên ngành)
Mã ngành: 7840104D401 Kinh tế vận tải biển - A00,A01,C01,D01: 22.0 điểm
Mã ngành: 7840104D410 Kinh tế vận tải thủy - A00,A01,C01,D01: 20.0 điểm
Mã ngành: 7840104D407 Logistics & chuỗi cung ứng - A00,A01,C01,D01: 22.0 điểm
Mã ngành: 7340120D402 Kinh tế ngoại thương - A00,A01,C01,D01: 22.0 điểm
Mã ngành: 7340101D403 Quản trị kinh doanh - A00,A01,C01,D01: 20.0 điểm
Mã ngành: 7340101D404 Quản trị tài chính kế toán - A00,A01,C01,D01: 20.0 điểm
Mã ngành: 7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng - A00,A01,C01,D01: 20.0 điểm
Mã ngành: 7380101D120 Luật hàng hải - A00,A01,C01,D01: 16.0 điểm
Nhóm Chương trình chất lượng cao (4 chuyên ngành)
Mã ngành: 7840104H401 Kinh tế vận tải (CLC) - A00,A01,C01,D01: 16.0 điểm
Mã ngành: 7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) - A00,A01,C01,D01: 16.0 điểm
Mã ngành: 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) -A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm
Mã ngành: 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) - A00,A01,C01,D01: 16.0 điểm
Nhóm Chương trình tiên tiến (3 chuyên ngành)
Mã ngành: 7340101A403 Quản lý kinh doanh & Marketing - A01,D01,D07,D15: 18.0 điểm
Mã ngành: 7840104A408 Kinh tế Hàng Hải - A01,D01,D07,D15: 16.0 điểm
Mã ngành: 7340120A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics - A01,D01,D07,D15: 20.0 điểm
Nhóm Chương trình lớp chọn (2 chuyên ngành)
Mã ngành: 7840106S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm
Mã ngành: 7840106S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm
Bảng điểm nhận xét tuyển ĐKXT điểm thi THPT trường đại học Hàng Hải Hải Phòng 2020
Ngoài ra, các bạn tham khảo thêm về phương thức tuyển sinh của trường đại học Hàng Hải năm 2020:
Phương thức tuyển sinh
1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2020
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2019 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các hình thức sau:
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học THPT, áp dụng đối với những thí sinh thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ (27 chuyên ngành).
Điểm trung bình tổ hợp môn xét tuyển = (Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển 03 năm lớp 10, 11, 12; mỗi năm gồm học kỳ 1 và học kỳ 2)/6
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên.
Riêng đối với chuyên ngành Kiến trúc & nội thất:
Điểm xét tuyển = (Tổng điểm 02 môn trong tổ hợp xét tuyển 03 năm lớp 10, 11, 12; mỗi năm gồm học kỳ 1 và học kỳ 2)/6 + Điểm Vẽ mỹ thuật * 2 + Điểm ưu tiên
Điểm trung bình tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 15.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của doanh nghiệp. Chỉ áp dụng cho 02 chuyên ngành Điều khiển tàu biểnvà Khai thác máy tàu biển.
2. Phương thức ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2019 như sau:
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Mã ngành: 7220201D124 Tiếng Anh thương mại- A01, D01, D10, D14: 27.75 điểm
Mã ngành: 7220201D125 Ngôn ngữ Anh- A01, D01, D10, D14: 27.5 điểm
Mã ngành: 7340101A403 Quản lý kinh doanh và Marketing- A01, D01, D07, D15: 17.75 điểm
Mã ngành: 7340101D403 Quản trị kinh doanh- A00, A01, C01, D01: 20 điểm
Mã ngành: 7340101D404 Quản trị tài chính kế toán- A00, A01, C01, D01: 19.75 điểm
Mã ngành: 7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng- A00, A01, C01, D01: 19.25 điểm
Mã ngành: 7340120A409 Kinh doanh quốc tế và logistics- A01, D01, D07, D15: 18.75 điểm
Mã ngành: 7340120D402 Kinh tế ngoại thương- A00, A01, C01, D01: 21.25 điểm
Mã ngành: 7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC)- A00, A01, C01, D01: 17.25 điểm
Mã ngành: 7380101D120 Luật hàng hải- A00, A01, C01, D01: 17 điểm
Mã ngành: 7480201D114 Công nghệ thông tin- A00, A01, C01, D01: 20.25 điểm
Mã ngành: 7480201D118 Công nghệ phần mềm- A00, A01, C01, D01: 18.75 điểm
Mã ngành: 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính- A00, A01, C01, D01: 17 điểm
Mã ngành: 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC)- A00, A01, C01, D01: 15.5 điểm
Mã ngành: 7520103D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ- A00, A01, C01, D01: 14.5 điểm
Mã ngành: 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí- A00, A01, C01, D01: 17.5 điểm
Mã ngành: 7520103D117 Kỹ thuật Cơ điện tử- A00, A01, C01, D01: 18.25 điểm
Mã ngành: 7520103D122 Kỹ thuật ô tô- A00, A01, C01, D01: 20.25 điểm
Mã ngành: 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh- A00, A01, C01, D01: 16.25 điểm
Mã ngành: 7520103D128 Máy và tự động công nghiệp- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7520122D106 Máy tàu thủy- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7520122D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7520122D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7520207D104 Điện tử viễn thông- A00, A01, C01, D01: 15.5 điểm
Mã ngành: 7520216D103 Điện tự động tàu thủy- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7520216D105 Điện tự động công nghiệp- A00, A01, C01, D01: 18.75 điểm
Mã ngành: 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện- A00, A01, C01, D01: 14.25 điểm
Mã ngành: 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC)- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7520320D115 Kỹ thuật môi trường- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7580201D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7580201D127 Kiến trúc và nội thất- H01, H02, H03, H04: 20 điểm
Mã ngành: 7580201D130 Quản lý công trình xây dựng- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7580203D110 Xây dựng công trình thủy- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7580205D113 Kỹ thuật cầu đường- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7840104A408 Kinh tế Hàng hải- A01, D01, D07, D15: 15 điểm
Mã ngành: 7840104D401 Kinh tế vận tải biển- A00, A01, C01, D01: 20.75 điểm
Mã ngành: 7840104D407 Logistics và chuỗi cung ứng- A00, A01, C01, D01: 22 điểm
Mã ngành: 7840104D410 Kinh tế vận tải thủy- A00, A01, C01, D01: 19 điểm
Mã ngành: 7840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC)- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7840106D101 Điều khiển tàu biển- A00, A01, C01, D01: 15 điểm
Mã ngành: 7840106D102 Khai thác máy tàu biển- A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7840106D129 Quản lý hàng hải- A00, A01, C01, D01: 14.75 điểm
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2019 xét theo học bạ:
Mã ngành: 7480201D114 Công nghệ thông tin- A00, A01, C01, D01: 24 điểm
Mã ngành: 7480201D118 Công nghệ phần mềm- A00, A01, C01, D01: 22.5 điểm
Mã ngành: 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính- A00, A01, C01, D01: 18.5 điểm
Mã ngành: 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC)- A00, A01, C01, D01: 21 điểm
Mã ngành: 7520103D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ- A00, A01, C01, D01: 16 điểm
Mã ngành: 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí- A00, A01, C01, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7520103D117 Kỹ thuật Cơ điện tử- A00, A01, C01, D01: 19.5 điểm
Mã ngành: 7520103D122 Kỹ thuật ô tô- A00, A01, C01, D01: 22 điểm
Mã ngành: 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh- A00, A01, C01, D01: 18.5 điểm
Mã ngành: 7520103D128 Máy và tự động công nghiệp- A00, A01, C01, D01: 16 điểm
Mã ngành: 7520122D106 Máy tàu thủy- A00, A01, C01, D01: 16 điểm
Mã ngành: 7520122D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi- A00, A01, C01, D01: 16 điểm
Mã ngành: 7520122D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi- A00, A01, C01, D01: 16 điểm
Mã ngành: 7520207D104 Điện tử viễn thông- A00, A01, C01, D01: 20.5 điểm
Mã ngành: 7520216D103 Điện tự động tàu thủy- A00, A01, C01, D01: 16 điểm
Mã ngành: 7520216D105 Điện tự động công nghiệp- A00, A01, C01, D01: 21.5 điểm
Mã ngành: 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện- A00, A01, C01, D01: 19.5 điểm
Mã ngành: 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC)- A00, A01, C01, D01: 19 điểm
Mã ngành: 7520320D115 Kỹ thuật môi trường- A00, A01, C01, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học- A00, A01, C01, D01: 16 điểm
Mã ngành: 7580201D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp- A00, A01, C01, D01: 16 điểm
Mã ngành: 7580201D127 Kiến trúc và nội thất- H01, H02, H03, H04: 22.5 điểm
Mã ngành: 7580201D130 Quản lý công trình xây dựng- A00, A01, C01, D01: 16 điểm
Mã ngành: 7580203D110 Xây dựng công trình thủy- A00, A01, C01, D01: 16 điểm
Mã ngành: 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải- A00, A01, C01, D01: 16 điểm
Mã ngành: 7580205D113 Kỹ thuật cầu đường- A00, A01, C01, D01: 16 điểm
Mã ngành: 7840106D101 Điều khiển tàu biển- A00, A01, C01, D01: 16
Mã ngành: 7840106D102 Khai thác máy tàu biển- A00, A01, C01, D01: 16 điểm
Mã ngành: 7840106D129 Quản lý hàng hải- A00, A01, C01, D01: 20 điểm
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Bảng điểm chuẩn thi THPT của trường đại học Hàng Hải Hải Phòng 2018
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:
Ngoài Điểm chuẩn đại học Hàng Hải Hải Phòng 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.