Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu giải Tiếng Anh 11 Unit 5 Project SGK trang 69 sách mới chi tiết, dễ hiểu nhất. Mời các em tham khảo phần Unit 5 lớp 11 - Project dưới đây.
1. Work in two groups. Each group should choose a different set of questions. Do some research and find out the following
(Làm việc theo 2 nhóm. Mỗi nhóm chọn một bộ câu hỏi khác nhau. Hãy nghiên cứu để tìm ra những ý dưới đây:)
Set A | Set B |
- Laos - Indonesia (largest: 237, 424, 363 - 2011 Census); Singapore (smallest: 5,076,700 people - 2010 Census) - Brunei (Brunei dollar) and Singapore (Singapore dollar) - Indonesia (it has about 17,508 islands.) | - The Philipines and Singapore - Myanmar - Thailand - Indonesia (largest: 1,904,569 km2); Singapore (smallest 707,1 km2) |
2. Present your findings to the whole class
(Trình bày những điều em tìm được trước cả lớp.)
Speaking
3. Work in pairs. Student B uses the table below and student A uses the table on page 63. Ask questions to fin the gaps.
(Làm việc theo cặp. Học sinh B dùng bảng thông tin bên dưới, còn học sinh A dùng bảng thông tin trang 63. Đặt câu hỏi để điền vào ô trống.)
(1). 236,800 km2
(2). 27,565,821 (2010 census)
(3). 300,000 km2
(4). Philipine peso
(5). 66,720,153 (2011 estimated)
(6). 5,076,700 (2010 - Census)
Từ vựng cần nhớ
1.assistance /əˈsɪstəns/(n): sự giúp đỡ
2. association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/(n): hội, hiệp hội
3. behaviour /bɪˈheɪvjə(r)/ (n): tư cách đạo đức, hành vi, cách cư xử
4. bend /bend/ (v): uốn cong
5. benefit /ˈbenɪfɪt/(n): lợi ích
6. bloc /blɒk/ (n): khối
7. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/(n): sách mỏng ( thông tin/ quảng cáo về cái gì)
8. charm /tʃɑːm/(n): sự quyến rũ
9. charter /ˈtʃɑːtə(r)/(n): hiến chương
10. constitution/ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/ (n): hiếp pháp
11. delicate /ˈdelɪkət/(a): mềm mại, thanh nhã
12. digest /daɪˈdʒest/ (v): tiêu hóa
13. economy /ɪˈkɒnəmi/(n): nền kinh tế
+ economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/(a): thuộc về kinh tế
14. elongated /ˈiːlɒŋɡeɪtɪd/ (a): thon dài
15. external /ɪkˈstɜːnl/(a): ở ngoài, bên ngoài
16. govern/ˈɡʌvn/ (v): cai trị, nắm quyền
17. graceful /ˈɡreɪsfl/(a): duyên dáng
18. identity /aɪˈdentəti/ (n): bản sắc
19. in accordance with/əˈkɔːdns/: phù hợp với
20. infectious/ɪnˈfekʃəs/ (a): lây nhiễm
21. inner /ˈɪnə(r)/(a): bên trong
22. interference /ˌɪntəˈfɪərəns/(n): sự can thiệp
23. legal /ˈliːɡl/(a): (thuộc) pháp lý, hợp pháp
24. maintain /meɪnˈteɪn/(v): duy trì
25. motto /ˈmɒtəʊ/ (n): phương châm, khẩu hiệu
26. official /əˈfɪʃl/(a): chính thức
27. outer /ˈaʊtə(r)/(a): bên ngoài
28. progress/ˈprəʊɡres/ (n): sự tiến bộ
29. rank /ræŋk/ (n): thứ hạn
30. stability /stəˈbɪləti/(n): sự ổn định
31. theory /ˈθɪəri/ (n): học thuyết, lý thuyết
32. vision /ˈvɪʒn/ (n): tầm nhìn
33. project /ˈprɒdʒekt/(n): đề án, dự án, kế hoạch
34.quiz /kwɪz/(v): kiểm tra, đố
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải lời giải bài tập chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.