Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu giải Tiếng Anh 11 Unit 8 Looking back SGK trang 40 sách mới chi tiết, dễ hiểu nhất. Mời các em tham khảo phần Unit 8 lớp 11 - Looking back dưới đây.
Pronunciation
1. Listen to the following short exchanges. Mark ↑ (rising intonation) or ↓ (falling intonation) on the choice questions in these exchanges.
(Hãy nghe những câu hỏi đáp ngắn, đánh dấu ↑ (ngữ điệu lên) hoặc ↓ (ngữ điệu xuống) cho những câu hỏi lựa chọn trong những câu hỏi đáp này.)
Bài nghe:
1. A: Would you like to visit a natural ↑ or a cultural world heritage site ? ↓
B: I'd like to see a cultural one.
2. A: Which site is worth visiting in Hue? The Citadel ↑ or the Royal Tombs? ↓
B: I think both of them are worth visiting.
3. A: Would you like to go to Phong Nha - Ke Bang National Park by car ↑ or by train ? ↓
B: By train.
4. A: Do you prefer mountain climbing ↑ or cave exploring ? ↓
B: I prefer mountain climbing.
5. A: Are the ancient houses in Hoi An in ruins ↑ or well-preserved.?
B: Most of them are well-preserved. ↓
2. Listen again and check your answers. Then practise asking and answering the questions.
(Nghe lại và kiểm tra lại câu trả lời của bạn. Sau đó thực hành hỏi và trả lời các câu hỏi.)
Bài nghe:
Macron: France will 'drive innovation ecosystem of Tech,' president tells Euronews Next
1. Underline the correct word in each sentence. (Gạch dưới từ đúng trong mỗi câu.)
1. scenery | 2. heritage | 3. architecture | 4. dynasty | 5. ancient |
2. Complete the sentences with the correct form of the words in the box. (Hoàn thành câu bằng dạng đúng của từ cho trong khung.)
1. geological | 2. Exploring | 3. archaeological | 4. excavation | 5. preservation |
Grammar
1. Complete the sentences, using the correct form of the verbs in the box.
(Hoàn thành câu, dùng dạng đúng của động từ trong khung.)
1. ringing | 2. invited | 3. living |
4. to offer | 5. called | 6. to be recognised |
2. Combine the two sentences into one, using either an -ing or -ed participle.
(Nối hai câu thành một, sử dụng hiện tại phân từ (-ing) hoặc quá khứ phân từ (-ed).
1. The taxi taking us lo Hoi An Ancient Town broke down.
2. At the end of the street there's a path leading to the Perfume River.
3. The Citadel gate damaged in the storm has now been repaired.
4. The excavation relics stolen from the museum haven't been found yet.
5. Many of the foreign guests invited to the opening of the heritage museum were able to come.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 8 đầy đủ, chi tiết
1. abundant /əˈbʌndənt/(adj):dồi dào, nhiều
2. acknowledge /əkˈnɒlɪdʒ/(v):chấp nhận, công nhận, thừa nhận
3. archaeological /ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/ (adj):thuộc về khảo cổ học
4. authentic /ɔːˈθentɪk/(adj):thật, thực
5. breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/(adj): đẹp đến ngỡ ngàng
6. bury /ˈberi/ (v):chôn vùi, giấu trong lòng đất
7. cave /keɪv/(n):hang động
8. citadel /ˈsɪtədəl/(n):thành trì (để bảo vệ khỏi bị tấn công)
9. complex /ˈkɒmpleks/(n): quẩn thể, tổ hợp
10. comprise /kəmˈpraɪz/(v): bao gổm, gổm
11. craftsman /ˈkrɑːftsmən/ (n):thợ thủ công
12. cruise /kruːz/ (n):chuyến du ngoạn trên biển
13. cuisine /kwɪˈziːn/(n):cách thức chế biến thức ăn, nấu nướng
14. decorate /ˈdekəreɪt/(v): trang trí
15. demolish /dɪˈmɒlɪʃ/(v): đổ sập, đánh sập
16. distinctive /dɪˈstɪŋktɪv/(adj): nổi bật, rõ rệt, đặc trưng
17. dome /dəʊm/(n) : mái vòm
18. dynasty /ˈdɪnəsti/(n): triểu đại
19. emerge /iˈmɜːdʒ/ (v): trồi lên, nổi lên
20. emperor /ˈempərə(r)/(n): đế vương, nhà vua
21. endow /ɪnˈdaʊ/(v):ban tặng
22. excavation /ˌekskəˈveɪʃn/(n): việc khai quật
23. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng
24. fauna /ˈfɔːnə/(n): hệ động vật
25. flora /ˈflɔːrə/(n): hệ thực vật
26. geological /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/(a): thuộc về địa chất
27. grotto /ˈɡrɒtəʊ/ (n): hang
28. harmonious /hɑːˈməʊniəs/(a): hài hòa
29. heritage /ˈherɪtɪdʒ/(n): di sản
30. imperial /ɪmˈpɪəriəl/ (a): thuộc về hoàng tộc
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải lời giải bài tập chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.