Hướng dẫn trả lời các bài tập, câu hỏi trong Progress review 4 trang 104, 105 lớp 7 Friends plus bộ Chân trời sáng tạo chính xác nhất, mời các em học sinh và thầy cô tham khảo.
10 (trang 104 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus) Complete the sentences with the vehicles (Hoàn thành các câu với các phương tiện)
1. This … can help you walk and fly like a bird.
2. You can take this … from District 1 to Thu Duc city. It runs on water and land.
3. Look! Small cars are running safely under the …
4. … and … may be your best choice if you want to fly.
5. A … can give you more time to work on the way to your office or to relax on the way home.
Đáp án:
1. Jet pack
2. amphibious bus
3. water
4. Flying motorbike - flying car
5. self-driving car
Hướng dẫn dịch:
1. Gói máy bay phản lực này có thể giúp bạn đi bộ và bay như một chú chim.
2. Bạn có thể đi xe buýt lội nước này từ Quận 1 đến thành phố Thủ Đức. Nó chạy trên mặt nước và đất liền.
3. Nhìn này! Ô tô nhỏ đang chạy an toàn dưới nước.
4. Xe máy bay và ô tô bay có thể là lựa chọn tốt nhất của bạn nếu bạn muốn đi máy bay.
5. Xe tự lái có thể giúp bạn có thêm thời gian để làm việc trên đường đến văn phòng hoặc thư giãn trên đường về nhà.
11 (trang 104 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus) Complete each sentence with two words. (Hoàn thành mỗi câu với hai từ.)
1. … are limited and cause pollution.
2. … is not new to us because we use it every day.
3. … catch the sunrays and change them into electricity.
4. In the past, sailors used … to sail their ships to different areas.
5. Both solar energy and wind power are … sources of energy.
Đáp án:
1. Fossil fuels
2. Solar energy
3. Solar panels
4. wind
5. environmentally friendly
Hướng dẫn dịch:
1. Nhiên liệu hóa thạch có hạn và gây ô nhiễm.
2. Năng lượng mặt trời không phải là mới đối với chúng ta vì chúng ta sử dụng nó hàng ngày.
3. Các tấm pin mặt trời bắt các tia sáng mặt trời và biến đổi chúng thành điện năng.
4. Trong quá khứ, các thủy thủ sử dụng sức gió để đưa tàu của họ đến các khu vực khác nhau.
5. Cả năng lượng mặt trời và năng lượng gió đều là những nguồn năng lượng thân thiện với môi trường.
12 (trang 104 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus) Write sentences using “because, and, but, or” (Viết câu bằng cách sử dụng “because, and, but, or”)
1. You /I/ should use / solar energy.
2. Olga / will visit / Egypt / Elsa won't.
3. They / stayed at home / they wanted/ avoid Covid-19.
4. “Would you like tea / coffee?” – “Either.”
5. Study hard / you'll fail the exam.
6. I saw / her brother / I not see her father.
Đáp án:
1. You and I should use solar energy.
2. Olga will visit Egypt, but Elsa won’t.
3. They stayed at home because they wanted to avoid Covid-19.
4. “Would you like tea or coffee?” – “Either.”
5. Study hard or you'll fail the exam.
6. I saw her brother, but I not see her father.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn và tôi nên sử dụng năng lượng mặt trời.
2. Olga sẽ đến thăm Ai Cập, nhưng Elsa thì không.
3. Họ ở nhà vì họ muốn tránh Covid-19.
4. "Bạn có muốn uống trà hay cà phê không?" - "Một trong hai."
5. Học chăm chỉ nếu không bạn sẽ trượt kỳ thi.
6. Tôi nhìn thấy anh trai cô ấy, nhưng tôi không thấy cha cô ấy.
13 (trang 104 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus) Listen to an annoucement at the Nội Bài Airport and fill in the blanks with pieces of specific information (Nghe thông báo tại Sân bay Nội Bài và điền thông tin cụ thể vào chỗ trống)
This is the pre-boarding announcement for flight (1) to Ho Chi Minh City. We are now inviting thost passengers with (2) and any passeniers requiring special (3) to begin boarding at this time. Please have your boarding (4) and identification ready. Regular boarding will begin in approximately (5) minutes time.
Thank you.
[chưa có file nghe]
14 (trang 104 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus) Write to or X before the verbs. (Viết tới hoặc X trước động từ.)
1. I really want … go out.
2. She must … try her best.
3. Do you need ... stay?
4. We don't have … pay in cash.
5. Would you like … dance?
6. You cannot … do the test.
7. They shouldn't … eat much sugar.
8. Did you want … find your pen?
Đáp án:
1. I really want to go out.
2. She must (x) try her best.
3. Do you need to stay?
4. We don't have to pay in cash.
5. Would you like to dance?
6. You cannot (x) do the test.
7. They shouldn't (x) eat much sugar.
8. Did you want to find your pen?
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi rất muốn đi chơi.
2. Cô ấy phải cố gắng hết sức.
3. Bạn có cần ở lại không?
4. Chúng tôi không phải trả bằng tiền mặt.
5. Bạn có muốn khiêu vũ không?
6. Bạn không thể làm bài kiểm tra.
7. Họ không nên ăn nhiều đường.
8. Bạn có muốn tìm cây bút của mình không?
15 (trang 104 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus) Use “some / any / a lot of / lots of” to complete the sentences. (Sử dụng “some / any / a lot of / lot of” để hoàn thành câu.)
1. Jane doesn't have … cash for that expensive dress.
2. Are there … solar panels on the roof of this building?
3. I would like … hot chocolate milk and an orange please.
4. He's got … money in his wallet because he won a lottery.
5. … of the windmills are broken, so they are replacing them.
6. There are … skyscrapers in Dubai.
Đáp án:
1. any | 2. any | 3. some |
4. a lot of/ lots of | 5. Some | 6. a lot of/ lots of |
Hướng dẫn dịch:
1. Jane không có bất kỳ khoản tiền mặt nào cho chiếc váy đắt tiền đó.
2. Có tấm pin mặt trời nào trên mái của tòa nhà này không?
3. Tôi muốn một ít sữa sô cô la nóng và một quả cam.
4. Anh ấy có rất nhiều tiền trong ví vì anh ấy đã trúng số.
5. Một số cối xay gió bị hỏng, vì vậy họ đang thay thế chúng.
6. Có rất nhiều tòa nhà chọc trời ở Dubai.
16 (trang 104 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus) Choose the correct words (Chọn các từ đúng)
Agent: Good afternoon! (1) are you flying to today?
Danh: I'm flying to Nha Trang.
Agent: May I see your passport please?
Danh: Yes, sure. Here you are.
Agent: Are you (2) any bags?
Danh: Just this one. Would you please mark this bag as 'fragile'?
Agent: OK, no problem. Well, this bag is overweight. (3) pay extra for this.
Danh: (4) is this fee?
Agent: 320.000 VND.
Danh: OK. Here you are.
Agent: Here is your boarding pass. Your seat number is 26E. Your flight leaves from gate 15A and begins boarding (5) 15:20. Have a nice (6).
Danh: Thanks.
Đáp án:
1. a | 2. c | 3. c | 4. a | 5. b | 6. b |
Hướng dẫn dịch:
Đại lý: Chào buổi chiều! Bạn bay đến đâu hôm nay?
Danh: Tôi đang bay đến Nha Trang.
Đại lý: Vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của bạn được không?
Danh: Vâng, chắc chắn. Của bạn đây.
Đại lý: Bạn có kiểm tra túi nào không?
Danh: Chỉ cái này thôi. Bạn có vui lòng đánh dấu chiếc túi này là 'dễ vỡ' không?
Đại lý: OK, không vấn đề gì. Chà, cái túi này quá cân. Bạn sẽ phải trả thêm tiền cho việc này.
Danh: Phí này là bao nhiêu?
Đại lý: 320.000 VND.
Danh: OK. Của bạn đây.
Đại lý: Đây là thẻ lên máy bay của bạn. Số ghế của bạn là 26E. Chuyến bay của bạn khởi hành từ cổng 15A và bắt đầu lên máy bay lúc 15:20. Có một chuyến bay tốt đẹp.
Danh: Cảm ơn.
17 (trang 104 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus) Complete the text with the phrases. There are two extra phrases (Hoàn thành văn bản với các cụm từ. Có hai cụm từ thừa)
(1)
(2) How's it going?
(3) Guess what?
(4) I'm really upset. (5) It happened yesterday when I was running through the park with John. It was raining (6) I couldn't see very well and I fell over a branch on the path.
John called my dad (7) my ankle really hurt. He arrived quickly and took me home. It's a bad sprain, (8) I can't walk very far today. I'm really bored (9) I can't go out at the moment.
(10)
Ethan
Đáp án:
1. Dear Maria
2. Hi Maria
3. Thanks for your email.
4. I’ve had some bad luck.
5. I’ve sprained my ankle.
6. so
7. because
8. so
9. because
10. Write back soon.
Hướng dẫn dịch:
Maria thân mến
Chào Maria. Thế nào rồi?
Cảm ơn email của bạn. Đoán xem nào?
Tôi đã gặp một số xui xẻo. Tôi thực sự khó chịu. Tôi đã bị bong gân mắt cá chân. Chuyện xảy ra ngày hôm qua khi tôi cùng John chạy qua công viên. Trời mưa nên tôi không nhìn rõ lắm và tôi bị ngã qua một cành cây trên lối đi.
John đã gọi cho bố tôi vì mắt cá chân của tôi thực sự bị đau. Anh ấy đến nhanh chóng và đưa tôi về nhà. Đó là một vết bong gân nặng, vì vậy tôi không thể đi bộ xa hôm nay. Tôi thực sự buồn chán vì không thể đi chơi vào lúc này.
Viết lại sớm cho tôi.
Ethan
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Tiếng Anh lớp 7 Progress review 4 trang 104, 105 - Friends plus file PDF hoàn toàn miễn phí.