Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu giải Tiếng Anh 11 Unit 6 Project SGK trang 17 sách mới chi tiết, dễ hiểu nhất. Mời các em tham khảo phần Unit 6 lớp 11 - Project dưới đây.
1. Work in groups. Discuss which of the following activities your group can do to help reduce the carbon footprint of your school and community.
(Thực hành theo nhóm. Thảo luận xem nhóm của mình có thể làm được gì trong số các hoạt động dưới đây để giúp giảm lượng khí thải CO2 ở trường hay cộng đồng)
2. Give your group's activity a campaign name and think about its purpose. Then make a detailed plan using the table below.
(Đặt tên cho hoạt động của nhóm và nghĩ ra mục đích hoạt động. Sau đó lập một kế hoạch chi tiết theo bảng bên dưới.)
Name: Green Summer.
Purpose: add beauty to our school and community, provide shade for the schoolyard, highten students* awareness of the environment and appreciation for living things.
Detailed plan:
- Tasks: Planting trees.
- Person in charge: All students of the class.
- Time/place:.
Time: spring, in February 2016.
Place: school and surrounding community.
- Possible difficulties:
Raising fund for the activity.
Seedlings: where to get them?
Planting technique: get support from who?
- Effects on your school/community: Clean and healthy atmosphere for all students and other people, beautiful landscape, getting closer and beine friendly to nature.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 6 đầy đủ, chi tiết
1. absorb /əbˈzɔːb/(v): thấm, hút
2. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/(n): khí quyển
3. awareness /əˈweənəs/(n): sự nhận thức, hiểu biết, quan tâm
4. ban /bæn/(v): cấm
5. capture /ˈkæptʃə(r)/ (v): lưu lại, giam giữ lại
6. carbon footprint/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ (n): lượng khí C02 thải ra hằng ngày của một cá nhân hoặc nhà máy...
7. catastrophic /ˌkætəˈstrɒfɪk/ (adj):thảm họa
8. clean-up /ˈkliːn ʌp/(n):sự dọn dẹp, làm sạch, tổng vệ sinh
9. climate change/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (n):biến đổi khí hậu
10. diversity /daɪˈvɜːsəti/(n):sự đa dạng
11. drought /draʊt/ (n): hạn hán
12. ecological /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/(adj): thuộc vể sinh thái
13. ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n):hệ sinh thái
14. emission /iˈmɪʃn/ (n):(danh từ không đếm được) sự phát (sáng), tỏa (nhiệt), xả (khí);
15. famine /ˈfæmɪn/(n): nạn đói kém
16. greenhouse gas/ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ (n): chất khí gây hiệu ứng nhà kính
17. heat -related /hiːt - rɪˈleɪtɪd/(a): có liên quan tới nhiệt
18. infectious /ɪnˈfekʃəs/ (a): lây nhiễm, lan truyền
19. lawmaker /ˈlɔːmeɪkə(r)/ (n): người làm luật, nhà lập pháp
20. oil spill /ˈɔɪl - spɪl/ (n.p):tràn dầu
Bên cạnh đó, các em có thể tham khảo thêm hệ thống bài giải các unit khác trong chương trình tiếng anh lớp 11 được biên soạn đầy đủ tại chuyên trang của chúng tôi.
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải lời giải bài tập chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.