Logo

Giải Tiếng Anh 7 Unit 1 CLIL trang 18 - Friends plus Chân trời sáng tạo

Giải Tiếng Anh 7 Unit 1 CLIL trang 18 Friends plus (Chân trời sáng tạo) chi tiết, dễ hiểu nhất, giúp các em học sinh hiểu và tiếp thu bài giảng đạt hiệu quả.
5.0
1 lượt đánh giá

Hướng dẫn trả lời các bài tập, câu hỏi trong Unit 1 CLIL lớp 7 Friends plus bộ Chân trời sáng tạo chính xác nhất, mời các em học sinh và thầy cô tham khảo.

Soạn Unit 1 CLIL lớp 7 Friends plus

1 (trang 18 Tiếng Anh 7 Friends plus): Check the meaning of the words in the box and match them with A-E in the charts (Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với A-E trong biểu đồ)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 CLIL trang 18 | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 CLIL trang 18 | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 CLIL trang 18 | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 CLIL trang 18 | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Bar chart = biểu đồ cột (C)

Pie chart = biểu đồ tròn (E)

Data chart = biểu đồ dữ liệu (A)

y-axis = trục y (B)

x-axis = trục x (D)

2 (trang 18 Tiếng Anh 7 Friends plus): Read and listen to the text. What information does the pie chart NOT give? (Đọc và nghe văn bản. Biểu đồ tròn KHÔNG cung cấp thông tin gì?)

Nội dung bài nghe:

Study and free time survey

Do you spend more time doing homework or playing video games? A lot of students think that they spend more time doing homework. But is this true? My class did a survey to check. In the survey, we asked students the number of hours they spend doing home work and playing video games every week. There are 800 students in our school. We asked all the students two questions:

How many hours do you spend doing homework every week?

How many hours do you spend playing video games every week?

We presented the data in three different charts. Here are the results.

Hướng dẫn dịch:

Nghiên cứu và khảo sát thời gian rảnh

Bạn có dành nhiều thời gian hơn để làm bài tập về nhà hoặc chơi trò chơi điện tử không? Rất nhiều học sinh nghĩ rằng họ dành nhiều thời gian hơn để làm bài tập. Nhưng điều này có đúng không? Lớp mình đã làm một cuộc khảo sát để kiểm tra. Trong cuộc khảo sát, chúng tôi hỏi sinh viên số giờ họ dành để làm việc nhà và chơi trò chơi điện tử mỗi tuần. Có 800 học sinh trong trường của chúng tôi. Chúng tôi hỏi tất cả các sinh viên hai câu hỏi:

Bạn dành bao nhiêu giờ để làm bài tập về nhà mỗi tuần?

Bạn dành bao nhiêu giờ để chơi trò chơi điện tử mỗi tuần?

Chúng tôi đã trình bày dữ liệu trong ba biểu đồ khác nhau. Đây là kết quả.

Đáp án:

The pie chart gave no information about time spent on video games.

(Biểu đồ hình tròn không có thông tin về thời gian dành cho trò chơi điện tử.)

3 (trang 18 Tiếng Anh 7 Friends plus): Study the charts. Then choose the correct words in the reports (Nghiên cứu các biểu đồ. Sau đó, chọn các từ đúng trong các báo cáo)

Homework time: (1) Most / A small number of students do no homework at all. Nearly (2) a quarter / half of the students do between two and three hours of homework. More than half of the students do more than (3) three / four hours of homework a week.

Video games time: (4) Under / Over 30 students never play video games. More than half of the students spend over (5) three / four hours playing video games. Nearly (6) one hundred / two hundred students spend between two and three hours playing video games every week.

Đáp án:

1. A small number

2. a quarter

3. three

4. Over

5. four

6. two hundred

Hướng dẫn dịch:

Thời gian làm bài: Một số ít học sinh không làm bài tập ở nhà. Gần một phần tư số học sinh làm bài tập về nhà từ hai đến ba giờ. Hơn một nửa số học sinh làm bài tập về nhà hơn ba giờ một tuần.

Thời gian chơi trò chơi điện tử: Hơn 30 học sinh không bao giờ chơi trò chơi điện tử. Hơn một nửa số học sinh dành hơn bốn giờ để chơi trò chơi điện tử. Gần hai trăm sinh viên dành từ hai đến ba giờ để chơi trò chơi điện tử mỗi tuần.

4 (trang 18 Tiếng Anh 7 Friends plus): Draw a bar chart for the data in the chart below (Vẽ biểu đồ cột cho các dữ liệu trong biểu đồ bên dưới)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 CLIL trang 18 | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

Gợi ý:

Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 CLIL trang 18 | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Unit 1 lớp 7 CLIL trang 18 - Friends plus file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status