Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu giải Tiếng Anh 11 Unit 6 Looking back SGK trang 16 - 17 sách mới chi tiết, dễ hiểu nhất. Mời các em tham khảo phần Unit 6 lớp 11 - Looking back dưới đây.
Pronunciation
1. Listen and repeat the questions paying attention to the rising intonation.
(Nghe và lặp lại các câu hỏi, chú ý đến ngữ điệu lên.)
2. Listen and mark the rising intonation on the echo questions (...). Then practiJ reading the exchanges.
(Nghe và đánh dấu ngữ điệu lên trong các câu hỏi lặp lại. Tập đọc các mẩu hội thoại dưới đây.)
Bài nghe:
1. A: "Plant for the Planet" helped plant 12 billion trees worldwide.
B: Twelve billion trees worldwide? /
2. A: Even when turned off, electronic devices use energy.
B: Yes, they can still use energy.
3. A: Cutting down on energy use is the best way to help reduce global warming?
B: The best way to do what? /
4. A: Global warming has catastrophic effects on humans.
B: Global warming has what on humans? /
5. A: A single tree can absorb about one ton of carbon dioxide during its lifetime.
B: How long can a tree live?
Vocabulary
1. Complete the sentences with the words in the box.
(Hoàn thành câu bằng cách điền vào chỗ trống những từ / cụm từ cho sẵn trong hộp.)
1. energy use | 2. extinction | 3. emissions | 4. carbon footprint |
5. absorb | 6. deforestation | 7. diversity | 8. catastrophic |
Grammar
1. Rewrite the sentences using perfect participles.
(Viêt lại câu, sử dụng dạng have + PII.)
1. Having learnt about the benefits of recycling and reusing, the students started I collecting waste paper, bottles and cans to recycle and reuse.
2. Having refused Nam's offer of a lift in his car, Mai had to walk home.
3. Having read some documents about Green Earth, Ha decided to join the organisation.
4. Having used too much chemical fertiliser on their iarm. the fanners now have to drink I polluted water.
5. Having replaced all the light bulbs in the house with LED lights, she saved a lot of I money on her electricity bills.
6. Having become too dependent on the use of electricity, we have to find alternative I sources of energy before fossil fuel runs out.
2. Combine the sentences using perfcct gerunds.
(Nối hai câu với nhau bằng Perfect gerunds)
1. Tonya was strongly criticised for having dumped a lot of rubbish on the beach.
2. Sam regretted not having worked hard enough in his previous job.
3. People admired Tony for having rescued the kids from the fire.
4. I remember having seen him before.
5. The politician denied having lied to the villagers.
6. Thanh admitted having forgotten to turn off the gas cooker before leaving the house/be tore he left his house.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 6 đầy đủ, chi tiết
1. absorb /əbˈzɔːb/(v): thấm, hút
2. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/(n): khí quyển
3. awareness /əˈweənəs/(n): sự nhận thức, hiểu biết, quan tâm
4. ban /bæn/(v): cấm
5. capture /ˈkæptʃə(r)/ (v): lưu lại, giam giữ lại
6. carbon footprint/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ (n): lượng khí C02 thải ra hằng ngày của một cá nhân hoặc nhà máy...
7. catastrophic /ˌkætəˈstrɒfɪk/ (adj):thảm họa
8. clean-up /ˈkliːn ʌp/(n):sự dọn dẹp, làm sạch, tổng vệ sinh
9. climate change/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (n):biến đổi khí hậu
10. diversity /daɪˈvɜːsəti/(n):sự đa dạng
11. drought /draʊt/ (n): hạn hán
12. ecological /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/(adj): thuộc vể sinh thái
13. ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n):hệ sinh thái
14. emission /iˈmɪʃn/ (n):(danh từ không đếm được) sự phát (sáng), tỏa (nhiệt), xả (khí);
15. famine /ˈfæmɪn/(n): nạn đói kém
16. greenhouse gas/ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ (n): chất khí gây hiệu ứng nhà kính
17. heat -related /hiːt - rɪˈleɪtɪd/(a): có liên quan tới nhiệt
18. infectious /ɪnˈfekʃəs/ (a): lây nhiễm, lan truyền
19. lawmaker /ˈlɔːmeɪkə(r)/ (n): người làm luật, nhà lập pháp
20. oil spill /ˈɔɪl - spɪl/ (n.p):tràn dầu
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải lời giải bài tập chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.