Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu giải Tiếng Anh 11 Unit 7 Looking back SGK trang 18 sách mới chi tiết, dễ hiểu nhất. Mời các em tham khảo phần Unit 7 lớp 11 - Looking back dưới đây.
Pronunciation
1. Listen and repeat. Pay attention to the intonation.
(Nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu.)
2. Listen and mark the rising (/) or falling () intonation for each question.
(Nghe và đánh dấu ngữ điệu lên (/) hoặc xuống () cho từng câu hỏi.)
Bài nghe:
1. What qualifications have you got?
2. Have you chosen a university to continue your education? /
3. Where are you going during your gap year?
4. Have you been searching lor postgraduate scholarships? /
5. How can we apply for an internship?
Vocabulary
1. Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets.
(Hoàn thành câu, sử dụng dạng đúng cùa động từ trong ngoặc.)
1. academic | 2. broaden | 3. graduation |
4. analytical | 5. internship | 6. respectively |
Grammar
1. Complete the sentences with the verbs in the box. Use the present perfect or the present perfect continuous.
(Hoàn thành câu với các động từ cho sẵn trong khung. Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành hoặc Hiện tại hoàn thành tiếp diễn.)
1. have taken | 2. have ... been waiting | 3. have ... attended | 4. have been writing | 5. has been travelling |
2. Rewrite the sentences, using the present perfect or the present perfect continuous.
(Viết lại câu bằng cách sử dụng thì Hiện tại hoàn thành hoặc Hiện tại hoàn thành tiếp diễn.)
1. The graduate students have been arriving since four o'clock.
2. The graduate students have all arrived at the lecture hall.
3. She has been doing her research project since last month.
4. They have visited this college three times (before).
5. I have been learning to play the piano over the last eight months / for eight months.
6. I have been discussing my research proposal with my professor since the beginning of my course.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 7 đầy đủ, chi tiết
1. abroad /əˈbrɔːd/ (adv):ở nước ngoài
2. academic /ˌækəˈdemɪk/ (adj):thuộc vể hoặc liên quan đến giáo dục, việc học tập, mang tính học thuật
3. accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/(n): phòng ở
4. achieve /əˈtʃiːv/ (v):đạt được
5. admission /ədˈmɪʃn/(n): sự vào hoặc được nhận vào một trường học
6. analytical /ˌænəˈlɪtɪkl/(adj):(thuộc) phân tích
7. baccalaureate /ˌbækəˈlɔːriət/(n):kì thi tú tài
8. bachelor /ˈbætʃələ(r)/(n):người có bằng cử nhân
9. broaden /ˈbrɔːdn/ (n):mở rộng, nới rộng
10. campus /ˈkæmpəs/ (n): khu trường sở, sân bâi (của các trường trung học, đại học)
11. collaboration/kəˌlæbəˈreɪʃn/ (n): cộng tác
12. college /ˈkɒlɪdʒ/ (n): trường cao đẳng hoặc trường chuyên nghiệp
13. consult /kənˈsʌlt/(v): hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo
14. coordinator /kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/ (n):người điều phối, điều phối viên
15. course /kɔːs/ (n): khoá học, chương trình học
16. critical /ˈkrɪtɪkl/(adj):thuộc bình phẩm, phê bình
17. CV/ˌsiːˈviː/ (n): viết tắt của curriculum vitae, bản tóm tắt quá trình hoạt động của một người (thường nộp theo đơn xin việc); bản lí lịch
18. dean /diːn/(n):chủ nhiệm khoa (một trường đại học)
19. degree /dɪˈɡriː/ (n):học vị, bằng cấp
20. diploma /dɪˈpləʊmə/(n) : bằng cấp, văn bằng
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải lời giải bài tập chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.