Hướng dẫn trả lời các bài tập, câu hỏi trong Unit 2 Vocabulary and Listening lớp 7 Friends plus bộ Chân trời sáng tạo chính xác nhất, mời các em học sinh và thầy cô tham khảo.
1 (trang 24 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus)Listen and match phrases A-H with what you hear (1-8). Listen again and check (Nghe và nối các cụm từ A-H với những gì bạn nghe được (1-8). Nghe lại và kiểm tra)
Đáp án:
1 C | 2 E | 3 B | 4 G |
5 H | 6 D | 7 F | 8 A |
2 (trang 24 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus)Match 1-6 with a-f. Listen and check. (Ghép 1-6 với a-f. Nghe và kiểm tra.)
Đáp án:
1. d | 2. b | 3. e | 4. c | 5. a | 6. f |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi sợ là bạn đã nhầm số.
2. Điện thoại của anh ấy đang đổ chuông nhưng anh ấy không trả lời.
3. Chờ đã! Đợi đã! Xin vui lòng đừng cúp máy.
4. Xin lỗi, tôi không thể nghe thấy bạn nói. Bạn nó to lên được không?
5. Ồ, tôi cần nạp tiền điện thoại. Tôi không có tín dụng.
6. Xin chào, đó là Susan à? - Không, là Janet.
3 (trang 24 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus)Listen to three conversations. Write who says phrases 1-6 in exercise 2 (Nghe ba cuộc hội thoại. Viết ai nói các cụm từ 1-6 trong bài tập 2)
Đáp án:
1 B | 2 C | 3 A |
Nội dung bài nghe:
Conversation 1.
- Hello David, this is your mom. Where are you?
- Oh, hi mom. I’m in the park with friends.
- What about your homework?
- Sorry, I can't hear you. Can you speak up? Sh sh … Mom, this line is bad. No, sorry. I can’t hear you. I’m hanging up now.
- Wait! Wait! Please don't hang up.
- You're breaking up. Love you mom. Bye.
- David? David?
Conversation 2.
- Hello? Is that Susan?
- No, it's Janet.
- Janet?
- Yeah, I'm using Susan's phone because I haven't got any credits on my mobile.
- Oh, OK.
- I need to top up my phone but I need to talk to you. Can you call me back on Susan’s phone?
- Sorry, I haven't got much credit. Send me a text message.
- All right.
Conversation 3.
- Who are you calling?
- I'm calling through Andrew. His phone's ringing but he’s not answering.
- Hello?
- Oh, hello. Andrew, it's your grandmother speaking.
- Uhm … This isn't Andrew. Sorry, I'm afraid you've got the wrong number.
- Oh, sorry about that. Well, who are you then? I've got your number in my phone.
- I'm Anthony, Anthony Frisell.
- Anthony Frisell? Oh yes, Anthony, the man from the bank.
- That's right.
- Oh dear, sorry to bother you.
- No problem.
- Bye now.
- Bye.
Hướng dẫn dịch:
Đối thoại 1.
- Xin chào David, đây là mẹ của bạn. Bạn đang ở đâu?
- Ồ, chào mẹ. Tôi đang ở trong công viên với bạn bè.
- Còn bài tập về nhà của bạn?
- Xin lỗi, tôi không nghe được. Bạn có thể lên tiếng? Sh sh… Mẹ ơi, dòng này tệ quá. Không xin lỗi. Tôi không thể nghe thấy bạn. Tôi đang cúp máy bây giờ.
- Đợi chút. Xin đừng cúp máy.
- Bạn đang chia tay. Yêu mẹ. Từ biệt.
- David? David?
Đối thoại 2.
- Xin chào? Đó có phải là Susan?
- Không, là Janet.
- Janet?
- Đúng vậy, tôi đang sử dụng điện thoại của Susan vì tôi không có tín dụng nào trên điện thoại di động của mình.
- Ồ được thôi.
- Tôi cần nạp tiền điện thoại nhưng tôi cần nói chuyện với anh. Bạn có thể gọi lại cho tôi qua điện thoại của Susan không?
- Xin lỗi, tôi không có nhiều tín dụng. Gửi cho tôi một tin nhắn văn bản.
- Được rồi.
Đối thoại 3.
- Bạn đang gọi cho ai vậy?
- Tôi đang gọi qua Andrew. Điện thoại của anh ấy đổ chuông nhưng anh ấy không trả lời.
- Xin chào?
- Ồ, xin chào. Andrew, đó là bà của bạn đang nói.
- Uhm… Đây không phải là Andrew. Xin lỗi, tôi sợ bạn nhầm số.
- Oh xin lỗi về điều đó. Vậy bạn là ai? Tôi có số của bạn trong điện thoại của tôi.
- Tôi là Anthony, Anthony Frisell.
- Anthony Frisell? Ồ vâng, Anthony, người của ngân hàng.
- Đúng rồi.
- Ôi trời, xin lỗi đã làm phiền bạn.
- Không có gì.
- Tạm biệt.
- Vâng tạm biệt.
4 (trang 24 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus)USE IT!
Work in pairs. Imagine you are in the following situations. Think of your answers and then explain your reasons to your partner ( Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn đang ở trong những trường hợp sau. Suy nghĩ về câu trả lời của bạn và sau đó giải thích lý do của bạn cho đối tác của bạn)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang ở trong thị trấn với bạn bè. Mẹ của bạn gọi cho bạn. Bạn có …
a. trả lời điện thoại của bạn?
b. giả vờ như bạn không thể nghe thấy nó?
c. trả lời, nhưng nói rằng đường dây là xấu và cúp máy?
2. Bạn đang nói chuyện điện thoại với một người bạn ở nơi công cộng. Bạn của bạn không thể nghe thấy bạn. Bạn có …
a. giải thích rằng đường dây có vấn đề, cúp máy và gọi lại sau?
b. tiếp tục cuộc gọi và lên tiếng?
c. cúp máy và gửi tin nhắn?
3. Bạn gửi một tin nhắn tức thì cho một người bạn với một tin quan trọng. Bạn của bạn không trả lời. Bạn có …
a. quên nó đi và đợi phản hồi của bạn bè?
b. nghĩ rằng bạn của bạn đang phớt lờ bạn và cảm thấy tức giận?
c. gọi để nói với bạn của bạn để xem tin nhắn?
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Unit 2 lớp 7 Vocabulary and Listening trang 24 - Friends plus file PDF hoàn toàn miễn phí.