Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu giải Tiếng Anh 11 Unit 3 Project SGK trang 41 sách mới chi tiết, dễ hiểu nhất. Mời các em tham khảo phần Unit 3 lớp 11 - Project dưới đây.
1. Complete the questions. Tick the number based on how accurate each statement is for you. The number you tick represents the point(s) you get for each item.
(Hoàn thành phiếu câu hỏi. Đánh dấu vào con số dựa vào sự chính xác của các câu phát biểu đối với bạn. Con số bạn đánh dấu tương ứng số điểm bạn nhận được cho mỗi câu.)
Add up all the points. The more points you get means the more independent you are.
2. Work in groups of ten. Make questions from the statements in the questionaire. Then use the question to interview students in your group. Find out how independent they are. Report the results to the class.
(Làm việc theo nhóm gồm 10 bạn. Đặt câu hỏi từ các của phắt biểu trong phiếu câu hỏi. Sau đó sử dụng câu hỏi để phỏng vấn các bạn trong nhóm bạn. Tìm hiểu xem họ độc lập đến mức nào. Tường thuật kết quả trước lớp.)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 3 đầy đủ, chi tiết
Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 3 liệt kê các từ vựng mới có trong Unit 3 với phần phiên âm và dịch nghĩa sẽ giúp bạn dễ dàng học từ mới Tiếng Anh lớp 11 mới hơn.
1.confident /ˈkɒnfɪdənt/ (a): tự tin
2. cope with /kəʊp/ (v): đương đầu với
3. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (a): quyết đooán
4. determined /dɪˈtɜːmɪnd/(a): quyết tâm
5. housekeeping /ˈhaʊskiːpɪŋ/ (n): công việc gia đình, việc nhà
6. humanitarian /hjuːˌmænɪˈteəriən/ (a): nhân đạo
7. interpersonal /ˌɪntəˈpɜːsənl/ (a): liên nhân
8. motivated/ˈməʊtɪveɪtɪd/ (a): có động lực, động cơ, tích cực
9. prioritise /praɪˈɒrətaɪz/ (v): ưu tiên
10. reliable /rɪˈlaɪəbl/(a): có thể tin cậy được
11. self-discipline /ˌself ˈdɪsəplɪn/ (n): tinh thần tự giác
12. self-esteem /ˌself ɪˈstiːm/ (n): tự tôn, tự trọng
13. self-reliant /ˌself rɪˈlaɪənt/ (n): tự lực
14. strive /straɪv/ (v): cố gắng, nỗ lực
15. time management /taɪmˈmænɪdʒmənt/ (n.p): quản lý thời gian
16. well-informed /ˌwel ɪnˈfɔːmd/ (a): thạo tin, hiểu biết
17. wisely /ˈwaɪzli/ (adv): (một cách) khôn ngoan
18. protective /prəˈtektɪv/ (adj): che chở, bảo vệ
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải lời giải bài tập chi tiết, đầy đủ nhất file PDF hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện đạt hiệu quả nhất.